850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 4
20 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. CO2, BH3, CS2, NO2.
B. SO2, SiF4, SiO2 , C2H2.
C. SO2, NH3, NO2.
D. CCl4, CS2, NO2.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. CO2, N2, NO2, HCl.
B. NH3, NO2, HCl, SO3.
C. CO2, CCl4, CS2, NO2.
D. NH3, SO3, CS2, HCl.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
B. sp, sp2, sp3, sp2, sp3.
C. sp, sp2, sp3, sp, sp3.
D. sp3, sp2, sp, sp, sp3.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. sp3, sp, sp, sp2, sp3.
B. sp, sp2, sp3, sp, sp2.
C. sp2, sp3, sp2, sp2, sp3.
D. sp3, sp2, sp2, sp, sp.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. CO2, CCl4, CH4, SO3, SO42-.
B. SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-.
C. CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-.
D. SO2, NH3, SO3, CS2, SO32-.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.
B. CO2 > SO2 > NO2.
C. CH4 > NH3 > NF3.
D. C2H6>C2H4>C2H2(góc CĈH).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. (SbCl2+)(GaCl4-)
B. (GaCl2+)(SbCl4-)
C. (SbCl2+)(GaCl52-)
D. (GaCl2+)(SbCl52-)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tất cả các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử.
B. Chỉ có các AO có mức năng lượng gần bằng nhau và có cùng tính đối xứng của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả.
C. Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết và bằng AO là MO không liên kết.
D. Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loại là MO liên kết và MO phản liên kết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tăng độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết
B. Tăng độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.
C. Giảm độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.
D. Giảm độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 2, 4
B. 1, 2, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}\]
B. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}\]
C. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{2}}}\]
D. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{1}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{1}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}\]
B. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{2}}}\]
C. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{1}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{1}}}\]
D. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{n}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1, 2, 4, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 5
D. 2, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 5
C. 2, 3, 4
D. 1, 4, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5
B. 3 ; 2 ; 3 ; 3
C. 3 ; 3 ; 3 ; 2,5
D. Bằng nhau và đều bằng 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[{\rm{SiF}}_6^{2 - },{\rm{H}}_2^ - ,{\rm{C}}{{\rm{a}}_2}\]
B. \[{\rm{BeF}}_6^{4 - },{\rm{He}}_2^ + ,{\rm{C}}{{\rm{a}}_2}\]
C. \[{\rm{BeF}}_6^{4 - },{\rm{C}}{{\rm{a}}_2}\]
D. \[{\rm{He}}_2^ + ,{\rm{H}}_2^ - \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 3 < 2 < 1 < 4>
B. 4 < 1 < 2 < 3>
C. 1 < 2 < 3 < 4>
D. 4 < 3 < 2 < 1
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2>
B. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5>
C. VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2>
D. Cả bốn hợp chất tương đương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. NaI < NaBr < NaCl < NaF>
B. NaCl < NaF < NaI < NaBr>
C. NaF < NaCl < NaBr < NaI>
D. Cả bốn hợp chất tương đương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. BCl3 , KCl
B. AlCl3, KCl
C. MgCl2, BCl3
D. AlCl3, MgCl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2>
B. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2>
C. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2>
D. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 1, 2
B. 1
C. 1, 2, 3
D. Không có chất nào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Dẫn nhiệt kém.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Phân ly thành ion khi tan trong nước.
D. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hợp chất có chứa F, O, N thì luôn luôn cho liên kết hydro
B. Hợp chất tạo được liên kết hydro với nước thì luôn luôn hòa tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào
C. Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi của hợp chất
D. Liên kết hydro chỉ có khi hợp chất ở thể rắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro.
C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết Van Der Waals.
D. Liên kết ion.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Van der Waals
B. Liên kết Hydrô
C. Ion – lưỡng cực
D. Lưỡng cực – lưỡng cực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tăng dần từ H2O đến H2Te vì khối lượng mol phân tử tăng dần.
B. Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.
C. Nhiệt độ sôi của H2S < H2Se < H2Te < H2O.>
D. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Liên kết Van der Waals là liên kết yếu.
B. Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh.
C. Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
D. Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Nhiệt độ nóng chảy của hai hợp chất xấp xỉ nhau vì chúng được cấu tạo từ các ion có điện tích và kích thước xấp xỉ nhau.
B. Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì CaCl2 nhẹ hơn CdCl2.
C. Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì Ca2+ có khả năng phân cực ion khác mạnh hơn Cd2+.
D. Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 lớn hơn của CdCl2 vì CaCl2 có tính ion lớn hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. CO2
B. He
C. NH3
D. SO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 3
D. 1, 2, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Chỉ có hợp chất ion mới tan trong nước.
B. Các hợp chất cộng hóa trị phân tử nhỏ và tạo được liên kết hydro với nước thì tan nhiều trong nước.
C. Các hợp chất cộng hóa trị đều không tan trong nước.
D. Các hợp chất có năng lượng mạng tinh thể (U) nhỏ thì khó tan trong nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. C6H14 < CH3-O-CH3 < C2H5OH>
B. CH3-O-CH3 < C6H14 < C2H5OH>
C. C6H14 < C2H5OH < CH3-O-CH3>
D. C2H5OH < CH3-O-CH3 < C6H14
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Khả năng phân ly tạo ion không phụ thuộc vào bản chất dung môi mà chỉ phụ thuộc bản chất hợp chất ion.
B. Dễ phân ly thành ion trong nước.
C. Không dẫn điện ở trạng thái tinh thể.
D. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 1 đúng
B. 3 đúng
C. 1, 2 đúng
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 1, 2 đúng.
B. 3 đúng.
C. 1 đúng.
D. 1, 2, 3 đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 1 đúng.
B. 2 đúng.
C. 3 đúng.
D. 1, 2, 3 đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 1, 2 đúng.
B. 2, 3 đúng.
C. 1, 2, 3 đúng.
D. Tất cả đều chưa chính xác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Phân tử NH3 ở trạng thái khí có khả năng hòa tan cao trong xăng vì còn dư 1 cặp electron.
B. Nước ở trạng thái khí sẽ ngưng tụ ở 100°C.
C. Phân tử NO2 ở trạng thái khí có khả năng nhị hợp tạo N2O4 vì còn orbital chứa 1 elecron độc thân.
D. O2 dễ kết hợp với nhau để tạo thành O3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Hầu hết chất rắn có độ tan tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Tất cả chất khí có độ tan giảm trong dung môi phân cực.
C. Các chất lỏng đều dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.
D. Chất khí càng ít phân cực thì càng dễ hóa lỏng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 1 đúng.
B. 2 đúng.
C. 3 đúng.
D. Tất cả đều không chính xác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.