150 câu trắc nghiệm tổng hợp Phôi thai học có đáp án (Phần 2)

190 lượt thi 117 câu hỏi 60 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phôi bắt đầu có hình dáng người rõ rệt vào tuần thứ mấy của thai kỳ:

Xem đáp án

Câu 2:

Trong ICSI có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 3:

Sự biệt hoá của ngoại bì, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 4:

Quá trình hoạt hóa noãn (Oocyte activation):

Xem đáp án

Câu 5:

Dị dạng phá hủy có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 6:

Sự khép mình:

Xem đáp án

Câu 7:

Sinh đôi khác noãn (sinh đôi dị hợp) có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 8:

Dị dạng kiểu hội chứng có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 9:

Phôi là thời gian được tính trong quá trình từ lúc thụ tinh như sau:

Xem đáp án

Câu 10:

Thuốc nhóm X (chống chỉ định dùng trong thai kì) như, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 11:

Giai đoạn ít gây dị tật thai khi tiếp xúc các yếu tố gây dị tật thai, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 12:

Dị dạng kiểu biến dạng có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 13:

Sự phân chia tế bào của phôi (sau khi thụ tinh), TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 14:

Đa thai khác noãn có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 15:

Khiếm khuyết bẩm sinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 16:

Đa thai khi có trên 2 thai có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 17:

Giai đoạn thai:

Xem đáp án

Câu 18:

Một người phụ nữ 18 tuổi đến khám bệnh tai Bệnh viện Từ Dũ TP.HCM vào ngày 25/05/2021 và có vẻ rất lo lắng. Cô ta cho biết có quan hệ tình dục mà không sử dụng bất kỳ các biện pháp phòng tránh thai nào vào ngày 04/05/2021. Cô ta lo lắng vì sợ có thai ngoài ý muốn. Bác sĩ phải làm gì cho cô ta:

Xem đáp án

Câu 19:

Một trong những điểm khác biệt của sinh đôi cùng và khác noãn, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 20:

Hậu quả của bất thường tế bào mào thần kinh, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 21:

Kiểu dị dạng kết hợp có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 22:

Phóng xạ gây dị dạng có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 23:

Chẩn đoán trước sinh có thể sử dụng các phương pháp sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 24:

Trong tuần thứ 2 của quá trình phát triển cá thể, có các hiện tượng chủ yếu xảy ra là:

Xem đáp án

Câu 25:

Hoạt hóa quá trình trao đổi chất trong trứng ảnh hưỡng đến IVC- Nuôi cấy phôi, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 26:

Trong IVF có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 27:

Cơ chế ngăn cản sự xâm nhập đa tinh trùng vào bào tương noãn, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 28:

Giai đoạn đề kháng các yếu tố gây dị dạng (tuần đầu tiên của quá trình mang thai) có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 29:

Hội chứng nàng tiên cá (Sirenomelia), TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 30:

Sự hình thành dây sống:

Xem đáp án

Câu 31:

Các dị tật sau do sự phát triển bất thường của ruột sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 32:

Sự phát triển của ruột giữa có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 34:

Khiếm khuyết bẩm sinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 36:

Phóng xạ gây dị dạng có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 37:

Đặc điểm của tuần hoàn trước sinh:

Xem đáp án

Câu 38:

Hình ảnh sau nguyên nhân có thể do:

Xem đáp án

Câu 39:

Siêu âm thai lúc 30 tuần thấy dạ dày của thai nhi nằm cạnh tim, nguyên nhân có thể là:

Xem đáp án

Câu 41:

Gờ ngoại bì đỉnh có đăc điểm:

Xem đáp án

Câu 42:

Bất thường vách niệu trực tràng âm đạo:

Xem đáp án

Câu 43:

Túi mang số 3 sẽ hình thành cấu trúc:

Xem đáp án

Câu 44:

Các biến chứng có thể gặp trong bệnh lý thận đa nang bẩm sinh:

Xem đáp án

Câu 45:

Tế bào biểu mô thần kinh biệt hóa thành các tế bào sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 47:

Dị tật sứt môi như hình sau là do:

Xem đáp án

Câu 48:

Sự tạo chi có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 49:

Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng sẽ mọc ra từ:

Xem đáp án

Câu 50:

Biệt hoá thành môi nhỏ ở nữ:

Xem đáp án

Câu 51:

Phôi là thời gian được tính trong quá trình từ lúc thụ tinh như sau:

Xem đáp án

Câu 52:

Ranh giới giữa ruột trước và ruột giữa là:

Xem đáp án

Câu 53:

Ống tai ngoài – hòm tai giữa được hình thành từ:

Xem đáp án

Câu 54:

Tuyến giáp có nguồn gốc từ:

Xem đáp án

Câu 55:

Dị tật sau là do ruột chỉ xoay:

Xem đáp án

Câu 56:

