200+ câu trắc nghiệm Luật kinh tế quốc tế WTO có đáp án - Phần 4
91 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hiệp định SPS quy định các nguyên tắc và điều kiện mà các nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các rào cản thương mại quốc tế nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
B. Hiệp định SPS quy định các quy định về tiêu chuẩn hàng hóa trong thương mại quốc tế như bao bì, ký mã hiệu, thông số kỹ thuật v.v… nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
C. Hiệp định SPS quy định các nguyên tắc và điều kiện mà các quốc gia trên thế giới phải tuân thủ khi xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
D. Hiệp định SPS quy định các nguyên tắc và điều kiện mà các nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện pháp kiểm dịch động-thực vật có tác động đến thương mại quốc tế nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. (i) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (ii) Các quy tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iii) Các yêu cầu về kinh doanh quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các thỏa thuận quá độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.
B. (i) Các quy định chung về quyền SHTT; (ii) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (iii) Các quy tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các thỏa thuận quá độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.
C. (i) Các quy định chung về quyền SHTT; (ii) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (iii) Các quy tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các quy tắc giải quyết tranh chấp về quyền SHTT tại WTO.
D. (i) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (ii) Các quy tắc chuẩn về bảo hộ quyền SHTT; (iii) Các yêu cầu về thực thi quyền SHTT; (iv) Các quy tắc giải quyết tranh chấp về quyền SHTT tại WTO; (v) Các thỏa thuận quá độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Không có quy định nào về trợ cấp bị cấm.
B. Có quy định trong Hiệp định chung về Thương mại và Thuế quan (Hiệp định GATT).
C. Có quy định trong Hiệp định về Trợ cấp và các biện pháp đối kháng của WTO (Hiệp định SCM).
D. Không có quy định cụ thể mà phải hiểu theo các án lệ thương mại quốc tế.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Hỗ trợ các thành viên Panels; Hỗ trợ về mặt kinh phí hoạt động cho Cơ quan phúc thẩm; Đào tạo các khoá đặc biệt; Hỗ trợ các nước đang phát triển.
B. Hỗ trợ các thành viên Panels; Hỗ trợ về mọi mặt cho Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB); Đào tạo các khoá đặc biệt; Hỗ trợ các nước đang phát triển.
C. Hỗ trợ các thành viên Cơ quan phúc thẩm; Hỗ trợ về mặt hành chính cho Panels; Đào tạo các khoá đặc biệt; Hỗ trợ các nước đang phát triển.
D. Hỗ trợ các thành viên Panels AB; Hỗ trợ về mặt hành chính cho Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB); Đào tạo các khoá đặc biệt; Hỗ trợ các nước đang phát triển.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như giá xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu từ một nước này sang một nước khác thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
B. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như giá trị xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu từ một nước này sang một nước khác thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
C. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như chi phí xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu từ một nước này sang một nước khác thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
D. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như giá xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu từ một nước này sang một nước khác thấp hơn 7% mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực mua bản, trao đổi tài sản trí tuệ giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
B. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực tài sản trí tuệ quốc tế giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
C. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh các sách báo, bản ghi âm, ghi hình, chương trình truyền hình giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
D. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực mua bán, trao đổi các nhãn hiệu hàng hóa, các chỉ dẫn địa lý giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thông thường không quá 09 tháng, trừ trường hợp đặc biệt.
B. Thông thường không quá 06 tháng, trừ trường hợp đặc biệt.
C. Thông thường không quá 12 tháng, trừ trường hợp đặc biệt.
D. Thông thường không quá 18 tháng, trừ trường hợp đặc biệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sự thỏa thuận giữa các thương nhân theo đó bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và nhận hàng.
B. Sự thỏa thuận giữa các thương nhân thông qua hợp đồng theo đó quyền của bên này là nghĩa vụ của bên khác và được nhà nước đảm bảo thực hiện.
C. Sự thỏa thuận giữa các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, theo đó bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng, nhận hàng và quyền sở hữu.
D. Sự thỏa thuận giữa các bên mua bán ở các nước khác nhau theo đó bên bán cung cấp hàng và nhận tiền, bên mua nhận hàng và trả tiền. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế phải được công chứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Có thời gian tối đa không quá 90 ngày.
B. Có thời gian tối đa không quá 120 ngày.
C. Có thời gian tối đa không quá 150 ngày.
D. Có thời gian tối đa không quá 180 ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Hiệp định TBT quy định các nguyên tắc và điều kiện mà nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện hỗ trợ doanh nghiệp trong nước cũng như các quy định về những hành động mà nước thành viên WTO có thể sử dụng để đối phó lại tác động tiêu cực đến kim ngạch xuất khẩu.
