🔥 Đề thi HOT:

3108 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

32.9 K lượt thi 30 câu hỏi
2329 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

49.6 K lượt thi 30 câu hỏi
2317 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

8.8 K lượt thi 689 câu hỏi
2147 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

40.3 K lượt thi 41 câu hỏi
2079 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

81.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1644 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

42.3 K lượt thi 150 câu hỏi
1599 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

62.1 K lượt thi 295 câu hỏi
1594 người thi tuần này

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 1)

17 K lượt thi 39 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

Xem đáp án

Câu 4:

Chọn phương án đúng: Hoà tan Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng xảy ra mãnh liệt nhất trong dung dịch:

Xem đáp án

Câu 7:

Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)2(dd) + Pb(r) và 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:

Xem đáp án

Câu 8:

Chọn phương án đúng: Cho quá trình điện cực: \[{\rm{MnO}}_4^ - + {\rm{ }}8{H^ + }\; + {\rm{ }}5e{\rm{ }} = {\rm{ }}M{n^{2 + }}\; + {\rm{ }}4{H_2}O\]. Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:

Xem đáp án

Câu 12:

Chọn phương án đúng: Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.

Xem đáp án

Câu 14:

Chọn phương án đúng: Cấu hình electron hóa trị của ion \[{\rm{H}}_2^ - \]là:

Xem đáp án

Câu 15:

Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:

Xem đáp án

Câu 16:

Chọn ra phương án sai:

Xem đáp án

Câu 18:

Chọn phương án đúng: Ion có \[{\rm{SO}}_3^{2 - }\]đặc điểm cấu tạo:

Xem đáp án

Câu 19:

Chọn phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:

Xem đáp án

Câu 21:

Chọn phát biểu sai về phương pháp MO:

Xem đáp án

Câu 22:

Chọn ra phương án đúng:

Xem đáp án

Câu 23:

Chọn phương án đúng: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc:

Xem đáp án

Câu 26:

Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có:

Xem đáp án

Câu 30:

Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:

Xem đáp án

Câu 31:

Chọn phương án đúng: Bốn orbital lai hóa sp3 có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 32:

Chọn phương án đúng: Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố:

Xem đáp án

Câu 33:

Chọn phương án đúng: Ocbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là:

Xem đáp án

Câu 38:

Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

Xem đáp án

Câu 40:

Chọn phương án đúng: Nhiệt độ nóng chảy của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhóm IVA khi đi từ trên xuống:

Xem đáp án

Câu 43:

Chọn phương án đúng: Trong cùng chu kỳ, bán kính ion của các nguyên tố phân nhóm VIA lớn hơn bán kính ion đẳng electron của các nguyên tố phân nhóm VIIA, do các nguyên tố phân nhóm VIA có:

Xem đáp án

Câu 44:

Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:

Xem đáp án

Câu 45:

Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử:

Xem đáp án

4.6

63 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%