🔥 Đề thi HOT:

3116 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

33.7 K lượt thi 30 câu hỏi
2322 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

49.8 K lượt thi 30 câu hỏi
2317 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

8.8 K lượt thi 689 câu hỏi
1941 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

81.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1914 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

40.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1785 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

43.1 K lượt thi 150 câu hỏi
1710 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

120.7 K lượt thi 50 câu hỏi
1674 người thi tuần này

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 1)

17.4 K lượt thi 39 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

Xem đáp án

Câu 2:

Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?

Xem đáp án

Câu 3:

Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:

Xem đáp án

Câu 4:

Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:

Xem đáp án

Câu 5:

Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:

Xem đáp án

Câu 6:

Giữa hai ion đơn giản Fe2+ và Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích?

Xem đáp án

Câu 8:

Khối lượng của nguyên tử gồm: \[_1^2{\rm{H}}\]

Xem đáp án

Câu 9:

Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

Xem đáp án

Câu 17:

Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q?

Xem đáp án

Câu 21:

Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

Xem đáp án

Câu 22:

Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

Xem đáp án

Câu 24:

Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

Xem đáp án

Câu 26:

Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:

Xem đáp án

Câu 27:

Cho các ion sau: 7N3-; 8O2- ; 9F-; 11Na+; 12Mg2+ ; 13Al3+. Chọn nhận xét sai:

Xem đáp án

Câu 28:

Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p63s23p64s23d104p3. Chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 29:

Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO4 (theo thứ tự từ trái sang phải):

Xem đáp án

Câu 31:

Cho các nguyên tử A1 (Z = 1), A2 (Z = 7), A3 (Z = 22), A4 (Z = 35), A5 (Z = 13), A6 (Z = 30). Tiểu phân nào sau đây có cấu hình e không phải của khí trơ:

Xem đáp án

Câu 32:

Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

Xem đáp án

Câu 33:

Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là:

Xem đáp án

Câu 35:

Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X, Y, Z, T như sau: X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2. Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1. T: 1s22s22p63s23p63d104s2.

Xem đáp án

Câu 38:

Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6.

Xem đáp án

Câu 39:

Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

Xem đáp án

Câu 41:

Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.

Xem đáp án

Câu 42:

Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim.

Xem đáp án

Câu 44:

Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:

Xem đáp án

4.6

63 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%