Chẩn đoán trước sinh có thể sử dụng các phương pháp sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 57:

Ống tai ngoài có nguồn gốc từ:

Xem đáp án

Câu 58:

Quá trình thụ tinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 59:

Ống trung thận có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 62:

Túi mang số 3 sẽ hình thành cấu trúc:

Xem đáp án

Câu 63:

Đặc điểm của tuần hoàn trước sinh:

Xem đáp án

Câu 64:

Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng sẽ mọc ra từ:

Xem đáp án

Câu 65:

Phóng xạ gây dị dạng có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 67:

Tuyến giáp có nguồn gốc từ:

Xem đáp án

Câu 68:

Các dị tật sau do sự phát triển bất thường của ruột sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 69:

Trong IVF có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 70:

Bất thường vách niệu trực tràng âm đạo:

Xem đáp án

Câu 71:

Các biến chứng có thể gặp trong bệnh lý thận đa nang bẩm sinh:

Xem đáp án

Câu 72:

Khiếm khuyết bẩm sinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 73:

Hình ảnh sau nguyên nhân có thể do:

Xem đáp án

Câu 74:

Ranh giới giữa ruột trước và ruột giữa là:

Xem đáp án

Câu 75:

Siêu âm thai lúc 30 tuần thấy dạ dày của thai nhi nằm cạnh tim, nguyên nhân có thể là:

Xem đáp án

Câu 76:

Biệt hoá thành môi nhỏ ở nữ:

Xem đáp án

Câu 77:

Quá trình thụ tinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 78:

Dị tật sau là do ruột chỉ xoay:

Xem đáp án

Câu 79:

Phôi là thời gian được tính trong quá trình từ lúc thụ tinh như sau:

Xem đáp án

Câu 80:

Sự tạo chi có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 81:

Ống trung thận có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 82:

Chẩn đoán trước sinh có thể sử dụng các phương pháp sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 83:

Dị tật sứt môi như hình sau là do:

Xem đáp án

Câu 84:

Tế bào biểu mô thần kinh biệt hóa thành các tế bào sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 85:

Gờ ngoại bì đỉnh có đăc điểm:

Xem đáp án

Câu 86:

Sự phát triển của ruột giữa có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 87:

Ống tai ngoài có nguồn gốc từ:

Xem đáp án

Câu 89:

Tuần hoàn trước sinh có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 90:

Tủy răng sữa được chia làm 3 giai đoạn:

Xem đáp án

Câu 91:

Các phương pháp ngừa thai:

Xem đáp án

Câu 92:

Tủy răng vĩnh viễn có cấu tạo sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 93:

Các cấu trúc xoang niệu dục được tạo thành từ:

Xem đáp án

Câu 94:

Cement không có tế bào có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 95:

Sự hình thành tim:

Xem đáp án

Câu 96:

Dây chằng nha chu có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 97:

Môi trên và môi dưới được hình thành từ:

Xem đáp án

Câu 98:

Tim bẩm sinh có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 99:

Tủy răng có nguồn gốc từ:

Xem đáp án

Câu 100:

Dị tật này là do ruột chỉ xoay :

Xem đáp án

Câu 101:

Biểu mô bao chân răng Hertwig có các tính chất sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 102:

Tương quan giữa sự hình thành ngà răng và men răng có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Xem đáp án

Câu 103:

Dây chằng nha chu và cement bắt đầu được hình thành khi có một hiện tượng xảy ra ở vùng chân răng, đó là:

Xem đáp án

Câu 104:

Ụ mũi giữa sẽ hình thành cấu trúc sau:

Xem đáp án

Câu 105:

Dạ dày sẽ phát triển từ:

Xem đáp án

Câu 106:

Kết hợp với nội bì:

Xem đáp án

Câu 107:

Trong quá trình hình thành tủy răng, thần kinh đóng một vai trò quan trọng. Vì vậy sự hình thành thần kinh ở tủy răng có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 108:

Thoái hoá khi hình thành dây sống:

Xem đáp án

Câu 109:

Ranh giới giữa ruột trước và ruột giữa là:

Xem đáp án

Câu 110:

Sự hình thành dây sống:

Xem đáp án

Câu 111:

Mầm gan sẽ mọc ra từ:

Xem đáp án

Câu 112:

Sứt môi bên là dị tật vùng mặt thường gặp nhất. Dị tật này gây ra do sự không hợp nhất của:

Xem đáp án

Câu 113:

Điều kiện để quá trình làm tổ xảy ra:

Xem đáp án

Câu 114:

Hình thành phôi 3 lá trong tương lai:

Xem đáp án

Câu 115:

Hình ảnh sau là:

Xem đáp án

Câu 116:

Bó sợi đầu tiên hình thành trong bó sợi dây chằng nha chu là:

Xem đáp án

Câu 117:

Sự khép mình:

Xem đáp án

4.6

38 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%