850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 10
25 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 1, 3
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoạt độ của nó.
B. Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.
C. Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch.
D. Hằng số điện li không phụ thuộc vào hoạt độ của chất điện li và ion.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Na2CO3
D. H2O
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. 2,238 atm
B. 0,2238 atm
C. 1,119 atm
D. 0,1119 atm
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. 32,42%
B. 36,24%
C. 48,87%
D. 31,25%
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. 30,4 mm Hg
B. 32,1 mmHg
C. 31,3 mm Hg
D. Không đủ dự kiện để tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chỉ 1, 3 đúng
B. Chỉ 1, 2 đúng
C. Chỉ 2, 3 đúng
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 1, 2, 4 đúng
B. 3, 4 đúng
C. 1, 2, 3 đúng
D. 1, 2, 3, 4 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tính base trong cả 2 dung môi.
B. Tính base trong HCl, tính acid trong NH3.
C. Tính base trong NH3, tính acid trong HCl.
D. Tính acid trong cả 2 dung môi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. OH-
B. CN-
C. NO2-
D. Không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[{\rm{CO}}_3^{2 - },{\rm{HCO}}_3^ - \]
B. \[{\rm{HCO}}_3^ - ,{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\]
C. \[{\rm{NH}}_{\rm{4}}^{\rm{ + }}{\rm{,}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\]
D. \[{\rm{HCO}}_{\rm{3}}^ - {\rm{,}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O,C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/PO43- ; NH4+/NH3
B. CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH4+/NH3
C. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42-; NH4+/NH3
D. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH52+/NH4+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Các chất lưỡng tính: \[{\rm{HCO}}_{\rm{3}}^ - {\rm{,}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\] Các chất trung tính: \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^{\rm{ + }}}{\rm{,M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{,F}}{{\rm{e}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{(dd)}}\]
B. Các chất lưỡng tính: \[{\rm{NH}}_{\rm{4}}^{\rm{ + }}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O, HCl}}\] Các chất trung tính: \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^{\rm{ + }}}{\rm{,M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{,F}}{{\rm{e}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{(dd)}}\]
C. Các chất lưỡng tính: \[{\rm{HCO}}_{\rm{3}}^ - {\rm{,}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\] Các chất trung tính: \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^{\rm{ + }}}{\rm{, M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}\]
D. Các chất lưỡng tính: \[{\rm{HCO}}_{\rm{3}}^ - {\rm{,}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O,HCl}}\] Các chất trung tính: \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^{\rm{ + }}}{\rm{, M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. H3PO4
B. H3PO4
C. PO43- < HPO42- < H2PO4- < H+< H3PO4
>D. H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-< H3PO4
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 6,023×1010
B. 6,023×1022
C. 6,023×1023
D. 6,023×1013
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. H2SO4 < HClO4 < H3PO4 < NaHCO3
>B. NaHCO3 < H3PO4 < HClO4 = H2SO4
>C. H2SO4 = HClO4 < H3PO4 < NaHCO3
>D. H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < NaHCO3
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 13
B. 1
C. 11
D. 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 3,42
B. 4,58
C. 4,78
D. 2,33
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 5.00
B. 5,12
C. 5,08
D. 6,77
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. tăng 3 đơn vị
B. tăng 4 đơn vị
C. giảm 4 đơn vị
D. giảm 3 đơn vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 11
B. 3
C. 12
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 2 đúng
C. 1, 3 đúng
D. 2, 3 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 1, 3 4 đúng
B. 2, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 1, 4 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 6,09
B. 7,91
C. 7,06
D. 8,07
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 6,09
B. 5,79
C. 6,39
D. 6,93
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 6,09
B. 6,39
C. 5,79
D. 6,93
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 6,09
B. 6,39
C. 6,69
D. 6,93
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.
B. CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2 SO4; HClO4/ClO4-; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.
C. CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.
D. CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2SO4; HClO4/ClO4-; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Acid: OH-, SCN-, H2O, base: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-
B. Acid: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-, base: OH-, SCN-, H2O
C. Acid: Al(OH)3, H2O, [Co(SCN)4]2-, base: Fe3+, SCN-, H2O
D. Acid: Fe3+, OH-, [Co(SCN)4]2-, base: Al(OH)3, H2O, SCN-
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Thuyết Bronsted-Lowry không thể áp dụng cho hợp chất tinh khiết.
B. Cặp acid/base liên hợp có Ka.Kb = Ks (Ks: hằng số tự proton hóa của dung môi).
C. Theo thuyết Bronsted-Lowry, base không thể là cation.
D. Tại một nhiệt độ nhất định, hằng số acid càng lớn thì acid càng mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. H3O+/H2O và H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3
B. H3O+/H2O và H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3 và NH3/NH2-
C. H3O+/H2O và H2O/OH-, H2Cl+/HCl và HCl/Cl-, NH4+/NH3 và NH3/NH2-
D. H3O+/H2O và H2O/OH-, H2Cl+/HCl, NH3/NH2-
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. H2S, KSCN, Cr(NO3)3
B. H2S, FeCl3, Cr(NO3)3
C. K2Cr2O7, KSCN, Cr
D. K2Cr2O7, FeCl3, Cr(NO3)3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 3 và 4
B. 2, 3 và 4
C. 1, 2, 3 và 4
D. 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. \[{{\rm{S}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}_{\rm{2}}}{\rm{Cr}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}}{\rm{ = }}{{\rm{S}}_{{\rm{CuI}}}}\]
B. \[{{\rm{S}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}_{\rm{2}}}{\rm{Cr}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}}{\rm{ > }}{{\rm{S}}_{{\rm{CuI}}}}\]
C. \[{{\rm{S}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}_{\rm{2}}}{\rm{Cr}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}}{\rm{ < }}{{\rm{S}}_{{\rm{CuI}}}}\]
>D. \[{{\rm{S}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}_{\rm{2}}}{\rm{Cr}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}} \le {{\rm{S}}_{{\rm{CuI}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. \[\left[ {Ag + } \right]{\rm{ }} > \;\left[ {{\rm{CrO}}_4^{2 - }} \right] > \left[ {Cu + } \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}\left[ {I - } \right]\]
B. \[\left[ {Ag + } \right]{\rm{ }} = \;\left[ {{\rm{CrO}}_4^{2 - }} \right] > \left[ {Cu + } \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}\left[ {I - } \right]\]
C. \[\left[ {Ag + } \right]{\rm{ }} > \;\left[ {{\rm{CrO}}_4^{2 - }} \right] = \left[ {Cu + } \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}\left[ {I - } \right]\]
D. \[\left[ {Ag + } \right]{\rm{ }} > \;\left[ {{\rm{CrO}}_4^{2 - }} \right] < \left[ {Cu + } \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}\left[ {I - } \right]\]
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 1,6 × 10-9
B. 3,2 × 10-9
C. 6,4 × 10-14
D. 2,56 × 10-13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 1×10-11,34, không có kết tủa
B. 1×10-10,74 , không có kết tủa
C. 1×10-9,84 , có kết tủa
D. 1×10-80, không có kết tủa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước.
B. Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước.
C. Cả 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.
D. Không tạo thành kết tủa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.