850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 12
19 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Câu 2
A. 2 và 4
B. 1, 2 và 4
C. 1 và 3
D. 2 và 3
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Quá thế phụ thuộc bản chất của chất phóng điện ở điện cực, bản chất và trạng thái bề mặt của điện cực.
B. Kim loại làm điện cực có thế điện cực càng âm thì càng có tính khử yếu.
C. Sức điện động của pin phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hóa và chất khử.
D. Sức điện động của pin phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Chỉ có acid sunfuric tinh khiết.
B. Có mặt ion Mg2+.
C. Có mặt ion Al3+.
D. Có mặt ion Ag+.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. (-) Sn½Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)
B. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)
C. (-) Sn½Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl ½H2(Pt) (+)
D. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl½H2(Pt) (+)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[{\rm{\varphi = }}{{\rm{\varphi }}^{\rm{0}}}{\rm{ + 0}}{\rm{.059lg}}\frac{{\left[ {{\rm{MnO}}_{\rm{4}}^ - } \right]{{\left[ {{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}} \right]}^{\rm{8}}}}}{{\left[ {{\rm{M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}} \right]}}\]
B. \[{\rm{\varphi = }}{{\rm{\varphi }}^{\rm{0}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{0}}{\rm{.059}}}}{{\rm{5}}}{\rm{lg}}\frac{{\left[ {{\rm{M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}} \right]}}{{\left[ {{\rm{MnO}}_{\rm{4}}^ - } \right]{{\left[ {{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}} \right]}^{\rm{8}}}}}\]
C. \[{\rm{\varphi = }}{{\rm{\varphi }}^{\rm{0}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{0}}{\rm{.059}}}}{{\rm{5}}}{\rm{lg}}\frac{{\left[ {{\rm{MnO}}_{\rm{4}}^ - } \right]{{\left[ {{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}} \right]}^{\rm{8}}}}}{{\left[ {{\rm{M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}} \right]}}\]
D. \[{\rm{\varphi = }}{{\rm{\varphi }}^{\rm{0}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{0}}{\rm{.059}}}}{{\rm{5}}}{\rm{lg}}\frac{{\left[ {{\rm{MnO}}_{\rm{4}}^ - } \right]{{\left[ {{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}} \right]}^{\rm{8}}}}}{{\left[ {{\rm{M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}} \right]{{\left[ {{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}} \right]}^{\rm{4}}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cl- , H2O, SO42-
B. Cl- , SO42-, H2O
C. H2O, Cl- , SO42-
D. Cl- , H2O , SO42-
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
B. Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-.
C. Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở anod có O2 thoát ra.
D. Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. NaOCl và khí Cl2
B. NaOH và khí H2
C. NaOCl và khí H2
D. NaOH và khí Cl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}}} \right)^{\rm{2}}}\]
B. \[{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}^{\rm{*}}} \right)^{\rm{2}}}\]
C. \[{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}}} \right)^{\rm{1}}}\]
D. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{1s}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{1}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:
A. lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4
B. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4
C. lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3
D. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tương tác định hướng xuất hiện giữa các phân tử đồng cực không có bản chất điện.
B. Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng.
C. Liên kết Van der Waals là liên kết giữa các phân tử.
D. Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 3 và 4
B. 2 và 3
C. 1, 2
D. 1, 3 và 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
B. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
C. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.
B. Cho biết số lượng AO trong một lớp lượng tử.
C. Có giá trị bao gồm – ℓ , … , 0 , … , +ℓ.
D. Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2
C. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. MO liên kết có năng lượng lớn hơn AO ban đầu.
B. Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử trong phân tử.
C. Việc phân bố của các electron trong phân tử tuân theo các quy tắc như trong nguyên tử đa electron (trừ quy tắc Kleshkovski).
D. Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Kim cương không dẫn điện vì vùng cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.
B. Tinh thể NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.
C. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.
