100+ câu trắc nghiệm Công nghệ chế biến thực phẩm có đáp án - Phần 1
406 người thi tuần này 4.6 472 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cung cấp năng lượng chính
B. Tham gia xây dựng và tái tạo cơ thể
C. Điều hòa hoạt động của cơ thể
D. Cung cấp chất xơ
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 2
A. Phương pháp chế biến
B. Thiết bị sản xuất hiện đại
C. Nguồn nguyên liệu thực phẩm
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 3
A. Màu sắc bắt mắt
B. Hạn sử dụng
C. Giá cả
D. Thương hiệu
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 4
A. protein thiếu hụt.
B. protein thực vật thiếu.
C. “yếu tố hạn chế” của thực phẩm.
D. protein thực vật thiếu hụt của thực phẩm.
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 5
A. thành phần cơ bản nhất của các bữa ăn và nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể.
B. không cung cấp năng lượng nhưng vô cùng quan trọng đối với cơ thể người.
C. một trong những chất sinh năng lượng quan trọng đối với cơ thể người.
D. là hợp chất hữu cơ có chứa nitrogen.
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 6
A. 18 – 25%.
B. 12 – 14%.
C. 5 – 7%.
D. 24 – 32%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. các loại lương thực như gạo, ngô, khoai, sắn.
B. một số loại thịt, cá, trứng, sữa.
C. gan, lòng đỏ trứng, sữa, bơ, phô mai.
D. gấc, rau dền, cải xanh, rau muống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Súp lơ trắng, súp lơ xanh.
B. Cà rốt, bơ.
C. Rau muống, ổi.
D. Trứng gà, vịt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Sử dụng mức độ nhiệt dưới 100°C trong thời gian dài, thời gian tiệt trùng phụ thuộc vào khối lượng thực phẩm, phải làm lạnh ngay sau khi tiệt trùng.
B. Ở nhiệt độ thấp trong thời gian ngắn, thông thường từ 10°C đến 40°C, thời gian tiệt trùng phụ thuộc vào khối lượng thực phẩm, phải làm lạnh ngay sau khi tiệt trùng.
C. Sử dụng mức độ nhiệt trên 100°C trong thời gian ngắn, thời gian tiệt trùng phụ thuộc vào khối lượng thực phẩm, phải làm lạnh ngay sau khi tiệt trùng.
D. Ở nhiệt độ cao trong thời gian ngắn, thông thường từ 100°C đến 130°C, thời gian tiệt trùng phụ thuộc vào khối lượng thực phẩm, phải làm lạnh ngay sau khi tiệt trùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 3 nhóm.
B. 5 nhóm.
C. 7 nhóm.
D. 1 nhóm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Những người làm nhiệm vụ có liên quan thiết lập, vận hành, giám sát máy móc được dùng để giết mổ động vật, cắt thịt từ xác động vật,...
B. Những người lập kế hoạch, phát triển các công thức nấu ăn và thực đơn.
C. Những người làm nhiệm vụ có liên quan đến việc xử lí nguyên liệu động vật, thực vật thành các mặt hàng thực phẩm để tiêu thụ cho con người và động vật.
D. Những người làm nhiệm vụ chuẩn bị một số ít nguyên liệu, nấu và pha chế các thức ăn, đồ uống đơn giản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thợ chế biến thực phẩm, thợ cơ khí, kĩ sư xây dựng, đầu bếp trưởng, người chuẩn bị đồ ăn nhanh,...
B. Thợ chế biến thực phẩm, thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm, đầu bếp trưởng, người chuẩn bị đồ ăn nhanh,...
C. Thợ chế biến thực phẩm, thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm, tiếp viên hàng không, người chuẩn bị đồ ăn nhanh,...
D. Thợ chế biến thực phẩm, thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm, đầu bếp trưởng, giáo viên, lập trình viên,...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ảnh hưởng đến tính mạng.
B. Gây thiệt hại về tài sản của cá nhân và doanh nghiệp.
C. Giảm nguy cơ mắc phải các tai nạn như đứt tay, bỏng lửa, bỏng lạnh,...
D. Giảm năng suất khi làm việc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Không ngâm lâu trong nước.
B. Không dùng các thiết bị có dấu hiệu rò rỉ điện.
C. Phải khóa bình gas sau khi sử dụng.
D. Phơi trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 5 tác nhân.
B. 2 tác nhân.
C. 7 tác nhân.
D. 3 tác nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Protein.
B. Lpid.
C. Cacbohydrate.
D. Vitamin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cần thiết cho sự tiêu hóa, hấp thụ những vitamin tan trong chất béo.
B. Là cấu trúc quan trọng của tế bào và các mô trong cơ thể.
C. Cung cấp năng lượng cao cho cơ thể.
D. Cần thiết cho quá trình chế biến nhiều loại thức ăn, tạo cảm giác ngon miệng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Lạc, đậu tương (đậu nành), vừng (mè) đen – trắng, dừa, gấc, óc chó, điều.
B. Ngô, lạc, gấc, óc chó.
C. Điều, ngô, lạc, vừng (mè) đen – trắng.
D. Bí ngô, gấc, óc chó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đau đầu, buồn nôn, chán ăn, khô da, niêm mạc, đau xương khớp, tổnthương gan.
B. Rối loạn tiêu hóa, loét dạ dày, tá tràng, đau đầu, mất ngủ, viêm bàng quang.
C. Làm loãng máu và dẫn đến chảy máu, nguy cơ gây tử vong.
D. Đau cơ, đau xương, mạch máu bị vôi hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Rửa rau thật sạch, chỉ nên cắt, thái sau khi rửa, không để rau khô héo.
B. Rau, củ, quả ăn sống nên gọt vỏ trước khi ăn.
C. Nên để trong hộp, lọ kín,...
D. Nên sơ chế sạch sẽ và bảo quản lạnh trong thời gian ngắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Sorbic acid, kali nitrat, propionic acid,...
B. Sorbic acid, sodium benzoate, propionic acid,...
C. Đường hóa học, sodium benzoate, propionic acid,...
D. Sorbic acid, sodium benzoate, glucose,...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về công việc chính của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm?
A. Nhận và phục vụ món ăn, đồ uống tại các địa điểm ăn uống chuyên phục vụ nhanh và thức ăn mang theo.
B. Vận hành, giám sát máy móc được sử dụng để kiềm chế, gây choáng, giết mổ động vật và để cắt thịt, cá theo tiêu chuẩn.
C. Trộn, nghiền, tách thực phẩm và chất lỏng với các thiết bị khuấy, ép, sàng, lọc.
D. Vận hành thiết bị làm mứt, kẹo cứng,...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Các vi sinh vật không có thời gian phát triển.
B. Các vi sinh vật phát triển, thời gian để càng lâu khả năng nhiễm khuẩn càng cao.
C. Giảm thời gian vi sinh vật gây bệnh, thời gian nhiễm khuẩn thấp.
D. Hương vị thực phẩm không được ngon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.