700+ câu trắc nghiệm Đầu tư dự án có đáp án - Phần 1
714 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 15,5%.
B. 10,0%.
C. 5,0%.
D. 4,8%.
E. 15,0%.
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích: Công thức: 1 + rr = (1+rn)/(1+i)
Trong đó: rr là lãi suất thực, rn là lãi suất danh nghĩa, i là tỷ lệ lạm phát
r = (1 + R) / (1 + I) - 1; 1,10% / 1,05% - 1 = 4,8%.
Câu 2
A. 15,5%.
B. 10,0%.
C. 3,8%.
D. 4,8%.
E. 15,0%.
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích: r = (1 + R) / (1 + I) - 1; 1,08% / 1,04% - 1 = 3,8%.
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích: Lấy gần đúng nên là 4% 7% - 3% = 4%.
Lời giải
Chọn đáp án A
Giả thích: 5% - 3,5% = 1,5%.
Câu 5
A. 1%.
B. 9%.
C. 20%.
D. 15%.
E. 7%.
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích: 5% + 4% = 9%.
Câu 6
A. 3,7%.
B. 6,2%.
C. 2,5%.
D. -1,2%.
E. 4,3%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 12,5%
B. 12,0%
C. 13,6%
D. 11,8%
E. 14,1%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. I
B. II
C. I và II
D. I, II, và III
E. III
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chỉ I và II.
B. Chỉ I và III.
C. Chỉ III và IV.
D. Chỉ II và III.
E. Chỉ I, II, III và IV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Lạm phát không ảnh hưởng đến lãi suất danh nghĩa.
B. Lãi suất danh nghĩa thực hiện luôn lớn hơn lãi suất thực tế.
C. Chứng chỉ tiền gửi cung cấp một mức lãi suất thực được đảm bảo.
D. Chứng chỉ tiền gửi cung cấp một mức lãi suất danh nghĩa được đảm bảo.
E. Lạm phát không ảnh hưởng đến lãi suất danh nghĩa, lãi suất danh nghĩa thực tế luôn lớn hơn lãi suất thực tế và chứng chỉ tiền gửi cung cấp một mức lãi suất thực tế được đảm bảo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. khiến lãi suất giảm xuống.
B. làm tăng lãi suất.
C. có thể không ảnh hưởng đến lãi suất.
D. luôn làm tăng triển vọng kinh doanh.
E. không bao giờ làm tăng triển vọng kinh doanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. khiến lãi suất giảm xuống.
B. làm tăng lãi suất.
C. có thể không ảnh hưởng đến lãi suất.
D. kết quả của việc tăng triển vọng kinh doanh và giảm mức tiết kiệm.
E. kết quả của việc tăng triển vọng kinh doanh và tăng mức tiết kiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. lợi tức tư bản trong kỳ, cộng với tỷ lệ lạm phát.
B. lợi tức tư bản trong kỳ, cộng với lợi tức cổ phần.
C. lợi tức hiện tại, cộng với lợi tức cổ tức.
D. lợi tức cổ phần, cộng với phần bù rủi ro.
E. sự thay đổi giá cổ phiếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. cổ phiếu mang lại cho nhà đầu tư tỷ suất sinh lợi lớn hơn trái phiếu và tín phiếu.
B. lợi tức cổ phiếu ít biến động hơn so với lợi tức của trái phiếu và tín phiếu.
C. trái phiếu mang lại cho nhà đầu tư tỷ suất sinh lợi lớn hơn cổ phiếu và tín phiếu.
D. tín phiếu vượt trội hơn cổ phiếu và trái phiếu.
E. tín phiếu kho bạc luôn đưa ra tỷ suất sinh lợi lớn hơn lạm phát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. người đi vay được lợi và người tiết kiệm bị thiệt.
