150 câu trắc nghiệm tổng hợp Phôi thai học có đáp án (Phần 2)
21 người thi tuần này 4.6 3.1 K lượt thi 117 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. A. Tuần thứ 6.
B. B. Tuần thứ 8.
C. C. Tuần thứ 7.
D. D. Tuần thứ 9.
A. Đáp án
B. Chọn đáp án D
Lời giải
Câu 2
A. Xin trứng từ người hiến trứng.
B. Không có tinh trùng trong tinh dịch, khả năng di chuyển của tinh trùng bị suy giảm, tinh trùng có hình dạng bất thường.
C. Liệu trình ART cho bệnh nhân bắt đầu điều trị hiếm muôn-vô sinh để tăng khả năng thụ thai.
D. Sau khi sàng lọc thì chuẩn độ tinh trùng với nồng độ 3. 10^ 6 tinh trùng/ ml.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Tế bào mào thần kinh.
B. Cơ cạnh sống.
C. Da.
D. Hệ thần kinh.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Sự thay đổi pH trong tế bào chất do DAG làm phóng thích canxi.
B. DAG được tách thành hai phân tử IP3 và PIP2 khi có sự tác động của enzyme PLC
C. Sự phóng thích ion Canxi là yếu tố chính làm thay đổi và khởi động các quá trình trong hoạt hóa trứng.
D. PLC zetta sẽ tác động lên IP3 làm phóng thích canxi.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Những biến đổi cấu trúc cơ quan đã tạo hình, nhưng sau đó bị mất một phần hay toàn bộ.
B. Những biến đổi có sự phá hủy cơ quan về hình thái.
C. Những biến đổi cấu trúc cơ quan.
D. Những biến đổi chức năng cơ quan.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Tạo cuống phôi gồm đuôi phôi và túi noãn hoàng.
B. Tạo ống và khoang cơ thể.
C. Khoang ối không tham gia vào quá trình này.
D. Bắt đầu từ lúc hình thành phôi 2 lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Là kết quả sự thụ tinh của 2 noãn và 2 tinh trùng riêng biệt để trở thành 2 phôi.
B. Là kết quả sự thụ tinh của 1 noãn và 2 tinh trùng riêng biệt để trở thành 2 phôi.
C. 2 bánh nhau riêng, hệ tuần hoàn riêng.
D. 50% cấu trúc gen của cặp song sinh khác noãn sẽ khác nhau hoàn toàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khó chẩn đoán.
B. Thường chết thai
C. Các dị dạng bất thường xuất hiện phối hợp.
D. Khó dự đoán được tỷ lệ xuất hiện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Từ 2 đến 9 tuần tuổi.
B. Từ 2 đến 7 tuần tuổi.
C. Từ 2 đến 8 tuần tuổi.
D. Từ 2 đến 6 tuần tuổi13.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Rượu: gây hội chứng nghiện rượu ở trẻ sơ sinh, chậm phát triển tâm thần, não nước.
B. Phenytonin: 30% dị tật não, chậm phát triển tâm thần.
C. Thalidomide: thuốc chống gây nôn.
D. Aminopterin: gây tầm vóc nhỏ, bất thường hộp sọ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Từ 36 tuần đến lúc sinh.
B. Từ tuần thứ 3 đến tuần 8.
C. Rụng trứng.
D. Thụ tinh đến giai đoạn làm tổ. Đáp án
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sự biến dạng do cơ chế lực ép lên phần mềm khi sanh khó.
B. Những biến dạng dị dạng không thể phục hồi sau sinh khi cơ thể trưởng thành.
C. Sự biến dạng do cơ chế lực ép lên phần mềm của bào thai trong khoảng thời gian dài mang thai.
D. Sự biến dạng do cấu trúc gen thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Ngày 2: 2-4 tế bào.
B. Ngày 4: phôi nang.
C. Ngày 3: 8 tế bào.
D. Ngày 1: noãn thụ tinh – 1 tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tạo ra nhiều phôi và cùng phát triển trong tử cung mẹ.
B. Mỗi noãn được thụ tinh bởi 1 tinh trùng khác nhau.
C. Nhiều hơn hoặc hai tinh trùng xâm nhập vào 1 noãn tạo ra hai hoặc nhiều phôi và cùng phát triển trong tử cung mẹ.
D. Có nhiều hơn 1 noãn phóng thích được thụ tinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Mô tả nhũng rối loạn về cấu trúc, hành vi, chức năng chuyển hóa hiện diện lúc sanh.
