2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 33)
24 người thi tuần này 4.6 8 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Clorpropamid
B. Repaglinid
C. Nateglinid
D. Metformin
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Suy sinh dục nữ
B. Cơn bốc hỏa tuổi mãn kinh
C. Chứng kém/không tiết sữa
D. Viêm teo âm đạo
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Gây nôn mửa, nhức đầu
B. Ức chế buồng trứng
C. Gây bướu lành ở gan
D. Giảm đau bụng kinh
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Vỉ 2 viên tránh thai sau giao hợp
B. Vỉ 21 viên loại phối hợp 1 pha
C. Vỉ 21 viên loại phối hợp 2 pha
D. Vỉ 28 viên loại nối tiếp
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nam
B. Tăng tổng hợp protein, phát triển xương
C. Phát triển và trưởng thành cơ quan sinh dục nam
D. Kháng progesteron
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Loãng xương, suy nhược, gầy yếu
B. Chậm phát triển cơ quan sinh dục nam, dậy thì muộn
C. Kháng estrogen (K vú, K nội mạc tử cung, rong kinh...)
D. Suy giảm sinh dục nữ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Phát triển nội mạc tử cung
B. Phát triển và trưởng thành cơ quan sinh dục nữ
C. Kháng progesteron
D. Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nữ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Liệu pháp thay thế hormon như mãn kinh hoặc cắt buồng trứng
B. Nguy cơ sẩy thai
C. Chậm phát triển, suy buồng trứng ở tuổi dậy thì
D. Thành phần thuốc tránh thai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nam hóa ở phụ nữ và trẻ em
B. Tăng nguy cơ K vú, K nội mạc tử cung
C. Chứng vú to ở nam, giảm tinh trùng, giảm phóng tinh, chứng dâm đãng và kích thích tình dục quá độ, Tăng sản tuyến tiền liệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Điều trị vô sinh do không phóng noãn
B. Liệu pháp thay thế hormon như mãn kinh hoặc cắt buồng trứng
C. Thành phần thuốc tránh thai
D. Chống ung thư vú di căn ở phụ nữ mãn kinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. khả năng hòa tan trong lipid
B. kích thước phân tử
C. gradient nồng độ
D. tất cả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. cần chất mang
B. cần năng lượng
C. những thuốc tan được trong nước có trọng lượng phân tử thấp 100-200 qua được ống dẫn
D. tất cả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dễ điều chỉnh lượng thuốc
B. Dễ áp dụng, ít hao hụt
C. Thuốc tác dụng nhanh, ít hao hụt
D. Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt
B. Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt
C. Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp
D. Thuốc bị hao hụt nhiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nồng độ thuốc thiết yếu
B. Độ khả dụng sinh học (F)
C. Liều duy trì
D. Độ gắn kết với protein huyết tương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Khuếch tán nhờ chất mang diễn ra ngược chiều khuynh độ nồng độ, cần năng lượng, chất mang là protein đặc hiệu cơ chất
B. Vận chuyển tích cực diễn ra ngược chiều khuynh độ nồng độ, cần năng lượng, kênh vận chuyển là protein không đặc hiệu cơ chất
C. Nhập bào là hình thức hấp thu các đại phân tử, cần năng lượng
D. Khuếch tán thụ động diễn ra theo khuynh độ nồng độ, không cần năng lượng, thường là các ion dễ tan trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hiệu ứng chuyển hóa bước đầu là sự thải trừ thuốc trước khi vào tuần hoàn chung, có thể xảy ra tại thành ruột, tuần hoàn hệ tĩnh mạch cửa và gan
B. Đối với thuốc hấp thu kém, thực phẩm sẽ càng làm giảm độ khả dụng sinh học F
C. Diện tích dưới đường cong biểu diễn nồng độ thuốc theo thời gian (AUC) là thông số giúp đánh giá mức độ cơ thể tiếp xúc với thuốc đáng tin cậy hơn so với nồng độ thuốc trong huyết tương tại một thời điểm
D. Đối với thuốc có hiệu ứng chuyển hóa bước đầu cao, thực phẩm sẽ càng làm giảm độ khả dụng sinh học F
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Giảm pH nước tiểu
B. Tăng pH nước tiểu
C. Giảm pH ở ruột non
D. Tăng pH dạ dày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Từ gian 1 vào mô đích
B. Từ huyết tương vào gian 1
C. Từ gian 1 vào huyết tương
D. Từ mô đích vào huyết tương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thuốc gắn với protein chỉ ở mức độ nhất định: thuận nghịch hai chiều
B. Ở những bệnh nhân có tình trạng giảm albumin máu dễ bị ngộ độc thuốc tương tự như dùng quá liều
C. Đối với các loại thuốc gắn kết mạnh với protein cần dùng liều cao để đạt hiệu quả
