200+ câu trắc nghiệm Luật kinh tế quốc tế WTO có đáp án - Phần 3
55 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ nhưng không phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam được thuê sang Mỹ tập huấn cho bác sĩ tại Mỹ.
B. Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ nhưng phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam sang Mỹ mở Bệnh viện.
C. Bên cung ứng dịch vụ cung cấp cho bên sử dụng dịch vụ nhưng cả hai không phải dịch chuyển vị trí của mình. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam cung cấp dịch vụ tư vấn sức khỏe cho bệnh nhân tại Mỹ.
D. Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ nhưng phải thành lập pháp nhân hợp danh. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam và bác sĩ của Mỹ góp vốn thành lập Công ty hợp danh tại Việt Nam cung cấp dịch vụ xét nghiệm.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả dịch vụ được cung cấp; ii) Cột hạn chế về tiếp cận thị trường; iii) Cột hạn chế về đối xử quốc gia, và iv) Cột cam kết bổ sung
B. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả ngành và phân ngành; ii) Cột cam kết mở cửa thị trường; iii) Cột hạn chế về đối xử quốc gia, và iv) Cột cam kết bổ sung
C. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả ngành và phân ngành; ii) Cột hạn chế về tiếp cận thị trường; iii) Cột hạn chế về đối xử quốc gia, và iv) Cột cam kết bổ sung
D. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả ngành và phân ngành; ii) Cột hạn chế về tiếp cận thị trường; iii) Cột hạn chế về đối xử tối huệ quốc, và iv) Cột cam kết bổ sung
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Các thành viên của WTO có quyền ban hành biểu thuế quan của quốc gia mình để đánh thuế vào hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu của quốc gia khác.
B. Mục đích của thuế quan nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước và bảo hộ mậu dịch.
C. Chỉ thành viên của WTO thuộc nhóm nước phát triển mới phải cam kết mức thuế trần và không được nâng thuế nhập khẩu cao hơn mức ràng buộc đó.
D. WTO thừa nhận thuế quan và phí hải quan là công cụ hợp pháp duy nhất bảo hộ các ngành sản xuất trong nước.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Là sự cung cấp một dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác ( nước sử dụng dịch vụ).
B. Là sự cung cấp một dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác.
C. Là sự cung cấp một dịch vụ bởi người cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ )
D. Là sự cung cấp một dịch vụ theo một trong bốn phương thức sau: (i) “cung cấp dịch vụ qua biên giới”; (ii) “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”; (iii) “hiện diện thương mại” và (iv) “hiện diện của thể nhân”. .
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Là bất kỳ quy định pháp luật, chính sách, thủ tục hành chính và thực tiễn thương mại nào của nước thành viên làm cản trở hoạt động thương mại dịch vụ quốc tế.
B. Là các hạn chế về số lượng nhà cung cấp dịch vụ dưới các hình thức hạn ngạch số lượng, độc quyền, các nhà cung cấp dịch vụ độc quyền hay các đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
C. Là các hạn chế về tổng trị giá của các giao dịch dịch vụ hay tài sản dưới các hình thức hạn ngạch số lượng hay các đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
D. Là các hạn chế về tổng số các giao dịch dịch vụ hay tổng số lượng đầu ra của dịch vụ thông qua các đơn vị số lượng đã được các định dưới hình thức hạn ngạch hay đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Đó là biện pháp ưu đãi đặc đối với nông sản nhập khẩu, cho phép nhà xuất khẩu nông sản yêu cầu áp dụng Hạn ngạch đối với nông sản của mình nhập khẩu vào một nước.
B. Đó là biện pháp ưu đãi đặc đối với nông sản nhập khẩu, cho phép nhà xuất khẩu nông sản yêu cầu áp dụng Thuế quan ưu đãi đối với nông sản của mình nhập khẩu vào một nước.
C. Đó là loại rào cản đặc biệt trong Thương mại nông sản, kết hợp Hạn ngạch nhập khẩu nông sản với Thuế quan đối với nông sản nhập khẩu.
D. Đó là loại rào cản đặc biệt trong Thương mại nông sản, cho phép nước nhập khẩu áp dụng Hạn ngạch nhập khẩu hoặc Thuế quan đối với nông sản nhập khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đầu tư quốc tế trực tiếp, Đầu tư quốc tế gián tiếp và Đầu tư quốc tế hỗn hợp.
B. Đầu tư quốc tế công, Đầu tư quốc tế tư và Đầu tư tài chính quốc tế.
C. Đầu tư quốc tế công, Đầu tư quốc tế tư và Đầu tư quốc tế công, tư hỗn hợp.
D. Đầu tư tài chính quốc tế công, Đầu tư tài chính quốc tế tư và Đầu tư quốc tế hỗn hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hoà giải giữa các bên tranh chấp; Triệu tập cuộc họp của Cơ quan giải quyết tranh chấp; Bổ nhiệm thành viên Cơ quan phúc thẩm; Chỉ định Trọng tài viên giải quyết tranh chấp.
B. Môi giới, hoà giải giữa các bên tranh chấp; Triệu tập cuộc họp của Cơ quan giải quyết tranh chấp; Bổ nhiệm thành viên Panel; Chỉ định người làm trung gian, hòa giải tranh chấp.
C. Môi giới, trung gian, hoà giải; Triệu tập cuộc họp của Cơ quan giải quyết tranh chấp; Bổ nhiệm thành viên Panel; Chỉ định Trọng tài viên về thời hạn hợp lý.
D. Làm trung gian giữa các bên tranh chấp; Triệu tập cuộc họp của Đại hội đồng WTO; Bổ nhiệm thành viên Cơ quan phúc thẩm; Chỉ định Trọng tài viên về thời hạn hợp lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác những ưu đãi không kém hơn so với ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước mình.
B. Một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác những ưu đãi ngang bằng với ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước mình.
C. Một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác những ngang bằng hoặc hơn so với ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước mình.
D. Một nước sẽ dành ưu đãi thuế suất cho nhà cung cấp của nước khác những không kém hơn ưu đãi thuế suất mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước mình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường hàng hóa quốc gia theo Lộ trình đã thỏa thuận; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại hàng hóa quốc tế của WTO theo nghĩa rộng nhất có thể trên nền tảng án lệ thương mại quốc tế; (iv) Được làm mọi cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO không cấm.
B. (i) Tổn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường hàng hóa quốc gia theo Lê
C. trình đã thỏa thuận, trừ ngoại lệ đạt được; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế hàng hóa quốc tế của WTO theo nghĩa hẹp nhất có thể trên nền tảng án lệ thương mại quốc tế; (iv) Chỉ được làm cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO cho phép.
D. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường hàng hóa quốc gia theo thỏa thuận, trừ ngoại lệ đạt được; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế hàng hóa quốc tế của WTO theo nghĩa hẹp nhất có thể trên nền tảng pháp luật quốc gia; (iv) Được làm mọi cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO không cấm
E. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường hàng hóa quốc gia theo Lộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Không thương lượng và không có ngoại lệ nào đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
B. Có thương lượng trong khuôn khổ đàm phán gia nhập WTO và đạt được một số ngoại lệ đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
C. Có thương lượng trong khuôn khổ đàm phán gia nhập WTO nhưng không đạt được ngoại lệ nào đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
D. Không thương lượng nhưng WTO cho hưởng một số ngoại lệ nào đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 25 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ.
B. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 20 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ.
C. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 15 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ.
D. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 10 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nguyên tắc tối huệ quốc; Đãi ngộ quốc gia và các cam kết mở cửa thị trường; Bình đẳng cùng có lợi; Công nhận lẫn nhau; Độc quyền và đặc quyền cung cấp dịch vụ.
B. Nguyên tắc tối huệ quốc; Đãi ngộ quốc gia và các cam kết mở cửa thị trường; Minh bạch hóa hệ thống chính sách; Có đi có lại; Độc quyền và đặc quyền cung cấp dịch vụ.
C. Nguyên tắc tối huệ quốc; Đãi ngộ quốc gia và các cam kết mở cửa thị trường; Minh bạch hóa hệ thống chính sách; Công nhận lẫn nhau; Độc quyền và đặc quyền cung cấp dịch vụ.
D. Nguyên tắc tối huệ quốc; Đãi ngộ quốc gia và các cam kết mở cửa thị trường; Minh bạch hóa hệ thống chính sách; Công nhận lẫn nhau; Ưu tiên các nước đang phát triển và chậm phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác ( nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.
B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài” .
C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.
D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này ( nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 40 năm.
B. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 50 năm.
C. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 60 năm.
D. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 70 năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Có quy định trong Hiệp định Dệt May của WTO (Hiệp định ATC).
B. Áp dụng các quy định liên quan của Liên Hợp quốc.
C. Có quy định trong Hiệp định chung về Thương mại và Thuế quan (Hiệp định GATT).
D. Không có quy định nào về dệt may.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Do các bên nhất trí đưa ra, DSB chấp thuận thông thường không quá 12 tháng.