B. người tiết kiệm được và người đi vay bị mất.
C. cả người đi vay và người gửi tiết kiệm đều thua.
D. người đi vay và người gửi tiết kiệm đều không được hay mất.
E. cả người đi vay và người tiết kiệm đều có lợi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 10,40%
B. 9,32%
C. 11,63%
D. 11,54%
E. 10,88%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 6,91%
B. 8,13%
C. 7,79%
D. 7,25%
E. 8,85%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 66,04%
B. 69,96%
C. 77,04%
D. 63,72%
E. 78,45%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. giảm khi tỷ lệ lạm phát tăng.
B. tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng.
C. giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm.
D. tăng khi tỷ lệ lạm phát giảm.
E. giảm khi tỷ lệ lạm phát tăng và tăng khi tỷ lệ lạm phát giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. không thể bằng 0, vì các nhà đầu tư sẽ không muốn đầu tư vào cổ phiếu phổ thông.
B. phải luôn dương, về mặt lý thuyết.
C. là tiêu cực, vì cổ phiếu phổ thông có rủi ro.
D. không thể bằng 0, vì các nhà đầu tư sẽ không muốn đầu tư vào cổ phiếu phổ thông và phải luôn luôn có giá trị dương, về lý thuyết.
E. không thể bằng 0, vì các nhà đầu tư sẽ không muốn đầu tư vào cổ phiếu phổ thông và là số âm, vì cổ phiếu phổ thông có rủi ro.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 4,44%
B. 2,22%
C. 3,33%
D. 5,56%
E. 5,91%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Cổ phiếu Toyota có phân phối xác suất sau của giá kỳ vọng trong một năm kể từ bây giờ:
State | Probability | Price |
1 | 25% | $50 |
2 | 40% | $60 |
3 | 35% | $70 |
Nếu bạn mua Toyota hôm nay với giá 55 đô la và nó sẽ trả cổ tức trong năm là 4 đô la cho mỗi cổ phiếu, lợi tức kỳ vọng của bạn đối với Toyota là bao
nhiêu?
A. 17,72%
B. 18,89%
C. 17,91%
D. 18,18%
E. 16,83%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Cung về vốn có thể cho vay
B. Cầu về vốn có thể cho vay
C. Lãi suất trái phiếu chính phủ đã phát hành trước đó
D. Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
E. Chi tiêu và đi vay của chính phủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. tỷ lệ danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát.
B. tỷ lệ lạm phát trừ đi tỷ lệ danh nghĩa.
C. tỷ giá danh nghĩa nhân với tỷ lệ lạm phát.
D. tỷ lệ lạm phát chia cho tỷ giá danh nghĩa.
E. tỷ giá danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. tăng lên; tăng
B. tăng lên; giảm đi
C. giảm đi; tăng
D. giảm; giảm
E. hướng ngược lại so với các xu hướng trước đó của chúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tỷ giá T-Bill đôi khi cao hơn và đôi khi thấp hơn tỷ lệ lạm phát.
B. Tỷ lệ T-Bill bằng tỷ lệ lạm phát cộng với một tỷ lệ phần trăm không đổi.
C. Tỷ lệ lạm phát bằng với tỷ lệ T-Bill cộng với một tỷ lệ phần trăm không đổi.
D. Tỷ lệ T-Bill đã cao hơn tỷ lệ lạm phát gần như toàn bộ thời kỳ.
E. Tỷ lệ T-Bill đã thấp hơn tỷ lệ lạm phát gần như toàn bộ thời kỳ. Tỷ lệ T-Bill cao hơn tỷ lệ lạm phát trong hơn hai thập kỷ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. nghĩa vụ thuế dựa trên thu nhập thực tế và có tỷ lệ lạm phát âm.
B. nghĩa vụ thuế dựa trên thu nhập thực tế và có tỷ lệ lạm phát dương.
C. nghĩa vụ thuế dựa trên thu nhập danh nghĩa và có tỷ lệ lạm phát âm.
D. nghĩa vụ thuế dựa trên thu nhập danh nghĩa và có tỷ lệ lạm phát dương.
E. quá nhiều người đặc biệt tìm đường vào khung thuế cao nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.