D. Thuốc gắn kết kém với protein cho tác dụng chậm nên ít gây ngộ độc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Vd là một giá trị thực, cung cấp thông tin về khả năng phân bố của 1 loại thuốc đến các khoang cơ thể đặc biệt là ở mô đích
B. Khi biết được thể tích phân phối và nồng độ thuốc thiết yếu ta có thể tính ngay được liều tấn công đối với thuốc tiêm tĩnh mạch
C. Hai thuốc có cùng hiệu lực, loại nào có Vd cao hơn sẽ cần liều khởi đầu thấp hơn để đạt được nồng độ thiết yếu và ngược lại
D. Thuốc có xu hướng phân cực, tan trong nước sẽ có Vd lớn và ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, lượng myelin còn ít nên cấu trúc hàng rào chưa chặt chẽ làm cho thuốc dễ dàng khuếch tán vào não
B. Kháng sinh trị liệu chỉ xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương khi viêm nhiễm đủ nặng làm biến đổi cấu trúc hàng rào máu não
C. Thuốc càng phân cực càng dễ thấm qua hàng rào máu – não và hàng rào máu – màng não
D. Thuốc muốn vào được hệ thần kinh trung ương phải qua được 3 lớp hàng rào: máu - não, máu - màng não và dịch não tủy – não
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, lượng myelin còn ít nên cấu trúc hàng rào chưa chặt chẽ làm cho thuốc dễ dàng khuếch tán vào não
B. Tốc độ vận chuyển thuốc vào dịch não tủy và não phụ thuộc vào mức độ gắn thuốc vào protein huyết tương
C. Thuốc càng phân cực càng dễ thấm qua hàng rào máu – não và hàng rào máu – màng não
D. Thuốc muốn vào được hệ thần kinh trung ương phải qua được 3 lớp hàng rào: máu - não, máu - màng não và dịch não tủy – não
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Ở pha I, các phản ứng chuyển hóa chủ yếu là oxi hóa – khử và thuốc trở nên phân cực hơn
B. Quá trình chuyển hóa thuốc diễn ra sau khi thuốc đi qua gan
C. Ở pha II, phản ứng chủ yếu là sự liên hợp, cần năng lượng và cơ chất nội sinh
D. Mục đích của sự chuyển hóa là biến đổi thuốc thành dạng dễ thải trừ khỏi cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. CL áp dụng được cho tất cả các loại thuốc, giúp ta xác định được liều dùng phù hợp
B. Là thể tích máu được lọc sạch thuốc trong 1 đơn vị thời gian
C. CL đường tiêm tĩnh mạch = CL đường uống x độ sinh khả dụng F
D. Là thông số dược động quan trọng thứ 2 sau thể tích phân phối Vd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Thuốc mô phỏng sinh học có cấu trúc phức tạp được xác định độc lập với quy trình sản xuất
B. Thuốc mô phỏng sinh học không gây miễn dịch
C. Thuốc phân tử nhỏ ổn định hơn
D. Thuốc phân tử nhỏ có nhiều biến thể hơn nên khó xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Thời gian thử nghiệm ở pha III không cố định
B. Bệnh nhân thử nghiệm ở pha II và III “không mù”
C. Đối tượng thử nghiệm đều là bệnh nhân
D. Ở pha IV thuốc đã được sử dụng để điều trị rộng rãi tuy nhiên vẫn theo dõi chặt chẽ về tác dụng phụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Lạm dụng thuốc (Drug misuse)
B. Dị ứng thuốc (drug allergy)
C. Nghiện thuốc (Drug abuse)
D. Tương tác thuốc (drug interaction)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Paracetamol
B. N-(4-hydroxyphenyl)acetamide
C. Acetaminophen
D. Panadol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy tế bào sống.
B. Vaccine là một ví dụ cho loại thuốc này.
C. Thuốc có trọng lượng phân tử lớn.
D. Có tính ổn định cao và sinh miễn dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Thử nghiệm thuốc trên người bệnh
B. Số lượng người tham gia từ 50-500 người
C. Thời gian từ 2-3 năm
D. Mục đích để đánh giá hiệu quả, khoảng liều và tác dụng ngoại ý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Alfred J Clark
B. Paul Ehrlich
C. Jacob Abel
D. John Newport Lang Ley
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 6-chloro-1,1-dioxo-3,4-dihydro-2H-1,2,4-bezothiadiazine-7-sulfoamide – Official name
B. Esidrex – Official name
C. Hydrochlorothiazide – generic name
D. Thiazide – Generic name
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Chất dẫn truyền xung thần kinh.
B. Protein huyết tương (Albumin).
C. Enzyme.
D. Acid dạ dày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Đột biến Gly16Arg làm giảm tính nhạy cảm của thuốc đồng vận β2.
B. Tính đa hình của một gene là cơ sở của sự ra đời và hình thành liệu pháp cá nhân hoá.
C. Thụ thể β2 là một protein được quy định tổng hợp bởi gene ADR β2 ở người. Mặc khác gene này cũng chịu ảnh hưởng của các yếu tố ngoại di truyền epigenetics.
