850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 5
20 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ở cùng điều kiện khí SO2 dễ ngưng tụ hơn H2O vì phân tử lượng lớn hơn.
B. Iod dễ thăng hoa vì có liên kết cộng hóa trị.
C. Ở cùng điều kiền khí CO2 dễ ngưng tụ hơn H2 vì phân tử lượng lớn hơn.
D. Thủy ngân ở thể lỏng vì có liên kết kim loại.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Có độ phân cực gần nhau.
B. Đều là hydro cacbon.
C. Đều là các sản phẩm được lấy ra từ các phân đoạn của dầu mỏ.
D. Đều ở trạng thái lỏng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. 1, 2 đúng.
B. 2 đúng.
C. 1, 3 đúng.
D. 1, 2, 3 đều không chính xác.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. 1, 2, 3 đều không chính xác.
B. 1 đúng.
C. 2 đúng.
D. 3 đúng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Entanpi, nhiệt dung đẳng áp.
B. Nhiệt độ, áp suất.
C. Nhiệt, công.
D. Nội năng, nhiệt dung đẳng tích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhiệt độ T
B. Công chống áp suất ngoài A
C. Nội năng U
D. Thể tích V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hệ cô lập
B. Hệ kín và đồng thể
C. Hệ kín và dị thể
D. Hệ cô lập và đồng thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
B. Hệ hở là hệ không bị ràng buộc bởi hạn chế nào, có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
C. Hệ cô lập là hệ không có trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới dạng nhiệt và công với môi trường.
D. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Không thể tính được do không thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của hệ.
B. Thay đổi do nhiệt Q và công A thay đổi theo đường đi.
C. Không thể tính được do mỗi đường đi có Q và A khác nhau.
D. Không thay đổi và bằng Q - A theo nguyên lí bảo toàn năng lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
B. Hiệu ứng nhiệt của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
C. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
D. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Có thể cho ta biết mức độ diễn ra của quá trình
B. Không đổi theo cách tiến hành quá trình
C. Có thể cho ta biết chiều tự diễn biến của quá trình ở nhiệt độ cao
D. Có thể cho ta biết độ hỗn loạn của quá trình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tùy thuộc vào nhiệt độ lúc diễn ra phản ứng.
B. Tùy thuộc vào đường đi từ chất đầu đến sản phẩm.
C. Tùy thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng.
D. Không phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm phản ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. A < 0>
B. DU > 0
C. ∆H < 0>
D. DU < 0
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Lượng nhiệt thu vào là 180,8 kJ.
B. Lượng nhiệt tỏa ra là 90,4 kJ.
C. Lượng nhiệt thu vào là 90,4 kJ.
D. Lượng nhiệt tỏa ra là 180,8 kJ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. -50 kJ, hệ sinh công
B. 50 kJ, hệ sinh công
C. -50 kJ, hệ nhận công
D. 50 kJ, hệ nhận công
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. -2 kcal
B. +4 kcal
C. +2 kcal
D. 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sinh ra công
B. Nhận công
C. Không trao đổi công
D. Không dự đoán được dấu của công
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. |DU| < |DH|>
B. |DU| = |DH|
C. |DU| > |DH|
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Không có câu đúng
B. 2 và 3
C. Tất cả cùng đúng
D. 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Chọn phương án đúng: Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:
A. Cgraphit +O2 (k) = CO2 (k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
B. Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
C. Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm
D. Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 3
D. 2, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Nhiệt tạo thành của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng có trị số tuyệt đối tăng khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.
B. Nhiệt đốt cháy của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng có trị số tuyệt đối giảm khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.
C. Nhiệt thăng hoa của một chất thường lớn hơn nhiều so với nhiệt nóng chảy của chất đó.
D. Nhiệt hòa tan của một chất không những phụ thuộc vào bản chất của dung môi và chất tan mà còn phụ thuộc vào lượng dung môi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. -452kJ
B. +406.8 kJ
C. -406,8 kJ
D. +452 kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. –604,5 kJ/mol
B. –890,34 kJ/mol
C. 890,34 kJ/mol
D. 604,5 kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. –49kJ
B. +49kJ
C. +98kJ
D. –98kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 2223kJ/mol
B. 1974 kJ/mol
C. 2823 kJ/mol
D. 2574 kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. DH0 = DH3 + DH2 - DH1
B. DH0 = DH1 + DH2 + DH3
C. DH0 = DH1 + DH2 - DH3
D. DH0 = DH1 - DH2 - DH3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. - 402 kcal/mol
B. + 60 kcal/mol
C. - 60 kcal/mol
D. + 402 kcal/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. DH3 = -297 kJ
B. DH3 = -594 kJ
C. DH3 = 594 kJ
D. DH3 = 297 kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. DH3 = DH1 - DH2
B. DH3 = DH1 + DH2
C. DH3 = DH2 - DH1
D. DH3 = -DH1 -DH2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. +608kJ
B. –608kJ
C. +304kJ
D. –304kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. - 1422 kJ
B. - 679,3 kJ
C. - 568,8 kJ
D. - 2844 kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. - 511,2 kJ/mol
B. - 1624,2 kJ/mol
C. - 1113 kJ/mol
D. - 1007,8 kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. - 23,0 kJ
B. 23,0 kJ
C. - 41,2 kJ
D. 41,2 kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 28,5 kJ
B. - 285 kJ
C. - 12,38 kJ
D. - 28,5 kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.