Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
190 lượt thi 46 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Phản ứng vỏ không có đặc điểm:
A. Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn. (phải là màng trong suốt)
B. Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn.
C. Các hạt vỏ có dạng lysosom.
D. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng.
Câu 2:
Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung:
A. Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng.
B. Lông chuyển tế bào biểu mô vòi trứng.
C. Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng.
D. Các chất tiết của các tế bào biểu mô vòi trứng.
Câu 3:
Tinh trùng chuyển động trong đường sinh dục nữ nhờ:
A. Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục nữ.
B. Sự chuyển động của lông chuyển các tế bào biểu mô đường sinh dục nữ.
C. Sự cuốn theo nước màng bụng.
D. Sự hỗ trợ các chất tiết đường sinh dục nữ.
Câu 4:
Đặc tính không thuộc fertilysin:
A. Tăng tính chuyển động của tinh trùng.
B. Ngưng kết tinh trùng trên bề mặt noãn.
C. Bản chất là protein.
D. Có tính đặc trưng cho loài.
Câu 5:
Receptor tinh trùng nguyên phát:
A. mZP1
B. mZP2
C. mZP3
D. mZP4
Câu 6:
Receptor tinh trùng thứ phát:
Câu 7:
Đặc điểm không có của protein gắn vào noãn nguyên phát:
A. Thành phần cấu trúc thấy trên bề mặt tinh trùng.
B. Gặp ở nơi noãn gắn vào.
C. Nhận biết mZP2.(phải là mZP3)
D. Có ở lá ngoài của túi cực đầu.
Câu 8:
Đặc điểm không có của protein gắn vào noãn thứ phát:
C. Nhận biết mZP2.
D. Có ở lá ngoài của túi cực đầu. (phải là lá trong, vì lá ngoài là protein gắn noàn nguyên phát)
Câu 9:
Nguồn gốc dịch phôi nang:
A. Từ máu mẹ.
B. Do niêm mạc tử cung.
C. Các tiểu phôi bào tiết ra.
D. Các đại phôi bào chế tiết.
Câu 10:
Sự phân cắt phôi không mang đặc điểm:
A. Nối tiếp nhau liên tục hầu như không có gian kỳ.
B. Phôi bào sinh ra sau có kích thước nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó.
C. Quá trình tổng hợp nhân và bào tương tích cực.
D. Xảy ra trong quá trình vận chuyển của trứng trong vòi trứng.
Câu 11:
Phôi nang không có đặc điểm :
A. Có 30-32 phôi bào.
B. Đang vận chuyển trong vòi trứng.
C. Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch.
D. Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.
Câu 12:
Đặc điểm không có của phôi dâu:
A. Xuất hiện vào khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh.
B. Có 12-16 phôi bào.
C. Đang được vận chuyển trong vòi trứng.
D. Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi.
Câu 13:
Nguồn gốc của màng ối:
A. Ngoại bì phôi. (thượng bì phôi)
B. Nội bì phôi. (hạ bì phôi)
C. Nội bì túi noãn hoàng.
D. Lá nuôi hợp bào.
Câu 14:
Đặc điểm không có của nước ối:
A. Khối lượng nước ối tăng dần.
B. Sản sinh và hấp thu nước ối là một quá trình không đổi.
C. Lượng nước ối được trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau.
D. Do các tế bào lá nuôi chế tiết.
Câu 15:
Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng:
A. Che chở cho phôi thai chống những tác động cơ học từ bên ngoài.
B. Cho phép thai cử động tự do.
C. Làm cho thai không dính vào màng ối.
D. Hạn chế dị tật bẩm sinh cho thai.
Câu 16:
Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì thần kinh biệt hoá tạo thành:
A. Hệ thần kinh.
B. Võng mạc.
C. Tuyến yên.
D. Tuỷ thượng thận.
Câu 17:
Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì biệt hoá tạo thành:
A. Da và phụ thuộc da.
B. Hệ thần kinh.
C. Niệu đạo nam. (phần niệu đạo dương vật là thuộc ngoại bì còn lại là nội bì)
D. Võng mạc mắt.
Câu 18:
Túi noãn hoàng của phôi động vật có vú không có đặc điểm và chức năng:
A. Phát sinh từ nội bì.
B. Nuôi dưỡng phôi.
C. được tạo ra 2 lần.
D. Được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng.
Câu 19:
Nguồn gốc của niệu nang:
A. Nội bì phôi.
B. Nội bì túi noãn hoàng.
C. Trung bì ngoài phôi.
D. Trung bì phôi.
Câu 20:
Nguồn gốc của dây rốn:
A. Cuống phôi (cuống bụng).
B. Cuống noãn hoàng.
C. Cuống phôi và cuống noãn hoàng.
D. Cuống phôi và niệu nang.
Câu 21:
Dây rốn không có đặc điểm:
A. Bọc ngoài là biểu mô màng ối.
B. Phần trung tâm là chất đông Wharton.
C. Có 1 động mạch và 2 tĩnh mạch rốn.
D. Nối rốn thai với bánh rau.
Câu 22:
Đặc điểm của phản ứng màng trong suốt:
A. Xảy ra trước phản ứng vỏ.
B. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng
C. Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng.
D. Làm mất khả năng xâm nhập của tinh trùng vào màng trong suốt.
Câu 23:
Vị trí không có trung bì trong phôi ở phía đuôi đĩa phôi :
A. Màng họng.
B. Màng nhớp.
C. Túi noãn hoàng.
D. Niệu nang.
Câu 24:
Cấu trúc không được tạo ra trong tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi: A. Cuống bụng.