D. Chất bán dẫn là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.
B. chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.
C. chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại.
D. chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. -2 ; 2
B. -1 ; 1
C. -1 ; 2
D. -2 ; 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Bằng số orbitan hóa trị
B. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
C. Bằng số electron hóa trị
D. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3
B. Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5
C. Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5
D. Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. RS < RSi < RF < RO
>B. RF < RO < RS < RSi
>C. RO < RF < RSi < RS
>D. RSi < RS < RO < RF
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.
B. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.
C. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và phân bố đối xứng trong không gian.
D. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau với góc lai hóa là 109°28’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. CK3: 8; CK7: 32
B. CK3: 8; CK7: 18
C. CK3: 18; CK7: 98
D. CK3: 18; CK7: 32
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian.
B. Quỹ đạo chuyển động của e là hình cầu.
C. Khoảng cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.
D. electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu ấy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Chỉ 1, 2 đúng
B. Tất cả cùng đúng
C. Chỉ 2, 3 đúng
D. Chỉ 3 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. CH4 , SF4
B. CH4 , XeF4
C. \[{\rm{BF}}_4^ - \], CH4
D. CH4, \[{\rm{BF}}_4^ - \], XeF4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. n = 5; ℓ = 1; 7
B. n = 5; ℓ = 2; 10
C. n = 5; ℓ = 4; 18
D. n = 5; ℓ = 3; 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. O, O−, Na, Ca
B. F, O−, Na, K
C. F, O−, Ne, Ca
D. F, O, Na, K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Ca2+, Fe2+, As3-, I−.
B. Ca2+, As3-, I−.
C. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I−.
D. Ca2+, As3-, Sn4+, I−.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. [Ar]4s23d104p2
B. [Ar]4s24p2
C. [Ar]4s23d2
D. [Ar]3s23p64s23d2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tăng lên do khối lượng phân tử tăng lên.
B. Của CH4 lớn nhất do tạo liên kết hydro liên phân tử.
C. Xấp xỉ nhau do độ phân cực của phân tử bằng nhau.
D. Tăng lên do năng lượng liên kết A – H giảm xuống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Chỉ 1,2 đúng
B. Chỉ 2,3 đúng
C. Chỉ 1 đúng
D. Tất cả cùng đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Độ âm điện nhỏ hơn.
B. Ái lực electron nhỏ hơn.
C. Điện tích hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn.
D. Khối lượng nguyên tử nhỏ hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. \[{{\rm{r}}_{\rm{S}}}{\rm{ > r}}_{\rm{S}}^{{\rm{2}} - }{\rm{ > r}}_{\rm{S}}^{{\rm{4 + }}}{\rm{ > r}}_{\rm{S}}^{{\rm{6 + }}}\]
B. \[{\rm{r}}_{\rm{S}}^{{\rm{2}} - }{\rm{ > }}{{\rm{r}}_{\rm{S}}}{\rm{ > r}}_{\rm{S}}^{{\rm{4 + }}}{\rm{ > r}}_{\rm{S}}^{{\rm{6 + }}}\]
C. \[{\rm{r}}_{\rm{S}}^{{\rm{2}} - }{\rm{ > }}{{\rm{r}}_{\rm{S}}}{\rm{ > r}}_{\rm{S}}^{{\rm{6 + }}}{\rm{ > r}}_{\rm{S}}^{{\rm{4 + }}}\]
D. \[{\rm{r}}_{\rm{S}}^{{\rm{6 + }}}{\rm{ > r}}_{\rm{S}}^{{\rm{4 + }}}{\rm{ > }}{{\rm{r}}_{\rm{S}}}{\rm{ > r}}_{\rm{S}}^{{\rm{2}} - }\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Hai electron trong cùng một ô lượng tử được biểu thị bằng hàm sóng (hàm orbital nguyên tử) khác nhau vì có số lượng tử từ spin khác nhau.
B. Trong một nguyên tử có thể có nhiều electron có năng lượng bằng nhau.
C. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho năng lượng của nguyên tử là nhỏ nhất.
D. Trong nguyên tử nhiều electron, năng lượng của ocbitan không chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính n, mà còn phụ thuộc vào số lượng tử phụ ℓ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.