B. Hiệp định TBT quy định các nguyên tắc và điều kiện mà nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện pháp trợ cấp cũng như các quy định về những hành động mà nước thành viên WTO có thể sử dụng để đối phó lại ảnh hưởng của các biện pháp trợ cấp đối với hàng nhập khẩu.
C. Hiệp định TBT quy định các nguyên tắc và điều kiện mà nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các đối phó với hàng nhập khẩu từ các thành viên khác khi lượng hàng nhập khẩu đó tăng đột biến trong một thời gian ngắn.
D. Hiệp định TBT quy định các nguyên tắc và điều kiện mà nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện pháp trợ cấp cũng như các quy định về thủ tục mà nước thành viên WTO có thể sử dụng để kiện lên WTO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp nông nghiệp); và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ.
B. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp nông nghiệp); và Biểu cam kết về thương mại quyền sở hữu trí tuệ.
C. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp nông nghiệp); và Biểu cam kết về thương mại liên quan đến đầu tư.
D. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về mở cửa thị trường (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp xuất khẩu); và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch vụ khác chưa được phân vào đâu.
B. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ liên quan đến công nghệ cao; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao
C. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ liên quan đến hàng không và vũ trụ; Các dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao
D. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thuế theo giá trị, tính trên đơn giá hàng (Ad valorem tariff)
B. Thuế quan theo trọng lượng, số lượng hàng hóa (Specific tariff)
C. Thuế quan hỗn hợp, vừa tính trên giá trị đơn hàng, vừa tính theo trọng lượng, số lượng hàng hóa (Combination tariff)
D. Cả 3 phương án trả lời trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của WIPO và WTO.
B. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của WIPO và của thành viên WIPO.
C. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của WTO và của thành viên WTO.
D. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của các thành viên WTO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. (i) Là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước thành viên WTO, gồm 07 thành viên, được Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ định với thời hạn 04 năm; (ii) Có quyền phúc thẩm quyết định của Panels theo yêu cầu của nguyên đơn và bị đơn.
B. (i) Là cơ quan thường trực gồm 07 thành viên, được Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ định với thời hạn 04 năm và có thể tái chỉ định một lần; (ii) Có quyền phúc thẩm quyết định của Panels theo yêu cầu của nguyên đơn và bị đơn.
C. (i) Là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước thành viên WTO, gồm 07 thành viên, được Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ định; (ii) Có quyền xét xử sơ thẩm các tranh chấp giữa các thành viên WTO.
D. (i) Là cơ quan thường trực gồm 07 thành viên, được Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ định; (ii) Có quyền xét xử sơ thẩm các tranh chấp giữa các thành viên WTO và xét xử phúc thẩm theo yêu cầu của nguyên đơn và bị đơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Gồm 2 phần: Phần chính quy định quyền hạn, trách nhiệm, quyền lợi nghĩa vụ của các bên tham gia Công ước, cách thức duy trì và cập nhập Công ước, cách thức giải quyết tranh chấp; Phụ lục cho phép các thành viên được quyền ban hành danh mục HS của quốc gia mình.
B. Gồm 2 phần: Phần chính quy định quyền hạn, trách nhiệm, quyền lợi nghĩa vụ của các bên tham gia Công ước, cách thức duy trì và cập nhập Công ước, cách thức giải quyết tranh chấp; Phụ lục liệt kê các loại hàng hóa mà quốc gia thành viên WCO được phép thương mại.
C. Gồm 2 phần: Phần chính quy định các loại hàng hóa thành viên WCO có quyền xuất khẩu hoặc nhập khẩu; Phụ lục quy định quy tắc tổng quát giải thích hệ thống hài hòa. Chú giải phần, chương, nhóm. Mã số nhóm, phân nhóm hàng hóa.
D. Gồm 2 phần: Phần chính quy định quyền hạn, trách nhiệm, quyền lợi nghĩa vụ của các bên tham gia Công ước, cách thức duy trì và cập nhập Công ước, cách thức giải quyết tranh chấp; Phụ lục quy định quy tắc tổng quát giải thích hệ thống hài hòa. Chú giải phần, chương, nhóm. Mã số nhóm, phân nhóm hàng hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Pháp luật Việt Nam về Sở hữu trí tuệ chưa phù hợp với Hiệp định TRIPS của WTO.