B. Đồng nghĩa: dị dạng bẩm sinh.
C. 40-60 % người dị tật bẩm sinh sẽ tìm được nguyên nhân.
D. Yếu tố di truyền chiếm khoảng 15%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đa thai (>2 thai) khác trứng thường xảy ra trong chu kỳ điều trị vô sinh B. Cơ chế trường hợp tam thai trở lên tương tự song thai
C. Khi có nhiều hơn hai tinh trùng xâm nhập vào 1 noãn.
D. Đa thai được xếp vào nhóm thai kỳ có nguy cơ cao, tỷ lệ tử vong (14-20 %)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Từ rụng trứng đến 12 tuần.
B. Từ kinh cuối đến 4 tuần.
C. Từ 8 đến 38 tuần.
D. Từ lúc thụ tinh đến 8 tuần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cho một liều thuốc an thần và khuyên cô ta chờ đợi có mất chu kỳ kinh sắp tới hay không.
B. Cho siêu âm bụng kiểm tra phát hiện túi thai.
C. Đo nồng độ progesteron trong máu
D. Chưa có câu trả lời thích hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cả hai trường hợp điều có chung túi ối.
B. Sinh đôi cùng noãn: cùng chung một nhau thai.
C. Sinh đôi khác noãn: không cùng chung một nhau thai.
D. Trẻ sinh ra có thể cùng giới hoặc khác giới tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dị tật bẩm sinh tim.
B. Bất thường chi trên.
C. Bạch tạng.
D. Bất thường tai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Xuất hiện hai hay nhiều dị dạng rất ngẫu nhiên kết hợp.
B. Những bất thường riêng lẻ khó chẩn đoán.
C. Nguyên nhân rất dễ xác định.
D. Xuất hiện hai hay nhiều dị dạng kết hợp có hệ thống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Không di truyền cho thế hệ sau.
B. Làm chết các tế bào đang phát triển, gây dị tật bẩm sinh hoặc trực tiếp gây tác hại trên sự phát triển của phôi
C. Dị dạng phụ thuộc vào liều và giai đoạn phát triển của thai nhi
D. Liều cao cấp tính ( > 250 rads) : gây chậm phát triển tâm thần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Siêu âm thai.
B. Sinh thiết gai nhau
C. Sinh thiết mô thai.
D. Tìm DNA của con từ máu ngoai vi của mẹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sự làm tổ và sự tạo phôi 3 lá.
B. Tim thai bắt đầu hoạt động.
C. Sự làm tổ và sự tạo phôi 2 lá.
D. Sự tạo phôi 3 lá và sự tạo phôi 3 lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Sự tiêu thụ oxygen.
B. Sự kích hoạt enzyme NAD+ kinase sẽ biến đổi NAD+ thành NADP+ , có vai trò quan trọng trong việc cấu trúc các màng tế bào mới trong quá trình phân cắt phôi.
C. Chất lượng trứng không đảm bảo cho thụ tinh, trứng không thụ tinh.
D. Sự giải phóng ion calcium
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
C. A.Tinh trùng được lấy trực tiếp từ người bố và cho gặp trứng trong đĩa môi trường.
B.Trứng và tinh trùng gặp nhau, kết hợp với nhau một cách tự nhiên để tạo thành phôi.
C. Sử dụng kỹ thuật ở phòng thí nghiệm cho trứng và tinh trùng kết hợp thành công bên ngoài cơ thể, sau đó chuyển phôi vào tử cung giúp mang thai.
D. Kỹ thuật đặc biệt giúp tinh trùng và trứng kết hợp với nhau trong môi trường phòng thí nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Khi có hoạt hóa noãn.
B. Khi có nhiều tinh trùng vào bào tương noãn.
C. Phản ứng vỏ và nhiều phản ứng khác để ngăn cản sự xâm nhập đa tinh trùng.
D. Thay đổi cấu trúc màng ZP của noãn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Cũng có thể chẩn đoán được các bất thường về gen trong sử dụng các kỹ thuật Lab. B. Sẽ chết hoặc sống sót mà không bị ảnh hưởng.
C. Nếu bị ảnh hưởng, sẽ ảnh hưởng đến chức năng hệ thống cơ quan.
D. Sản phẩm thụ thai có hiện tượng đáp ứng “ tất cả hoặc không”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Bất thường trong quá trình hình thành phôi 3 lá.
