200+ câu trắc nghiệm Luật kinh tế quốc tế WTO có đáp án - Phần 1
1183 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác ( nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.
B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài” .
C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.
D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này ( nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Danh mục HS thực chất là Danh mục phân loại hàng hóa do WTO soạn thảo và áp
B. dụng để xác định thuế quan trong quá trình đàm phán gia nhập WTO và thực hiện các cam kết với WTO.
C. Danh mục HS thực chất là Danh mục phân loại hàng hóa do Tổ chức Hải quan thế giới soạn thảo và được WTO áp dụng để xác định thuế quan trong quá trình đàm phán gia nhập WTO và thực hiện các cam kết với WTO.
D. Danh mục HS thực chất là Danh mục phân loại hàng hóa do Ban Thư ký Liên Hợp
E. quốc soạn thảo và được WTO áp dụng để xác định thuế quan trong quá trình đàm phán gia nhập WTO.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Không có quy định nào cho phép các bên thương lượng để đạt được các ngoại lệ đối
B. với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
C. Có quy định cho phép các bên thương lượng để đạt được các ngoại lệ đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
D. Đối với các nước kém phát triển thì các bên có thể thương lượng để đạt được các ngoại lệ đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
E. Đối với các nước đang phát triển thì các bên có thể thương lượng để đạt được các ngoạilệ đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ với điều kiện phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như Trung tâm Anh ngữ Apollo tại Việt Nam cung cấp dịch vụ dạy Tiếng Anh….
B. Bên cung ứng dịch vụ và bên sử dụng có thể di chuyển sang lãnh thổ của nhau để cung cấp và sử dụng dịch vụ. Ví dụ như dịch vụ du lịch, dịch vụ kinh doanh bất động sản…
C. Bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ mà cả hai không phải dịch chuyển vị trí của mình nhưng phải đăng ký kinh doanh với chính quyền nước bên sử dụng dịch vụ. Ví dụ như dịch vụ giám định hàng hóa….
D. Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có người sử dụng dịch vụ nhưng không phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như Giáo sư Trường ĐH Harvard dạy thỉnh giảng tại Việt Nam.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Gồm 11 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin và phát hành báo chí; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục; (vi) Dịch vụ an ninh; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải.
B. Gồm 11 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục; (vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải.
C. Gồm 10 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ bưu chính viễn thông; (vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao.
D. Gồm 12 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục; (vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải; (xii) Dịch vụ Logistics.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Chống bán phá giá
B. Hạn ngạch
C. Các tiêu chuẩn vệ sinh, kiểm dịch động-thực vật
D. Khai báo hải quan điện tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Theo quy định của WTO về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
B. Theo quy định của Liên hợp quốc về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
C. Theo thỏa thuận giữa các nước liên quan về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
D.Theo quy định của pháp luật nước sử dụng dịch vụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ràng buộc mức trần cho tất cả các dòng thuế trong biểu thuế nhập khẩu của mình; Chỉ dùng thuế nhập khẩu làm công cụ để bảo hộ; Tại cửa khẩu, ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các khoản thu khác nhằm mục đích thu ngân sách.
B. Ràng buộc mức trần cho tất cả các dòng thuế trong biểu thuế nhập khẩu của mình; Chỉ dùng các luật thuế làm công cụ để bảo hộ; Tại cửa khẩu, ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các khoản thu khác nhằm mục đích thu ngân sách.
C. Ràng buộc mức trần cho một số dòng thuế trong biểu thuế nhập khẩu của mình; Chỉ dùng thuế nhập khẩu làm công cụ để bảo hộ; Tại cửa khẩu, ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các khoản thu khác nhằm mục đích thu ngân sách.
D. Ràng buộc mức trần cho tất cả các dòng thuế trong biểu thuế nhập khẩu của mình; Có thể dùng thuế nhập khẩu hoặc phí hải quan làm công cụ để bảo hộ; Tại cửa khẩu, ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các khoản thu khác nhằm mục đích thu ngân sách.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Công nhận các thành viên WTO được đề ra các tiêu chuẩn nhằm bảo vệ môi trường, sức khỏe con người, - động thực vật dù và được miễn không phải tuân theo các quy định của Hiệp định GATT và Hiệp định GATs
B. Các chương trình môi trường không phải cắt giảm trợ cấp và cho phép trợ cấp đến 20% để các doanh nghiệp đáp ứng được tiêu chuẩn môi trường mới
C. Có thể từ chối cấp bằng sáng chế đe doạ đến đời sống, sức khoẻ con người, động - thực vật hoặc phá hoại môi trường
D. Cả 3 phương án trả lời nêu trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Là các biện pháp của nước nhập khẩu nhằm cản trở sự thuận lợi của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu mà không phải là thuế quan. Ví dụ: giấy phép xuất khẩu, áp thuế chống bán phá giá, xuất xứ hàng hóa…
B. Là các biện pháp của nước nhập khẩu nhằm cản trở sự luân chuyển của hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu mà không phải là thuế quan. Ví dụ: áp thuế chống bán phá giá, xuất xứ hàng hóa…
C. Là các biện pháp của nước nhập khẩu nhằm cản trở sự thuận lợi của hàng hóa nhập khẩu mà không phải là thuế quan. Ví dụ: áp thuế chống bán phá giá, xuất xứ hàng hóa…
D. Là các biện pháp của nước nhập khẩu nhằm cản trở sự thuận lợi của hàng hóa, dịch vụ, các khoản đầu tư từ nước khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Luật Kinh tế Quốc tế của WTO quy định có bao nhiêu phương thức cung cấp dịch vụ?
A. Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện đầu tư; 4) hiện diện thể nhân.
B. Có 5 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện thể nhân; 5) phương thức khác theo thỏa thuận.
C. Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện thể nhân.
D. Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện pháp nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cho vay, trợ cấp hoặc viện trợ có hoàn lại của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính phù hợp áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
B. Cho vay, tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính dễ dàng, tương đương với các điều kiện tín dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
C. Cho vay, tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
D. Cho vay, tín dụng, trợ cấp hoặc viện trợ không hoàn lại của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính dễ dàng, không áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Luật kinh tế quốc tế của WTO khác với luật thương mại quốc tế như thế nào ?
A.Luật Kinh tế Quốc tế của WTO là bộ phận của Luật Thương maị Quốc tế công.
B. Luật Kinh tế Quốc tế của WTO là bộ phận của Luật Thương mại Quốc tế tư.
C. Luật Kinh tế Quốc tế của WTO là bộ phận của Luật Thương mại Quốc tế công-Tư hỗn hợp.
D. Luật Kinh tế Quốc tế của WTO là bộ phận của Luật Thương maị Quốc gia.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục PCPC của LHQ về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục PCPC đó.
B. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục CPC của WTO về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục CPC đó.
C. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục HS của WCO, được mô tả và mã hóa trong Danh mục HS đó.
D. Là sản phẩm được các thành viên WTO xác định và đưa vào Danh mục CPC của WTO về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục CPC đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào, bên tham gia ký kết trước sẽ được ưu đãi hơn bên tham gia ký kết sau trong WTO.
B. Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi về thuế quan không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào.
C. Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào, trừ các ngoại lệ theo quy định của WTO.
D. Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi trong thương mại quyền sở hữu trí tuệ và đầu tư không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Tiêu dùng nước ngoài; Hiện diện thương mại; Hiện diện thể nhân.
B. Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Xuất nhập khẩu; Hiện diện thương mại; Hiện diện thể nhân.
C. Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Tiêu dùng nước ngoài; Đầu tư ra nước ngoài; Hiện diện thể nhân.
D. Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Tiêu dùng nước ngoài; Hiện diện thương mại; Thành lập công ty.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 3 với tên gọi “Hiệp định về cơ chế rà soát chính sách thương mại” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
B. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 4 với tên gọi “Các hiệp định thương mại nhiều bên” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
C. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 1A với tên gọi “Các hiệp định Đa biên về Thương mại hang hóa” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
D. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 1C với tên gọi “Hiệp định về quy tắc và thủ tục giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Có. Được trợ cấp hàng năm ở mức không quá 10% tổng giá trị sản lượng nông sản.
B. Có. Được trợ cấp hàng năm ở mức không quá 10% tổng giá trị sản lượng nông sản và được trợ cấp bổ sung khoảng 4000Tỷ đồng/năm trong lĩnh vực này.
C. Có. Được trợ cấp hàng năm khoảng 4000Tỷ đồng/năm trong lĩnh vực này.
D. Không được trợ cấp dưới bất kỳ hình thức nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. (i) Tất cả những người tham gia DSM đều phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong DSM của WTO; (ii) Bảo đảm tuân thủ đúng luật lệ tố tụng của WTO; (iii)Vô tư, không thiên vị; (iv) Độc lập, không được quyền liên hệ riêng lẻ với một bên nào; (v) Bảo đảm tính toàn vẹn, công bằng, tính bảo mật của DSM; (vi) Không để xẩy ra xung đột lợi ích.
B. (i) Tất cả mọi người phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong DSM của WTO; (ii) Bảo đảm đúng luật lệ của WTO; (iii)Vô tư, không thiên vị; (iv) Độc lập, không được quyền liên hệ riêng lẻ với một bên nào; (v) Bảo đảm tính công bằng của DSM; (vi) Tránh xung đột lợi ích.
C. (i) Tất cả mọi người đều phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong DSM của WTO; (ii) Bảo đảm tuân thủ các án lệ của WTO; (iii) Không thiên vị; (iv) Không được quyền liên hệ riêng lẻ với một bên nào;
D.(v) Bảo đảm tính toàn vẹn, tính bảo mật của DSM; (vi) Tránh xung đột lợi ích.
E. (i) Tất cả những người tham gia DSM đều phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong DSM của WTO; (ii) Bảo đảm tuân thủ các án lệ thương mại quốc tế; (iii)Vô tư, khách quan; (iv) Độc lập trong xét xử; (v) Bảo đảm tính bảo mật của DSM; (vi) Không để xẩy ra xung đột lợi ích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 05 năm.
B. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 10 năm.
C. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 15 năm.
D. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 20 năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Việt Nam không thỏa thuận với WTO về lao động và thị trường dịch vụ lao.
B. Việt Nam có thỏa thuận với WTO về lao động và thị trường dịch vụ lao.
C. WTO có đề nghị và Việt Nam đang nghiên cứu về lao động và thị trường dịch vụ lao.
D. WTO và Việt Nam không đề cập các vấn đề pháp lý về lao động và thị trường dịch vụ lao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, mua bán hàng hóa quốc tế được hiểu là gì ?
A. Mua bán hàng hóa quốc tế là hoạt động thương mại giữa các bên có trụ sở thương mại tại các quốc gia khác nhau
B. Mua bán hàng hóa quốc tế là hoạt động thương mại theo đó bên giao hàng có quyền nhận tiền, bên giao tiền có quyền nhận hàng
C. Mua bán hàng hóa quốc tế là hoạt động thương mại giữa các pháp nhân thông qua hợp đồng mua bán hàng hóa.
D. Mua bán hàng hóa quốc tế là hoạt động thương mại giữa nước này với nước khác nhằm mục đích lợi nhuận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Là khoản tài chính được Chính phủ hoặc cơ quan công quyền cấp cho một tổ chức kinh tế hoặc doanh nghiệp thông qua chuyển kinh phí trực tiếp cho các tổ chức đó nhằm nhận được lợi thế trong kinh doanh.
B. Là khoản tài chính được Chính phủ hoặc cơ quan công quyền cấp cho một tổ chức kinh tế hoặc doanh nghiệp thông qua chuyển kinh phí trực tiếp cho các tổ chức đó; hoặc miễn giảm một khoản của Nhà nước đối với các tổ chức đó; hoặc cung cấp miễn phí một dịch vụ, hàng hóa cho các tổ chức đó nhằm nhận được lợi thế trong kinh doanh.
C. Là khoản tài chính được Chính phủ hoặc cơ quan công quyền cấp cho một tổ chức kinh tế hoặc doanh nghiệp thông qua miễn giảm một khoản của Nhà nước đối với các tổ chức đó nhằm nhận được lợi thế trong kinh doanh.
D. Là khoản tài chính được Chính phủ hoặc cơ quan công quyền cấp cho một tổ chức kinh tế hoặc doanh nghiệp thông qua việc cung cấp miễn phí một dịch vụ, hàng hóa cho các tổ chức đó nhằm nhận được lợi thế trong kinh doanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia; Nguyên tắc không sử dụng vũ lực trong quan hệ kinh tế quốc tế; Nguyên tắc tôn trọng các cam kết quốc tế.
B. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia; Nguyên tắc hợp tác trong quan hệ kinh tế quốc tế; Nguyên tắc tôn trọng quyền con người.
C. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia; Nguyên tắc bảo hộ công bằng (balanced protection).
D. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia; Nguyên tắc có đi có lại và cùng có lợi trong quan hệ kinh tế quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Có. Hiện nay đó là các quy định về Mua bán sản phẩm sữa bò và các quy định về Mua sắm của Chính phủ.
B. Có. Hiện nay đó là các quy định về Mua bán sản phẩm sữa bò và các quy định về Mua bán máy bay dân dụng.
C. Có. Hiện nay đó là các quy định về Mua bán sản phẩm sữa bò và các quy định về Mua bán thịt bò.
D. Có. Hiện nay đó là các quy định về Mua bán máy bay dân dụng (Hiệp định TCAA) và các quy định về
E. Mua sắm của Chính phủ (Hiệp định GP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.