2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 12)
26 người thi tuần này 4.6 8 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. A. 3, 5, 2, 1, 4
B. 3, 2, 5, 1, 4
C. 5, 3, 2, 1,
D. 5, 2, 3, 1, 4
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Gây tê xúc giác
B. Gây tê dẫn truyền
C. Gây tê tủy sống
D. Gây tê bề mặt
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. A. 1 - i, 2- ii, 3 - iii
B. 1 - ii, 2 - iii, 3 - i
C. 1- ii, 2 - i, 3 - iii
D. D. 1 - iii, 2 - ii, 3 – i
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Run khi nghỉ
B. Khó giữ thăng bằng dễ té ngã
C. Cử động chậm, khó xoay người
D. Chuột rút lòng bàn chân
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Clozapin
B. Chlorpromazin
C. Fluphenazin
D. Perphenazin
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5-10 phút
B. Amitriptylin không gây nghiện
C. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút
D. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bupivacain
B. Levodopa
C. Zyprexa
D. Propofol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. -71mV và -35mV
B. +71mV và +35mV
C. -71mV và +35mV
D. -70mV và +35Mv
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dễ bay hơi, gây cháy nổ
B. Có thể gây loạn nhịp tim
C. Không độc với tế bào gan
D. Là thuốc mê có hiệu lực kém hơn diethyl ether
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Procain
B. Cocain
C. Lidocaine
D. Mepivacain
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc
B. Ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp
C. Cầu nối mang nhóm chức khác nhau, tác dụng khác nhau
D. Tất cả câu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)
>B. Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)
>C. Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)
>D. Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tetracain
B. Cocain
C. Bupivacaine
D. Benzocaine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khởi phát nhanh và êm dịu
B. Đào thải qua đường tiểu
C. Sự cảm ứng
D. Tất cả đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thuốc hủy phó giao cảm trung ương
B. Ức chế chọn lọc MAO
C. Đồng vận dopamine
D. Đồng vận dopamine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Bromocriptin
B. Comtan
C. Amantadine
D. Trihexyphenidyl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đồng vận dopamine
B. Ngăn chặn một enzyme phân hủy dopamine kéo dài thời gian tác dụng của liệu pháp levodopa
C. Dẫn xuất ergot, chất chủ vận tại thụ thể D2
D. Chỉ định tất cả các thể hội chứng Parkinson
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khởi đầu tác dụng chậm
B. Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch
C. Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng
D. Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Pramipexol
B. Cocain
C. Diazepam
D. Diazepam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Fluphenazin
B. Amitriptyline
C. Haloperidol
D. Paracetamol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bromocriptin
B. Entacapone
C. Diazepam
D. Chlorpromazi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Ống lượn gần
B. Ống góp
C. Quai Henlé
D. Ống lượn xa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Acetazolamid
B. Furosemid
C. Spironolacton
D. Mannitol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Ure
B. Isosorbid
C. Mannitol
D. Acetazolamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tăng nhãn áp
B. Bệnh Addison
C. Vô niệu, suy tim tiến triển, phù phổi
D. Bệnh gan, chảy máu não, giảm kali huyết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. B, C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
B. Thuốc lợi tiểu quai
C. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Phù do suy tim, bệnh gan và thận kinh niên
B. Tăng huyết áp
C. Tăng Ca2+ niệu tự phát
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Triamteren
B. Amilorid
C. Spironolacton
D. Methazolamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Amilorid thường phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều hòa nồng độ K+ huyết
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid làm giảm acid uric huyết
C. ADH làm thuận lợi tái hấp thu nước ở ống góp
D. Mannitol không hấp thu bằng đường uống nên phải tiêm chích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Acid ethacrynic
B. Demeclocyclin
C. Furosemide
D. Bumetanid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Demeclocyclin, lithium
B. Spironolacton, triamteren, amilorid
C. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
D. Chlothalidon, indapamid, polythiazid, metolazon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
B. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. LT ức chế CA, LT quai
B. LT quai, thuốc LT Thiazid
C. LT Thiazid, LT tiết kiệm K+
D. LT ức chế CA, LT tiết kiệm K+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Không dùng chung triamterene với spironolactone
B. Spironolactone thường sử dụng chung với ACEI để làm tăng K+ huyết
C. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron có tác dụng lợi tiểu mạnh
D. Triamterene làm nước tiểu hơi acid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. LT thẩm thấu
B. LT tiết kiệm K+
C. LT ức chế CA
D. LT Thiazid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Tác dụng ở phần cuối ống lượn xa
B. Tác dụng ở phần đầu ống lượn gần
C. Tăng bài xuất H+ gây acid hóa nước tiểu
D. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1Na+, 1K+, 2Cl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Phù, tăng huyết áp
B. Tăng Canxi huyết
C. Hôn mê gan
D. Giảm thính lực có hồi phục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Là thuốc lợi niệu mạnh
B. Tăng cường tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống lượn xa
C. Giảm bài tiết K+, Na+, HCO3- vào nước tiểu
D. Chống chỉ định cho bệnh gout và tiểu đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
B. Thuốc lợi tiểu ức chế Cacbonic Andhyrase (CA)
C. Thuốc lợi tiểu Thiazid
D. Thuốc lợi tiểu quai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Có khả năng làm giảm nhãn áp
B. Không có khả năng trị tăng huyết áp
C. Không có khả năng trị phù
D. B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Yếu nhất trong các nhóm lợi tiểu
B. Mạnh nhất trong các nhóm lợi tiểu
C. Trung bình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Furosemide
B. Indapamid
C. Spironolacton
D. Diclorphenamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu được dùng để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid không dùng cho bệnh nhân bị Gout
C. Thuốc lợi tiểu quai tiết kiệm K+ gần bằng thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Thuốc lợi tiểu CA chủ yếu trị say sau leo núi và ít được dùng nhất trong các nhóm lợi tiểu hiện có
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Thuốc lợi tiểu Thiazid trị đái tháo nhạt do thận
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid thường được dùng chung với thuốc tăng kali
C. Thuốc lợi tiểu quai thường được dùng chung với thuốc tăng kali
D. Không có câu nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu mạnh nhất
B. Thường được dùng chung với thuốc tăng K+ huyết
C. Dùng cho bệnh nhân suy tim ứ huyết
D. A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Thuốc lợi tiểu quai
B. Thuốc mê
C. Thuốc điều trị Parkinson
D. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.