B. Dính 2 chi dưới.
C. Có thể phát hiện trước sinh trong quá trình siêu âm.
D. Rất hay gặp ở trẻ sơ sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tạo thành tuỷ sống vào tuần thứ 4.
B. Kết hợp với nội bì.
C. Do đường nguyên thuỷ thoái hoá.
D. Có nguồn gốc từ nội trung bì ngoài phôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Không có lõm hậu môn.
B. Tịt trực tràng.
C. Rò trực tràng.
D. Không thủng hậu môn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Ngành trên phát triển tạo các quai ruột non xếp nếp.
B. Quai ruột giữa quay một góc 270 độ để sắp xếp khung đại tràng bên ngoài, ruột non bên trong.
C. Sự xoay của ruột giữa tạo ra vách niệu trực tràng và phân chia ổ nhớp.
D. Ở tuần thứ 10, quai ruột có hiện tượng thoát vị rốn sinh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Ghi chú 2.
B. Ghi chú 3.
C. Ghi chú 4
D. Ghi chú 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Yếu tố di truyền chiếm khoảng 15%.
B. Mô tả những rối loạn về cấu trúc, hành vi, chức năng chuyển hóa hiện diện lúc sanh.
C. Đồng nghĩa: dị dạng bẩm sinh.
D. 40-60 % người dị tật bẩm sinh sẽ tìm được nguyên nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tuần 9.
B. Tuần 8.
C. Tuần 6.
D. Tuần 7.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Liều cao cấp tính ( > 250 rads): Gây chậm phát triển tâm thần.
B. Không di truyền cho thế hệ sau.
C. Dị dạng phụ thuộc vào liều và giai đoạn phát triển của thai nhi.
D. Làm chết các tế bào đang phát triển, gây dị tật bẩm sinh hoặc trực tiếp gây tác hại trên sự phát triển của phôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Máu đi từ nhĩ phải sang nhĩ trái qua ống tĩnh mạch.
B. Tĩnh mạch rốn đổ máu vào tĩnh mạch chủ dưới.
C. Ống động mạch giúp máu đi từ động mạch phổi sang động mạch chủ.
D. Máu trong động mạch rốn có độ bão hoà oxy cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Màng hậu môn không thủng.
B. Dò trực tràng âm đạo.
C. Không có lõm hậu môn.
D. Bất sản ống hậu môn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Dạ dày quá nhỏ.
B. Lồng ngực rộng.
C. Thực quản quá ngắn.
D. Lổ thực quản của cơ hoành quá to.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Ghi chú 2.
B. Ghi chú 3.
C. Ghi chú 1.
D. Ghi chú 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Là cấu trúc tiêu biến hết trong giai đoạn hình thành chi vĩnh viễn.
B. Quan sát rõ hình thái khi xem qua kính hiển vi điện tử xuyên.
C. Là phần bên của nụ chi dày lên và hình thành.
D. Không có chức năng trong quá trình hình thành chi trong giai đoạn thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Ống trung thận không cắm vào phần cổ bàng quang.
B. Do hoà bất thường của nếp niệu dục.
C. Trực tràng và âm đạo đổ vào chung 1 đường.
D. Do 2 ống cận trung thận không hoà vào nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Tuyến cận giáp trên.
B. Tuyến giáp
C. Tuyến ức.
D. Nang cận giáp và tế bào C của tuyến giáp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Tăng huyết áp.
B. Tiểu máu.
C. Nhiễm trùng tiểu tái đi tái lại.
D. Tất cả các lựa chọn trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Nguyên bào đệm.
B. Tế bào biểu mô nội tủy
C. Nguyên bào thần kinh đa cực.
D. Nguyên bào thần kinh lưỡng cực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Nụ hàm trên kém phát triển.
B. Vòm khẩu cái kém phát triển.
C. Nụ mũi giữa kém phát triển.
D. Phần trong của nụ mũi bên kém phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Mầm chi xuất hiện ở thành bên mặt lưng của phôi.
