Câu hỏi:

18/04/2025 95 Lưu

Chọn đáp án đúng: Cho thế khử tiêu chuẩn ở 25°C và ở pH = 0 của bán phản ứng: \[{\rm{MnO}}_4^ - + 8{{\rm{H}}^ + } + 5{\rm{e}} \to {\rm{M}}{{\rm{n}}^{2 + }} + 4{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O;\varphi }}_{{\rm{MnO}}_4^{2 - }/{\rm{M}}{{\rm{n}}^{2 + }}}^0 = 1,5{\rm{V}}\]. (1) Khi \[{{\rm{C}}_{{\rm{MNO}}_{\rm{4}}^ - }}{\rm{ = }}{{\rm{C}}_{{\rm{M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}}}{\rm{ = 1M}}\]và pH = 5, ở 25°C ; \[{\rm{\varphi }}_{{\rm{MnO}}_4^{2 - }/{\rm{M}}{{\rm{n}}^{2 + }}}^0 = 1.04{\rm{V}}\]. (2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hóa của \[{\rm{MnO}}_4^ - \]giảm, tính khử của Mn2+ tăng. (3) \[{\rm{MnO}}_4^ - \]là chất oxi hóa mạnh trong môi trường base. (4) Mn2+ là chất khử mạnh trong môi trường acid.

A. 2, 4
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 1, 3

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Đáp án
Chọn đáp án B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. n = 5; ℓ = 1; 7

B. n = 5; ℓ = 2; 10

C. n = 5; ℓ = 4; 18

D. n = 5; ℓ = 3; 14

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

A. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

B. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

C. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4

B. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4

C. lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3

D. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.

B. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.

C. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và phân bố đối xứng trong không gian.

D. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau với góc lai hóa là 109°28’.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. (-) Sn½Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

B. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

C. (-) Sn½Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl ½H2(Pt) (+)

D. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl½H2(Pt) (+)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP