150 câu trắc nghiệm tổng hợp Phôi thai học có đáp án (Phần 1)
988 người thi tuần này 4.6 2.9 K lượt thi 46 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn. (phải là màng trong suốt)
B. Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn.
C. Các hạt vỏ có dạng lysosom.
D. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng.
B. Lông chuyển tế bào biểu mô vòi trứng.
C. Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng.
D. Các chất tiết của các tế bào biểu mô vòi trứng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục nữ.
B. Sự chuyển động của lông chuyển các tế bào biểu mô đường sinh dục nữ.
C. Sự cuốn theo nước màng bụng.
D. Sự hỗ trợ các chất tiết đường sinh dục nữ.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Tăng tính chuyển động của tinh trùng.
B. Ngưng kết tinh trùng trên bề mặt noãn.
C. Bản chất là protein.
D. Có tính đặc trưng cho loài.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thành phần cấu trúc thấy trên bề mặt tinh trùng.
B. Gặp ở nơi noãn gắn vào.
C. Nhận biết mZP2.(phải là mZP3)
D. Có ở lá ngoài của túi cực đầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thành phần cấu trúc thấy trên bề mặt tinh trùng.
B. Gặp ở nơi noãn gắn vào.
C. Nhận biết mZP2.
D. Có ở lá ngoài của túi cực đầu. (phải là lá trong, vì lá ngoài là protein gắn noàn nguyên phát)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Từ máu mẹ.
B. Do niêm mạc tử cung.
C. Các tiểu phôi bào tiết ra.
D. Các đại phôi bào chế tiết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nối tiếp nhau liên tục hầu như không có gian kỳ.
B. Phôi bào sinh ra sau có kích thước nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó.
C. Quá trình tổng hợp nhân và bào tương tích cực.
D. Xảy ra trong quá trình vận chuyển của trứng trong vòi trứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Có 30-32 phôi bào.
B. Đang vận chuyển trong vòi trứng.
C. Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch.
D. Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Xuất hiện vào khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh.
B. Có 12-16 phôi bào.
C. Đang được vận chuyển trong vòi trứng.
D. Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Ngoại bì phôi. (thượng bì phôi)
B. Nội bì phôi. (hạ bì phôi)
C. Nội bì túi noãn hoàng.
D. Lá nuôi hợp bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khối lượng nước ối tăng dần.
B. Sản sinh và hấp thu nước ối là một quá trình không đổi.
C. Lượng nước ối được trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau.
D. Do các tế bào lá nuôi chế tiết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Che chở cho phôi thai chống những tác động cơ học từ bên ngoài.
B. Cho phép thai cử động tự do.
C. Làm cho thai không dính vào màng ối.
D. Hạn chế dị tật bẩm sinh cho thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hệ thần kinh.
B. Võng mạc.
C. Tuyến yên.
D. Tuỷ thượng thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Da và phụ thuộc da.
B. Hệ thần kinh.
C. Niệu đạo nam. (phần niệu đạo dương vật là thuộc ngoại bì còn lại là nội bì)
D. Võng mạc mắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Phát sinh từ nội bì.
B. Nuôi dưỡng phôi.
C. được tạo ra 2 lần.
D. Được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nội bì phôi.
B. Nội bì túi noãn hoàng.
C. Trung bì ngoài phôi.
D. Trung bì phôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cuống phôi (cuống bụng).
B. Cuống noãn hoàng.
C. Cuống phôi và cuống noãn hoàng.
D. Cuống phôi và niệu nang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bọc ngoài là biểu mô màng ối.
B. Phần trung tâm là chất đông Wharton.
C. Có 1 động mạch và 2 tĩnh mạch rốn.
D. Nối rốn thai với bánh rau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Xảy ra trước phản ứng vỏ.
B. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng
C. Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng.
D. Làm mất khả năng xâm nhập của tinh trùng vào màng trong suốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Màng họng.