B. Gờ ngoại bì đỉnh xuất hiện đầu tiên.
C. Túi nhô xuất hiện trước tiên.
D. Mầm chi trên và chi dưới xuất hiện cùng lúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Ruột trước.
B. Mạc treo lưng.
C. Ruột sau.
D. Ruột giữa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Từ 1 đến 8 tuần tuổi.
B. Từ 1 đến 3 tuần tuổi.
C. Từ 2 đến 8 tuần tuổi.
D. Từ 1 đến 6 tuần tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Tá tràng.
B. Dạ dày.
C. Nụ gan.
D. Chỗ nối 2/3 và 1/3 trái của đại tràng ngang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Túi mang 2.
B. Túi mang 3.
C. Túi mang 4.
D. Túi mang 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Nội bì túi mang thứ 4.
B. Nội bì túi mang thứ 3.
C. Nội bì sàn miệng sau phình lưỡi giữa.
D. Ống giáp lưỡi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Tìm DNA của con trong máu mẹ.
B. Sinh thiết gai nhau.
C. Chọc dò dịch ối.
D. Sinh thiết mô thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Tinh trùng khi đi vào bào tương của noãn, khi đó noãn bào II kết thúc sự phân chia lần 2 của giảm phân để hình thành tiền nhân cái và thể cực thứ 2.
B. Kết quả thụ tinh giữa một tinh trùng với một noãn được đánh giá là hoàn tất và bình thường khi có 2 hoặc hơn 2 tiền nhân và 2 thể cực được hình thành.
C. 4 giai đoạn của quá trình thụ tinh: phản ứng thể cực đầu, giai đoạn phản ứng vỏ, giai đoạn xâm nhập, giai đoạn chuyển động hòa nhập.
D. Các NST từ hai tiền nhân xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc để bắt đầu lần phân bào đầu tiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Là tiền thân ống sinh tinh ở nam.
B. Không nối vào ổ nhớp.
C. Sẽ thoái hóa ở nữ.
D. Là ống Wolff.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Tuần 6.
B. Tuần 7.
C. Tuần 9.
D. Tuần 8.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Ghi chú 3.
B. Ghi chú 2.
C. Ghi chú 1.
D. Ghi chú 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Tuyến ức.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến cận giáp trên.
D. Nang cận giáp và tế bào C của tuyến giáp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Máu trong động mạch rốn có độ bão hoà oxy cao.
B. Tĩnh mạch rốn đổ máu vào tĩnh mạch chủ dưới.
C. Ống động mạch giúp máu đi từ động mạch phổi sang động mạch chủ.
D. Máu đi từ nhĩ phải sang nhĩ trái qua ống tĩnh mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Mạc treo lưng.
B. Ruột giữa.
C. Ruột trước.
D. Ruột sau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Liều cao cấp tính ( > 250 rads): Gây chậm phát triển tâm thần.
B. Không di truyền cho thế hệ sau.
C. Dị dạng phụ thuộc vào liều và giai đoạn phát triển của thai nhi.
D. Làm chết các tế bào đang phát triển, gây dị tật bẩm sinh hoặc trực tiếp gây tác hại trên sự phát triển của phôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Ghi chú 1.
B. Ghi chú 3.
C. Ghi chú 2.
D. Ghi chú 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Nội bì sàn miệng sau phình lưỡi giữa.
B. Nội bì túi mang thứ 3.
C. Nội bì túi mang thứ 4.
D. Ống giáp lưỡi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Không thủng hậu môn.
B. Rò trực tràng
C. Tịt trực tràng.
D. Không có lõm hậu môn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Tinh trùng được lấy trực tiếp từ người bố và cho gặp trứng trong đĩa môi trường.
B. Trứng và tinh trùng gặp nhau, kết hợp với nhau một cách tự nhiên để tạo thành phôi.
C. Kỹ thuật đặc biệt giúp tinh trùng và trứng kết hợp với nhau trong môi trường phòng thí nghiệm.
D. Sử dụng kỹ thuật ở phòng thí nghiệm cho trứng và tinh trùng kết hợp thành công bên ngoài cơ thể, sau đó chuyển phôi vào tử cung giúp mang thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Ống trung thận không cắm vào phần cổ bàng quang.