B. Pháp luật Việt Nam về Sở hữu trí tuệ phù hợp với Hiệp định TRIPS của WTO.
C. Pháp luật Việt Nam về Sở hữu trí tuệ phù hợp một phần với Hiệp định TRIPS của WTO.
D. Pháp luật Việt Nam về Sở hữu trí tuệ phù hợp và đi xa hơn các quy định của Hiệp định TRIPS của WTO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Có. Được quy định trong các hiệp định chung về Thương mại hàng hóa quốc tế của
B. WTO.
C. Không. Thành viên WTO phải suy luận từ nội dung các hiệp định chung về Thương
D. mại hàng hóa quốc tế của WTO.
E. Có. Ngoài các hiệp định chung về Thương mại hàng hóa quốc tế, WTO còn có Hiệp định về Nông nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài; Đầu tư gián tiếp nước ngoài; và tín dụng quốc tế của cá nhân, tổ chức nước ngoài trên lãnh thổ một quốc gia khác nhằm mục đích kinh tế, kinh tế-xã hội nhất định và tuân theo những điều kiện cụ thể của nước nhận đầu tư.
B. Cho vay, tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính dễ dàng, tương đương với các điều kiện tín dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
C. Cho vay, tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài; Đầu tư gián tiếp nước ngoài; và tín dụng quốc tế của cá nhân, tổ chức nước ngoài trên lãnh thổ một quốc gia khác nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhận và chiếm lĩnh thị trường của nước nhận đầu tư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phải đưa ra các biện pháp tối thiểu nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
B. Phải đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo yêu cầu của chủ sở hữu thông tin theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
C. Phải đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ nhằm ngăn ngừa việc khai thác thương mại bất hợp pháp.
D. Phải đưa ra các biện pháp tối thiểu nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo yêu cầu của chủ sở hữu thông tin theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tổng thế các nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các lĩnh vực thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ, thương mại quyền sở hữu trí tuệ và các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại của các thành viên WTO.
B. Tổng thế các nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các lĩnh vực thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ, quyền sở hữu trí tuệ và quyền phái sinh và các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại của các thành viên WTO.
C. Tổng thế các quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các lĩnh vực thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ, thương mại quyền sở hữu trí tuệ giữa WTO và các nước khác.
D. Tổng thế các nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh tất cả các lĩnh vực thương mại giữa các thành viên của WTO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Dịch vụ hội nghị truyền hình (CPC 75292)
B. Dịch vụ pháp lý (CPC 861)
C. Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121)
D. Dịch vụ xử lý nước thải (CPC 9401)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Là những biện pháp phi thuế quan mang tính cản trở đối với thương mại hàng hóa và dịch vụ nhằm bảo hộ trong nước.
B. Là những biện pháp phi thuế quan mang tính cản trở đối với thương mại mà không dựa trên cơ sở pháp lý, khoa học hoặc bình đẳng
C. Là những biện pháp phi thuế quan mang tính cản trở đối với thương mại mặc dù thành viên WTO đó khằng định có cơ sở pháp lý, khoa học hoặc bình đẳng
D. Là những biện pháp hành chính mang tính cản trở tạm thời đối với thương mại mà không dựa trên cơ sở pháp lý, khoa học hoặc bình đẳng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hàng hóa tương tự là hàng hoá giống hệt nhau hoặc giống nhau về chức năng, công dụng, chỉ số chất lượng, tính năng kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác
B. Hàng hóa tương tự là hàng hoá giống hệt nhau hoặc có thể sử dụng để thay thế công dụng của nhau trong đời sống.
C. Hàng hóa tương tự là hàng hoá giống hệt nhau hoặc giống nhau về chức năng, công dụng, chỉ số chất lượng, tính năng kỹ thuật có xuất xứ cùng quốc tịch.
D. Hàng hóa tương tự là hàng hoá của nước xuất khẩu giống hệt hàng hóa của nước nhập khẩu về hình thức và công năng sử dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. WTO chưa có quy định pháp lý về lao động và thị trường dịch vụ lao động nhưng các Thành viên WTO có thể thỏa thuận về vấn đề này.
B. WTO không quy định về lao động và thị trường dịch vụ lao động và cấm các Thành viên WTO thương lượng về vấn đề này.
C. WTO có quy định pháp lý về lao động và thị trường dịch vụ lao động; Trong Bảng phân loại dịch vụ CPC của Liên Hợp quốc có đề cập đến vấn đề này.
D. WTO chưa có quy định pháp lý về lao động và thị trường dịch vụ lao động; Trong Bảng phân loại dịch vụ CPC/WT.120 của WTO không có quy định về vấn này.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.