B. Màng nhớp.
C. Túi noãn hoàng.
D. Niệu nang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
B. Niệu nang.
C. ống thần kinh ruột-ruột.
D. Dây sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đường nguyên thuỷ.
B. Nút Hesen.
C. Dây sống.
D. ống thần kinh – ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sự tạo thành trung bì phôi.
B. Sự tạo ra dây sống và tấm trước dây sống.
C. Sự tạo ra ống thần kinh – ruột.
D. Sự tạo ra mầm các cơ quan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Điểm thần kinh.
B. Tấm thần kinh.
C. Máng thần kinh.
D. ống thần kinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Mào thần kinh.
B. Hạch thần kinh.
C. Túi não.
D. ống tuỷ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang.
B. Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp.
C. Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
B. Ngoại bì và nội bì phôi được tạo ra.
C. Túi noãn hoàng được tạo ra 2 lần.
D. Hình thành cuống phôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Trung bì màng ối.
B. Trung bì ngoài phôi.
C. Trung bì màng đệm.
D. Trung bì túi noãn hoàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Chứa niệu nang.
B. Có nguồn gốc từ trung bì ngoài phôi.
C. Góp phần tạo ra dây rốn.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Có mặt từ tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi.
B. Bọc kín mặt ngoài của phôi.
C. Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao.
D. Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Có mặt từ đầu tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi. (đầu tuần 3 xuất hiện nhung mao đệm nguyên phát, sau đó hình thành nhung mao đệm thứ phát, cuối tuần 3 trở thành nhung mao đệm vĩnh viễn)
B. Bọc kín mặt ngoài của phôi. (chỉ ở phần cực phôi, chỗ bánh rau)
C. Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao.
D. Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào. (lá nuôi tế bào, lá nuôi hợp bào phủ ngoài nhung mao)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Trục nhung mao xuất hiện nhiều mạch máu. (khi xuất hiện mạch máu thì trở thành nhung mao đệm vĩnh viễn)
B. Bọc kín mặt ngoài của phôi.
C. Màng đệm tạo thành trục nhung mao.
D. Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Màng rụng.
B. Màng rụng tử cung.
C. Màng rụng rau.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc.
B. Lớp sâu tạo thành lớp xốp.
C. Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
D. Tất cả các biến đổi trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Là phần nội mạc tử cung được tái tạo sau hiện tượng làm tổ của trứng.
B. Lớp nông tạo thành lớp đặc.
C. Lớp sâu biển đổi tạo ra lớp xốp.
D. Dày hơn màng rụng rau và màng rụng tử cung. (mỏng hơn)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Lớp nông biến đổi tạo ra lớp đặc.
B. Lớp sâu biến đổi tạo thành lớp xốp.
C. Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
D. Tất cả các biến đổi trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc.
B. Lớp sâu tạo thành lớp xốp.
C. Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
D. Bị phá huỷ một phần bởi các nhung mao đệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Ghóp phần tạo ra rau.
B. Lớp đặc bị phá huỷ tạo ra các khoảng gian nhung mao.
C. Tạo ra lớp đặc và lớp xốp.
D. Mỏng hơn màng rụng trứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
C. Cổ tử cung.
D. Tất cả các vị trí trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Mặt trông vào khoang ối được phủ bởi màng ối.
B. Do hai phần tạo thành: rau mẹ và rau thai.
C. Có hình đĩa, đường kính khoảng 20cm.
D. Phần rau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng. (phải là màng rụng rau)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Lá nuôi hợp bào.
B. Lá nuôi tế bào.
C. Mô liên kết của trục nhung mao đệm.
D. Nội mô mao mạch đệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Chức năng trao đổi chất.
B. Chức năng nội tiết.
C. Chức năng bảo vệ. (miễn dịch – cho IgG từ mẹ sang)
D. Điều hoà thân nhiệt và giữ nhiệt độ ổn định cho thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. 1/3 ngoài vòi trứng.
B. 1/3 trong vòi trứng.
C. Trên mặt buồng trứng.
D. Nội mạc tử cung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.