B. Trực tràng và âm đạo đổ vào chung 1 đường.
C. Do 2 ống cận trung thận không hoà vào nhau.
D. Do hoà bất thường của nếp niệu dục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Tăng huyết áp.
B. Tiểu máu
C. Nhiễm trùng tiểu tái đi tái lại.
D. Tất cả các lựa chọn trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Yếu tố di truyền chiếm khoảng 15%.
B. Mô tả những rối loạn về cấu trúc, hành vi, chức năng chuyển hóa hiện diện lúc sanh.
C. 40-60 % người dị tật bẩm sinh sẽ tìm được nguyên nhân.
D. Đồng nghĩa: dị dạng bẩm sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Màng hậu môn không thủng.
B. Không có lõm hậu môn.
C. Bất sản ống hậu môn.
D. Dò trực tràng âm đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Nụ gan.
B. Dạ dày.
C. Chỗ nối 2/3 và 1/3 trái của đại tràng ngang.
D. Tá tràng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Lồng ngực rộng.
B. Lổ thực quản của cơ hoành quá to.
C. Thực quản quá ngắn.
D. Dạ dày quá nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. 4 giai đoạn của quá trình thụ tinh: phản ứng thể cực đầu, giai đoạn phản ứng vỏ, giai đoạn xâm nhập, giai đoạn chuyển động hòa nhập
B. Tinh trùng khi đi vào bào tương của noãn, khi đó noãn bào II kết thúc sự phân chia lần 2 của giảm phân để hình thành tiền nhân cái và thể cực thứ 2
C. Kết quả thụ tinh giữa một tinh trùng với một noãn được đánh giá là hoàn tất và bình thường khi có 2 hoặc hơn 2 tiền nhân và 2 thể cực được hình thành.
D. Các NST từ hai tiền nhân xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc để bắt đầu lần phân bào đầu tiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Từ 1 đến 8 tuần tuổi.
B. Từ 1 đến 3 tuần tuổi.
C. Từ 2 đến 8 tuần tuổi.
D. Từ 1 đến 6 tuần tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Mầm chi xuất hiện ở thành bên mặt lưng của phôi.
B.Mầm chi trên và chi dưới xuất hiện cùng lúc.
C. Túi nhô xuất hiện trước tiên.
D. Gờ ngoại bì đỉnh xuất hiện đầu tiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Không nối vào ổ nhớp.
B. Là ống Wolff.
C. Là tiền thân ống sinh tinh ở nam.
D. Sẽ thoái hóa ở nữ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Chọc dò dịch ối.
B. Sinh thiết gai nhau.
C. Tìm DNA của con trong máu mẹ.
D. Sinh thiết mô thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Vòm khẩu cái kém phát triển.
B. Nụ hàm trên kém phát triển.
C. Nụ mũi giữa kém phát triển.
D. Phần trong của nụ mũi bên kém phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Nguyên bào thần kinh đa cực.
B. Tế bào biểu mô nội tủy.
C. Nguyên bào thần kinh lưỡng cực.
D. Nguyên bào đệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Không có chức năng trong quá trình hình thành chi trong giai đoạn thai.
B. Quan sát rõ hình thái khi xem qua kính hiển vi điện tử xuyên.
C. Là phần bên của nụ chi dày lên và hình thành.
D. Là cấu trúc tiêu biến hết trong giai đoạn hình thành chi vĩnh viễn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Ngành trên phát triển tạo các quai ruột non xếp nếp
B. Sự xoay của ruột giữa tạo ra vách niệu trực tràng và phân chia ổ nhớp
C. Quai ruột giữa quay một góc 270 độ để sắp xếp khung đại tràng bên ngoài, ruột non bên trong.
D. Ở tuần thứ 10, quai ruột có hiện tượng thoát vị rốn sinh lý - Gien.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Ống động mạch sẽ tồn tại luôn sau sinh.
B. Máu đi từ nhĩ phải sang trái qua lỗ bầu dục.
C. Máu từ động mạch chủ đi qua động mạch phổi bằng ống động mạch.
D. Máu trong động mạch rốn chứa nhiều oxy hơn tĩnh mạch rốn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Giai đoạn phát triển.
B. Giai đoạn trưởng thành.
C. Giai đoạn thoái hóa.
D. Cả ba giai đoạn trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Thuốc uống tránh thai ngăn rụng trứng.
B. Bao cao su có hiệu quả cao nhất.
C. Đặt vòng tránhh thai dễ bị hiếm muộn.
D. Bao cao su chỉ dành cho nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Lớp thành chứa thần kinh và mao mạch nhỏ bao quanh.
B. Vùng vô bào, vùng giàu tế bào.
C. Lớp tạng chứa thần kinh và mao mạch nhỏ bao quanh.
D. Vùng trung tâm có các mạch máu và thần kinh lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Ruột trước.
B. Ruột giữa.
C. Ruột sau.
D. Niệu nang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. Nguyên bào cement bị vùi trong chất nền.
B.Có nguồn gốc từ sợi Malassez.
