850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 8
17 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Chỉ 2 đúng
B. Chỉ 3 đúng
C. Chỉ 1 đúng
D. 1, 2, 3 đúng
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Không đổi theo thời gian.
B. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
C. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
D. Tăng dần theo thời gian.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Không phụ thuộc chất xúc tác.
B. Không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng.
C. Phụ thuộc nhiệt độ.
D. Phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Phụ thuộc vào nồng độ CA và CB.
B. Biến đổi khi nhiệt độ thay đổi.
C. Là tốc độ riêng của phản ứng khi CA = CB = 1 mol/l.
D. Biến đổi khi có mặt chất xúc tác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. v = k.CA2.CB
B. v = k. Cc
C. v = k.CAm.CBn, với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm
D. v = k.CAm.CBn, với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình phản ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phản ứng phân hủy dinitơ oxit có bậc động học bằng 2
B. Oxi nguyên tử là xúc tác của phản ứng
C. Bước 2 là bước quyết định tốc độ phản ứng
D. Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[{\rm{\bar v = }}\frac{{{\rm{\Delta }}\left[ {{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}} \right]}}{{{\rm{\Delta \tau }}}}\]
B. \[{\rm{\bar v = }}\frac{{{\rm{2\Delta }}\left[ {{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}} \right]}}{{{\rm{\Delta \tau }}}}\]
C. \[{\rm{\bar v = }}\frac{{ - {\rm{2\Delta }}\left[ {{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}} \right]}}{{{\rm{\Delta \tau }}}}\]
D. \[{\rm{\bar v = }}\frac{{{\rm{\Delta }}\left[ {{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}} \right]}}{{{\rm{2}}{\rm{.\Delta \tau }}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. ∆H
B. ∆G
C. E*
D. Kcb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 6,25
B. 1,39 ×10-4
C. 5,17 ×102
D. 36 ×10-3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 2,54×10-4s-1
B. 3,66×10-4s-1
C. 1,89×103s-1
D. 1,78×102s-1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. v = k[A][B][C]
B. v = k[A]2[B]
C. v = k[A][B]2
D. v = k[A]2[B][C]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nếu [A], [B] và [C] đều gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng gấp 8 lần và phản ứng là phản ứng đơn giản.
B. Nếu [A] và [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 4 lần và phản ứng này là phản ứng đơn giản.
C. Nếu [A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản ứng này là phản ứng phức tạp.
D. Nếu [A] và [B] đều tăng gấp ba, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản ứng này là phản ứng đơn giản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tăng 3 lần
B. Tăng 4 lần
C. Tăng 7 lần
D. Tăng 12 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1, 3
B. 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 3
B. 3, 4
C. 1, 4
D. 1, 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tăng entropi của phản ứng.
B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
C. Tăng số va chạm của các tiểu phân hoạt động.
D. Tăng hằng số tốc độ của phản ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Làm tăng vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng mới.
B. Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt.
C. Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt.
D. Tăng đồng đều vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cân bằng không thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Làm cho DG < 0.>
B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa.
C. Chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử.
D. Làm tăng số phân tử có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Làm tăng năng lượng của các tiểu phân.
B. Làm cho phản ứng nhanh đạt tới cân bằng.
C. Làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
D. Làm tăng hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng.
B. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra.
C. Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác.
D. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 2
B. 1, 2 và 3
C. 1 và 2
D. 2 và 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng.
B. Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định.
C. Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng.
D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Entropi hoạt hóa càng lớn.
B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng lớn.
C. Số va chạm có hiệu quả giữa các tiểu phân càng lớn.
D. Nhiệt độ càng cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn
B. Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng
C. Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng
D. Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 1 và 4
B. 1, 2 và 4
C. 1, 3 và 4
D. 1, 2 và 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1 và 3
B. 1 và 2
C. 1, 2 và 4
D. 2, 3 và 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. ở 30°C
B. ở 40°C
C. ở 50°C
D. ở 60°C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Nghịch, DH° > 0
B. Thuận, DH° < 0>
C. Thuận, DH° > 0
D. Nghịch, DH° < 0>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 3780 năm
B. 3915 năm
C. 4012 năm
D. Đáp án khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. M/1
B. M/3
C. M/5
D. Tùy thuộc vào phản ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 342g; 40g
B. 171g; 40g
C. 85,5g; 40g
D. 114g; 40g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 474g; 40g
B. 237g; 40g
C. 118,5g; 20g
D. 237g; 40g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 43,5g; 36,5g
B. 21,75g; 18,25g
C. 87g; 35,5g
D. 21,75g; 35,5g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 0,1M
B. 0,02M
C. 0,025M
D. Không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 0,0125 lit
B. 0,125 lit
C. 0,875 lit
D. 12,5 lit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 5
C. 3, 4, 5
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vào kích thước hạt phân tán.
B. Kích thước các hạt phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước các hạt phân tán trong hệ keo.
C. Hệ keo là hệ phân tán rất bền.
D. Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn tại dung dịch rắn xen kẽ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Chỉ 2, 3 đúng.
B. 1, 2, 3 đều đúng.
C. Chỉ 1 đúng.
D. Không có phát biểu nào đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ được xác định dựa vào cách bố trí các tiểu phân trong mạng tinh thể.
B. Dung dịch rắn xen kẽ và dung dịch rắn thay thế đều là các dung dịch rắn hạn chế.
C. Tất cả các chất đều tạo được dung dịch rắn với nhau khi chúng có kiểu mạng tinh thể gần nhau.
D. Trong thực tế, không tồn tại dung dịch rắn liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 1, 4 đúng
B. 2, 3 đúng
C. 1, 3, 4 đúng
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Cân bằng hòa tan là một trạng thái cân bằng động, trạng thái cân bằng này là cố định trong mọi trường hợp.
B. Cân bằng hòa tan là cân bằng động và dung dịch ở trạng thái này được gọi là dung dịch bão hòa.
C. Cân bằng hòa tan được thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nào.
D. Khi đã đạt đến trạng thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn có thể tan thêm vào trong dung dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.