B. Do các bên nhất trí đưa ra, DSB chấp thuận thông thường không quá 15 tháng.
C. Do các bên nhất trí đưa ra, DSB chấp thuận thông thường không quá 18 tháng.
D. Do các bên nhất trí đưa ra, DSB chấp thuận thông thường không quá 24 tháng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cần được bảo hộ các quyền tối thiểu theo pháp luật quốc gia thành viên; chủ sở hữu các nhãn hiệu hàng hóa phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
B. Cần được bảo hộ các quyền tối thiểu theo pháp luật quốc gia thành viên; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
C. Cần được bảo hộ trong mức độ cần thiết các quyền tối thiểu; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ phải được bảo hộ như chủ sở hữu các nhãn hiệu hàng hóa; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
D. Cần được bảo hộ trong mức độ cần thiết các quyền tối thiểu; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu hàng hóa nổi tiếng ở các nước phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. (i) Là cơ quan bán tư pháp, ad hoc, thường gồm 03 chuyên gia, ngoại lệ là 05 chuyên gia, chọn theo từng vụ tranh chấp; (ii) Giải quyết các tranh chấp (kiểu như xét xử sơ thẩm) được các nước thành viên đưa đến WTO để giải quyết.
B. (i) Là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước thành viên WTO, thường được tổ chức gồm 03 chuyên gia, ngoại lệ là 05 chuyên gia, chọn theo từng vụ tranh chấp; (ii) Giải quyết các tranh chấp (kiểu như xét xử sơ thẩm) giữa các nước thành viên WTO.
C. Là cơ quan bán tư pháp, ad hoc, thường gồm 03 chuyên gia, ngoại lệ là 05 chuyên gia, chọn theo từng vụ tranh chấp; (ii) Giải quyết mọi tranh chấp trong tổ chức và hoạt động của WTO.
D. Là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước thành viên WTO, thường gồm 03 chuyên gia, ngoại lệ là 05 chuyên gia; (ii) Giải quyết các tranh chấp thương mại hàng hóa quốc tế giữa các nước thành viên WTO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. (i) Các lợi ích mà thành viên WTO nhận được theo các Hiệp định của WTO; (ii) Các hoạt động kinh tế, thương mại quốc tế tại nước thành viên WTO.
B. (i) Nội dung các quy định của pháp luật trong nước về kinh tế, thương mại quốc tế; (ii) Các lợi ích trực tiếp có được theo các Hiệp định của WTO.
C. (i) Các tranh chấp theo các Hiệp định của WTO; (ii) Nội dung các quy định của pháp luật trong nước về kinh tế, thương mại quốc tế.
D. (i) Các lợi ích trực tiếp hay gián tiếp có được theo các Hiệp định của WTO bị xâm hại; (ii) Nội dung các quy định của pháp luật trong nước về kinh tế, thương mại quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo Lộ trình đã thỏa thuận; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế của WTO theo nghĩa rộng nhất có thể trên nền tảng án lệ thương mại quốc tế; (iv) Được làm mọi cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO không cấm.
B. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo Lộ trình đã thỏa thuận, trừ ngoại lệ đạt được; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế của WTO theo nghĩa hẹp nhất có thể trên nền tảng án lệ thương mại quốc tế; (iv) Chỉ được làm cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO cho phép.
C. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo thỏa thuận, trừ ngoại lệ đạt được; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế của WTO theo nghĩa hẹp nhất có thể trên nền tảng pháp luật quốc gia; (iv) Được làm mọi cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO không cấm
D. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo Lộ trình đã thỏa thuận; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế của WTO theo quy định của pháp luật quốc gia; (iv) Được làm cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO cho phép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. (i) Tham vấn; (ii) Hoà giải; (iii) Panel; (iv) Phúc thẩm; (v) Trọng tài.
B. (i) Môi giới, Trung gian, Hoà giải; (ii) Panel; (iii) Phúc thẩm; (iv) Trọng tài.
C. (i) Tham vấn; (ii) Môi giới, Trung gian, Hoà giải; (iii) Panel; (iv) Phúc thẩm; (v) Trọng tài.
D. (i) Tham vấn; (ii) Trung gian, Hoà giải; (iii) Panel; (iv) Phúc thẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Không có quy định nào về quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình công nhận một sản phẩm hợp chuẩn.
B. Có quy định trong về áp dụng các biện pháp về vệ sinh dịch tể (Hiệp định SPS).
C. Có quy định trong Hiệp định chung về Thương mại và Thuế quan (Hiệp định GATT).
D. Có quy định trong Hiệp định về các hàng rào kỹ thuật đối với thương mại (Hiệp định TBT).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tuân theo các quy định tối thiểu về thương mại dịch vụ của WTO và các quy định pháp luật của thành viên WTO về dịch vụ.
B. Tuân theo Luật của Liên hợp quốc về Thương mại quốc tế.
C Tuân theo các quy định pháp luật của thành viên WTO về dịch vụ.
D. Tuân theo đầy đủ các quy định của WTO về thương mại dịch vụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh; Công ty hợp danh; Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
B. Hợp đồng hợp tác kinh doanh; Doanh nghiệp liên doanh; Công ty cổ phần.
C. Hợp tác xã; Công ty cổ phần; Doanh nghiệp liên doanh; Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
D. Hợp đồng hợp tác kinh doanh; Doanh nghiệp liên doanh; Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.