C. Nguyên bào cement chế tiết chất nền hữu cơ gồm sợi collagen và chất căn bản.
D. Biểu mô Hertwig bao chân răng di chuyển ra xa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 95
A. Hoạt động sau cơ quan tạo máu.
B. Có nguồn gốc từ trung bì.
C. Tế bào mào thần kinh không tham gia quá trình hình thành tim.
D. Ống nội mạc tạo thành đường thoát thất phải và trái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. Một đầu bám vào cement.
B. Một đầu bám vào xương ổ răng.
C. Bó chéo hình thành trước.
D. Cuối cùng là các bó sợi ở chân răng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. Ụ hàm dưới và ụ trán mũi giữa.
B. Ụ hàm trên ụ trán mũi 2 bên và ụ trán mũi giữa.
C. Ụ hàm trên và ụ hàm dưới.
D. Ụ hàm trên, ụ trán mũi giữa và ụ hàm dưới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. Các dị tật tim bẩm sinh đều gây chết trong quá trình sơ sinh.
B. Không thể phát hiện trước sinh.
C. Rối loạn nhiễm sắc thể là nguyên nhân hiếm gặp.
D. Mẹ bị tiểu đường làm tăng nguy cơ sinh con bị tim bẩm sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 101
A. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tạo chân răng.
B. Nơi biểu mô ngà trong và biểu mô men ngoài gặp nhau.
C. Giúp định hình dạng chân răng.
D. Nơi biểu mô ngà trong và biểu mô men trong gặp nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 102
A. Nguyên bào men và nguyên bào ngà di chuyển theo 2 hướng trái ngược nhau.
B. Ngà răng được hình thành sau men răng.
C. Nguyên bào men và nguyên bào ngà ban đầu ở vị trí khớp nối chân men ngà.
D. Lớp biểu mô hình thành nguyên bào men sẽ kích thích biệt hóa nguyên bào ngà.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 103
A. Biểu mô bao chân răng hình thành.
B. Tủy răng được hình thành.
C. Răng bắt đầu mọc qua bề mặt nướu.
D. Biểu mô bao chân răng vỡ ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 104
A. Cánh mũi bên.
B. Nhân trung.
C. Phần bên của môi trên.
D. Chưa có câu trả lời thích hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 107
A. Các sợi giao cảm đi vào tủy răng trước.
B. Các sợi cảm giác đi vào tủy răng trước.
C. Các sợi thần kinh phát triển không phụ thuộc tế bào tủy răng.
D. Ngay từ giai đoạn nụ, thần kinh đã đi vào nhú răng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 108
A. Chú thích A.
B. Chú thích B.
C. Chú thích C.
D. Chú thích D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 109
A. Nụ gan.
B. Tá tràng
C. Dạ dày.
D. Chỗ nối 2/3 và 1/3 trái của đại tràng ngang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 110
A. Có nguồn gốc từ nội bì túi noãn hoàng.
B. Kết hợp với nội bì tạo thành hạ bì.
C. Do đường nguyên thuỷ thoái hoá.
D. Do sự ấn xuống của thượng bì từ node nguyên thuỷ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 112
A. Ụ hàm trên và ụ mũi giữa.
B. 2 ụ mũi giữa.
C. 2 tấm vòng miệng.
D. Ụ hàm trên và ụ mũi bên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 113
A. Lá nuôi hợp bào chế tiết HCG
B. Hợp tử phải có màng trong suốt bảo vệ.
C. Nội mạc ở giai đoạn chế tiết.
D. Phôi ở giai đoạn phôi dâu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 114
A. Chú thích A.
B. Chú thích B.
C. Chú thích C.
D. Chú thích D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 115
A. Thoát vị hoành.
B. Bình thường.
C. Thoát vị thành bụng.
D. Thoát vị rốn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 116
A. Các bó sợi nướu.
B. Các bó sợi mào xương ổ.
C. Các bó sợi ngang và chéo.
D. Các bó sợi ở chóp răng.3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 117
A. Tạo cuống phôi gồm đuôi phôi và túi noãn hoàng.
B. Tạo ống và khoang cơ thể.
C. Khoang ối không tham gia vào quá trình này.
D. Bắt đầu từ lúc hình thành phôi 2 lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.