B. Niệu nang.
C. ống thần kinh ruột-ruột.
D. Dây sống.
Câu 25:
Nguồn gốc của trung bì phôi :
A. Đường nguyên thuỷ.
B. Nút Hesen.
C. Dây sống.
D. ống thần kinh – ruột.
Câu 26:
Sự kiện chính xảy ra trong tuần lễ thứ 4 của quá trình phát triển cá thể:
A. Sự tạo thành trung bì phôi.
B. Sự tạo ra dây sống và tấm trước dây sống.
C. Sự tạo ra ống thần kinh – ruột.
D. Sự tạo ra mầm các cơ quan.
Câu 27:
Sự biệt hoá của ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn:
A. Điểm thần kinh.
B. Tấm thần kinh.
C. Máng thần kinh.
D. ống thần kinh.
Câu 28:
Các tế bào từ 2 bờ máng thần kinh di cư sang 2 bên tạo nên cấu trúc:
A. Mào thần kinh.
B. Hạch thần kinh.
C. Túi não.
D. ống tuỷ.
Câu 29:
Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ:
A. Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang.
B. Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp.
C. Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 30:
Đặc điểm không xảy ra trong tuần lễ thứ 2 của quá trình phát triển phôi: A. Phôi được vận chuyển trong vòi trứng.
B. Ngoại bì và nội bì phôi được tạo ra.
C. Túi noãn hoàng được tạo ra 2 lần.
D. Hình thành cuống phôi.
Câu 31:
Cuống phôi có nguồn gốc từ:
A. Trung bì màng ối.
B. Trung bì ngoài phôi.
C. Trung bì màng đệm.
D. Trung bì túi noãn hoàng.
Câu 32:
Đặc điểm của cuống phôi:
A. Chứa niệu nang.
B. Có nguồn gốc từ trung bì ngoài phôi.
C. Góp phần tạo ra dây rốn.
Câu 33:
Đặc điểm không thuộc các nhung mao đệm nguyên phát:
A. Có mặt từ tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi.
B. Bọc kín mặt ngoài của phôi.
C. Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao.
D. Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào.
Câu 34:
Đặc điểm của các nhung mao đệm thứ phát:
A. Có mặt từ đầu tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi. (đầu tuần 3 xuất hiện nhung mao đệm nguyên phát, sau đó hình thành nhung mao đệm thứ phát, cuối tuần 3 trở thành nhung mao đệm vĩnh viễn)
B. Bọc kín mặt ngoài của phôi. (chỉ ở phần cực phôi, chỗ bánh rau)
D. Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào. (lá nuôi tế bào, lá nuôi hợp bào phủ ngoài nhung mao)
Câu 35:
Đặc điểm không thuộc các nhung mao đệm thứ phát:
A. Trục nhung mao xuất hiện nhiều mạch máu. (khi xuất hiện mạch máu thì trở thành nhung mao đệm vĩnh viễn)
C. Màng đệm tạo thành trục nhung mao.
D. Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi.
Câu 36:
Trong thời gian có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là:
A. Màng rụng.
B. Màng rụng tử cung.
C. Màng rụng rau.
Câu 37:
Những biến đổi của màng rụng tử cung:
A. Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc.
B. Lớp sâu tạo thành lớp xốp.
C. Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
D. Tất cả các biến đổi trên.
Câu 38:
Đặc điểm của màng rụng trứng.
A. Là phần nội mạc tử cung được tái tạo sau hiện tượng làm tổ của trứng.
B. Lớp nông tạo thành lớp đặc.
C. Lớp sâu biển đổi tạo ra lớp xốp.
D. Dày hơn màng rụng rau và màng rụng tử cung. (mỏng hơn)
Câu 39:
Những biến đổi của màng rụng rau:
A. Lớp nông biến đổi tạo ra lớp đặc.
B. Lớp sâu biến đổi tạo thành lớp xốp.
Câu 40:
Biến đổi không xảy ra đối với màng rụng tử cung:
D. Bị phá huỷ một phần bởi các nhung mao đệm.
Câu 41:
Màng rụng rau không có đặc điểm cấu trúc và chức năng:
A. Ghóp phần tạo ra rau.
B. Lớp đặc bị phá huỷ tạo ra các khoảng gian nhung mao.
C. Tạo ra lớp đặc và lớp xốp.
D. Mỏng hơn màng rụng trứng.
Câu 42:
Vị trí bám của bánh rau: A. Đáy tử cung. B. Mặt trước hoặc mặt sau thân tử cung.
C. Cổ tử cung.
D. Tất cả các vị trí trên.
Câu 43:
Bánh rau không có đặc điểm cấu tạo:
A. Mặt trông vào khoang ối được phủ bởi màng ối.
B. Do hai phần tạo thành: rau mẹ và rau thai.
C. Có hình đĩa, đường kính khoảng 20cm.
D. Phần rau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng. (phải là màng rụng rau)
Câu 44:
Từ tháng thứ tư, hàng rào rau không có lớp cấu tạo:
A. Lá nuôi hợp bào.
B. Lá nuôi tế bào.
C. Mô liên kết của trục nhung mao đệm.
D. Nội mô mao mạch đệm.
Câu 45:
Chức năng rau không thực hiện:
A. Chức năng trao đổi chất.
B. Chức năng nội tiết.
C. Chức năng bảo vệ. (miễn dịch – cho IgG từ mẹ sang)
D. Điều hoà thân nhiệt và giữ nhiệt độ ổn định cho thai.
Câu 46:
Vị trí thường xảy ra hiện tượng thụ tinh :
A. 1/3 ngoài vòi trứng.
B. 1/3 trong vòi trứng.
C. Trên mặt buồng trứng.
D. Nội mạc tử cung.
38 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com