1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

1386 người thi tuần này 4.0 38.8 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

2140 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

107.2 K lượt thi 50 câu hỏi
1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1880 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

12.2 K lượt thi 30 câu hỏi
1490 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là: 

Xem đáp án

Câu 2:

Tên khoa học đầy đủ của Maltose là: 

Xem đáp án

Câu 3:

Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp: 

Xem đáp án

Câu 4:

Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh: 

Xem đáp án

Câu 6:

Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh: 

Xem đáp án

Câu 7:

Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid 

Xem đáp án

Câu 8:

Công thức bên là cấu tạo của:
Công thức bên là cấu tạo của:    A. Saccarose. B. Lactose. C. Maltose. D. Galactose. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 9:

Chất nào không có tính khử: 

Xem đáp án

Câu 10:

Phản ứng Molish dùng để nhận định: 

Xem đáp án

Câu 11:

Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là: 

Xem đáp án

Câu 12:

Phản ứng Feling dùng để nhận định: 

Xem đáp án

Câu 13:

Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh: 

Xem đáp án

Câu 14:

Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh: 

Xem đáp án

Câu 15:

Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid: 

Xem đáp án

Câu 16:

Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần: 

Xem đáp án

Câu 17:

Saccarose được tạo thành bởi: 

Xem đáp án

Câu 20:

Cellulose có các tính chất sau: 

Xem đáp án

Câu 21:

Tinh bột có các tính chất sau: 

Xem đáp án

Câu 22:

Trong cấu tạo của Heparin có: 

Xem đáp án

Câu 23:

Công thức ở bên là cấu tạo của:
Công thức ở bên là cấu tạo của:    A.  α α Fructofuranose. B.  β β Ribofuranose. C.  β β Deoxyribopyranose. D.  β β Deoxyribofuranose. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 25:

Trong cấu tạo của acid hyaluronic có: 

Xem đáp án

Câu 26:

Cho 2 phản ứng: Glycogen             Glucose 1è            Glucose 6 p. Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên: 

Xem đáp án

Câu 27:

Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen: 

Xem đáp án

Câu 28:

Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa: 

Xem đáp án

Câu 30:

Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là: 

Xem đáp án

Câu 33:

Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân: 

Xem đáp án

Câu 34:

Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân: 

Xem đáp án

Câu 37:

Glucose máu có nguồn gốc: 

Xem đáp án

Câu 39:

Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau: 

Xem đáp án

Câu 40:

Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat: 

Xem đáp án

Câu 41:

Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần: 

Xem đáp án

Câu 42:

Glycogen được biến đổi thành glucose-1-p nhờ có: 

Xem đáp án

Câu 43:

Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây: 

Xem đáp án

Câu 44:

Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây: 

Xem đáp án

Câu 45:

Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây: 

Xem đáp án

Câu 46:

Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây: 

Xem đáp án

Câu 47:

Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây: 

Xem đáp án

Câu 48:

Công thức bên là công thức cấu tạo của:

Công thức bên là công thức cấu tạo của:    A.  α α D Glucose B.  β β D Galactose. C.  α α D Fructose. D.  β β D Glucose. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 49:

Trong cấu tạo của Condroitin Sulfat có: 

Xem đáp án

4.0

5 Đánh giá

60%

0%

20%

20%

0%