850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 1
822 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Br = 80g; O = 8g; N = 4,67g
B. Br = 80g; O = 16g; N = 14g
C. Br = 40g; O = 8g; N = 4,67g
D. Br = 80g; O = 16g; N = 4,67g
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. 120g
B. 24g
C. 240g
D. 60g
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. m = 3,5g
B. m = 7g
C. m = 14g
D. m = 1,75g
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. 18,02g
B. 9,01g
C. 25g
D. 10g
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. CuCl
B. CuCl2
C. (CuCl)2
D. CuCl3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. d2 = 2,24g/ℓ
B. d2 = 1,12g/ℓ
C. d2 = 3,36g/ℓ
D. d2 = 4,48g/ℓ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 3 atm
B. 2 atm
C. 1,5 atm
D. 1 atm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 552 mmHg
B. 760 mmHg
C. 560 mmHg
D. 860 mmHg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 148,5 kPa
B. 126,4 kPa
C. 208,4 kPa
D. 294,6 kPa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. P(O2) = P(N2)
B. P(O2) = 1,14 P(N2)
C. P(O2) = 0,875 P(N2)
D. P(O2) = 0,75 P(N2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Lượng khí H2 trong ống (2) úp trên thủy ngân lớn hơn
B. Lượng khí H2 trong ống (1) úp trên nước lớn hơn
C. Lượng khí H2 trong cả 2 ống bằng nhau
D. Không đủ dữ liệu để so sánh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 80% SO3, 15% O2, 5% SO2
B. 50% SO3, 30% O2, 20% SO2
C. 58% SO3, 35,5% O2, 6,5% SO2
D. 65% SO3, 25% O2, 10% SO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. CrO
B. Cr2O3
C. Cr2O7
D. CrO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 18 lít
B. 10 lít
C. 20 lít
D. 8 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 77 g/mol
B. 78 g/mol
C. 79 g/mol
D. 80 g/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 300 kPa
B. 1200 kPa
C. 900 kPa
D. 600 kPa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. P tăng, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2)
B. P giảm, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2)
C. P không đổi, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2)
D. P không đổi, (70% Cl2, 20% HCl, 10% H2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 560 ml
B. 600 ml
C. 667 ml
D. 824 ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 65,4 g/mol. Zn
B. 56 g/mol. Fe
C. 137,4g/mol. Ba
D. 24,4 g/mol. Mg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 25g và 50g
B. 15g và 25g
C. 15g và 50g
D. 37,5g và 75g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 24,2g và 16,2g
B. 18,6g và 12,2g
C. 53,3g và 28g
D. 60g và 24g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Nguyên tử
B. Các hạt vi mô
C. Phân tử
D. Ion
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman
B. Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer
C. Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman
D. Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng Eđ xuống quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức: ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ.
B. Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng của các electron không thay đổi.
C. Electron có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán kính r, có độ lớn của momen động lượng: \[{\rm{mvr = }}\frac{{{\rm{nh}}}}{{{\rm{2\pi }}}}\]
D. Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo bền khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 1, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Be, H, B, Na, Ne
B. He, C, O, N, Ca, H
C. He, C, O, N, Ca
D. C, O, N, Ca, H, B, Ne
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtron.
B. Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và ở cùng vị trí trong bảng HTTH, số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau.
C. Các nguyên tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau.
D. Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bảng HTTH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất.
B. Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau.
C. Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron.
D. Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé so với kích thước nguyên tử nhưng lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. \[{\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{;}}\;_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n]; [}}_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n]; [H; }}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{; }}{{\rm{H}}^ - }{\rm{]}}\]
B. \[{\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{]; [}}_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n]; [H]}}\]
C. \[{\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{;}}\;_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n]; [}}_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n;}}\;{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{]; [H]}}\]
D. \[{\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{];}}\;{\rm{[}}_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n]; [H; }}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{; }}{{\rm{H}}^ - }{\rm{]}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. AO s chỉ mang dấu (+)
B. AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-)
C. AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-))
D. AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 1, 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài
B. Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp
C. Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong
D. Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 2
B. 3
C. 1
D. 1, 2, 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.