850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 14
18 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
B. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
C. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết p định chỗ.
D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. 1, 2, 3
B. 1
C. 2, 3
D. 1, 3
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Các electron f
B. Các electron p
C. Các electron s
D. Các electron d
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. 4s14p2
B. 3d104s14p2
C. 4s24p1
D. 3d104s24p1
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. 1, 2, 4
B. 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 4
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB, ô 25
B. Chu kỳ 4, phân nhóm VB, ô 23
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB, ô 24
D. Chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, ô 13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. (1) < (3) < (4) < (5) < (2)>
B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)>
C. (1) < (3) < (2) < (5) < (4)>
D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. NO < NO- < NO+>
B. NO+ < NO < NO->
C. NO- < NO < NO+>
D. NO < NO+ < NO->
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.
B. Phân ly thành ion khi tan trong nước.
C. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
B. sp, sp2, sp3, sp, sp.
C. sp3, sp2, sp2, sp, sp.
D. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.
B. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.
C. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.
D. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. H – F
B. H – Br
C. H – Cl
D. H – I
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Kim cương không dẫn điện vì miền cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.
B. Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau.
C. Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.
D. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Bằng số electron hóa trị
B. Bằng số orbitan hóa trị
C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. XY2
B. X2Y3
C. XY3
D. X3Y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5>
B. VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5>
C. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5>
D. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. CH4 , SiH4, CCl4, \[{\rm{NH}}_4^ + ;{\rm{SO}}_4^{2 - }\]
B. SF4, NH3, H2O, COCl2.
C. BF3, CO2, SO2, CH2O.
D. CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Cu+
B. Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+
C. Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+
D. Cu+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Z = 23 và là phi kim
B. Z = 20 và là phi kim
C. Z = 21 và là kim loại
D. Z = 22 và là kim loại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2->
B. Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+>
C. Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F->
D. O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Các liên kết cộng hóa trị và ion có bản chất điện.
B. Các liên kết Hidro và Van der Waals là liên kết yếu, nội phân tử.
C. Liên kết hidro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
D. Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals
B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro
D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Có tính định hướng mạnh
B. Chỉ có tính ion
C. Là loại liên kết tồn tại trong tất cả chất rắn
D. Tính không bão hòa và không định hướng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)
B. Chỉ có thể so sánh khi có số liệu thực nghiệm vì F và O nằm ở hai phân nhóm khác nhau
C. Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1.84D) nhỏ hơn của HF (1.91D)
D. Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tạo được nhiều liên kết hydro hơn so với mỗi mol HF
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim
B. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim
C. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VA, là phi kim
D. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm VA, là phi kim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 2, 3, 4
B. 3, 4, 5
C. 1, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. H ; He+ ; Li2+ ; Be3+.
B. H ; F ; Cl ; Br ; I.
C. H ; Li ; Na ; K ; Rb ; Cs.
D. H+ ; Li+ ; Na+ ; K+ ; Rb+ ; Cs+.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}{\left( {{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{1}}}\]
B. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{1}}}{\left( {{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}\]
C. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}{\left( {{\rm{\pi }}_{_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}^{\rm{ + }}{\rm{\pi }}_{_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}\]
D. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{1}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{2}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. CH4 > NH3 > H2O > NF3.
B. C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH)
C. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.
D. CO2 > SO2 > NO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Dãy Brackett tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >2 trở về n = 2, vùng ánh sáng thấy được.
B. Dãy Balmer tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >4 trở về n = 4, vùng tử ngoại.
C. Dãy Lyman tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >1 trở về n = 1, vùng hồng ngoại.
D. Dãy Paschen tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >3 trở về n = 3, vùng hồng ngoại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
B. Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.
C. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
D. Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.
B. Liên kết cộng hóa trị kiểu s là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.
C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.
D. Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Chu kì 2, phân nhóm VA , ô số 7, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất +5, số oxy hóa âm thấp nhất -3.
B. Chu kì 2, phân nhóm VIA , ô 8, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 6+, số oxy hóa âm thấp nhất -3.
C. Chu kì 2, phân nhóm VIIIB, ô 10, khí hiếm.
D. Chu kì 2, phân nhóm IVA, ô 6, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 4+, không có số oxy hóa âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.
C. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hóa trị, trái lại liên kết trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion.
B. LiI có khối lượng phân tử lớn hơn NaCl.
C. Ion Li+ có bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- có bán kính lớn hơn ion Cl- nên sự phân cực của các ion trong LiI mạnh hơn.
D. Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.
B. là quỹ đạo chuyển động của electron.
C. là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.
D. là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều có số oxy hóa dương lớn nhất là +3
B. Số oxy hóa dương lớn nhất của nhóm IB là +1
C. Số oxy hóa âm thấp nhất của nhóm VIIB là -1
D. Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều là nguyên tố f
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 1, 3 và 4
B. 1 và 4
C. 3 và 4
D. 2, 3 và 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2
B. n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -1/2
C. n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -1/2
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.