D. Biến thể Arg16Arg đồng hợp tử khi dùng thuốc đồng vận β2 đáp ứng tốt hơn so với dị hợp tử và đồng hợp tử Gly16Gly.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Thuốc được chứa trong viên nén có chất đệm hấp thụ kém trong môi trường acid mạnh của dạ dày.
B. Viên nén có lớp áo ngoài tan trong ruột nên được uống lúc dạ dày no vì dễ hấp thụ chung với thực phẩm.
C. Viên nang có lớp vỏ là gelatin không bị mất tác dụng của thuốc khi loại bỏ lớp vỏ này trước khi sử dụng.
D. Thuốc cao dáng thuộc dạng bào chế rắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Thuốc thuộc dạng phóng thích có kiểm soát.
B. Không nên sử dụng thuốc này đối với những bệnh nhân bị suy gan.
C. Metformin là tên chính thức của thuốc này.
D. Tên thương mại của thuốc là Glucophage.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Liều duy trì được sử dụng ngay ban đầu khi cho thuốc
B. Diện tích dưới đường cong của thuốc này là lớn nhất với đường sử dụng thuốc như trên đồ thị
C. Liều ban đầu là liều duy trì và sau đó là các liều tấn công
D. Digoxin là loại thuốc tăng sức co tim thường, đồ thị nồng độ thuốc có dạng như hình trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Phenytoin
B. Metoprolol
C. Levodopa
D. Nitroglycerin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Nước ép bưởi làm tăng hiệu ứng chuyển hoá ban đầu của simvastatin. Do đó làm giảm hiệu quả sử dụng thuốc
B. Nồng độ simvastatin trong máu tăng cao hơn bình thường, từ đó dẫn đến nhiều tác dụng phụ
C. Nước ép bưởi chứa thành phần ức chế men CYP2C9 ngăn cản quá trình chuyển hoá simvastatin
D. Uống quá nhiều nước ép bưởi gây suy gan, làm giảm chức năng chuyển hoá thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Tăng warfarin có thể dẫn đến nguy cơ xuất huyết
B. TI < 10 do đó cần phải cẩn trọng về liều lượng khi cho bệnh nhân sử dụng thuốc
>C. Warfin không thể sử dụng chung với omeprazole vì omeprazol gây ức chế men UGT nên làm tăng wafarin bất thường
D. Có hiệu ứng chuyển hoá ban đầu thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Là cơ sở cho việc xác lập và phân chia liều lượng theo thời gian
B. Có thể áp dụng cho hầu hết các loại thuốc ngoại trừ ethanol, aspirin và paracetamol
C. Đánh giá khả năng một loại thuốc được đào thải khỏi hệ thống tuần hoàn
D. Quyết định chính bởi chức năng gan và thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Là chỉ số độ an toàn tương đối của một loại thuốc
B. TI = ED50/TD50
C. TI >= 10 được xem là tương đối an toàn
D. Digoxin là thuốc có TI thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Độ tuổi
B. Hoạt tính enzyme
C. Tổn thương màng phế nang mao mạch
D. Tỷ lệ mỡ/cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Khi tiêm bắp thì cần đặt kim ở góc 45 độ so với bề mặt da
B. Trong các đường dùng thuốc, luôn có giai đoạn hấp thu
C. Nitroglycerin có thể dùng theo đường uống
D. Dùng thuốc qua đường trực tràng thường được dùng đối với các bệnh ở giai đoạn cuối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Độ thanh thải của thuốc là thông số quan trọng nhất của DĐH
B. Hiểu biết về DĐH giúp sử dụng một số loại thuốc trước đây vốn không cho phép lưu hành
C. Dược động học nghiên cứu về cách thức cơ thể đối phó với một loại thuốc
D. Dược động học nghiên cứu về sự tương tác thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Phase I là thử nghiệm thuốc trên động vật(chuột, khỉ,…) để kiểm tra tính an toàn trước khi thử trên người
B. Phase II giúp kiểm tra các tác dụng phụ của thuốc
C. Ở phase II, III, IV đối tượng thử nghiệm là bệnh nhân
D. Phase IV giúp kiểm tra liều lượng của thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Biến thể của thụ thể B2 do đột biến làm giảm tính nhạy cảm với thuốc đồng vận B2
B. Thuốc Carbamazepine có thể gây hội chứng Stevens Johnson ở một số bệnh nhân mang đột biến (thường là Châu Á)
C. Liệu pháp cá nhân hóa là cần thiết và không vi phạm các vấn đề đạo đức y học
D. Erlotinib là thuốc điều trị ung thư có cơ chế bất hoạt tyrosine kinase receptor bằng cách ngăn chặn sự sát nhập thành dimer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Có thể chắc chắn rằng tất cả vi khuẩn E. Coli đều sản xuất ra cùng 1 loại insulin giống nhau
B. Insulin thuộc loại thuốc tế bào xử lý
C. Có thể xác định chính xác cấu trúc phân tử insulin nhân tạo mà không cần dựa vào quy trình nuôi cấy E. Coli
D. Insulin có thể gây phản ứng dị ứng toàn thân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Phase I
B. Phase II
C. Phase III
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.