850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 17
18 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 2Fe2+(dd) + I2(r) ® 2Fe3+(dd) + 2I-(dd)
B. 2Fe3+(dd) + I2(r) ® 2Fe2+(dd) + 2I-(dd)
C. 2Fe3+(dd) + 2I-(dd) ® 2Fe2+(dd) + I2(r)
D. Fe2+(dd) + I-(dd) ® Fe3+(dd) + ½I2(r)
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. 62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
B. -41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
C. 26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
D. -52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. –310,4 kJ/mol
B. –155,2 kJ/mol
C. –143,7 kJ/mol
D. –496,3 kJ/mol
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. 3, 4, 5
B. 1, 2, 6
C. 4, 6, 7
D. 1, 2, 7
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. +495,5kJ/mol
B. -495,5 kJ/mol
C. -365,5 kJ/mol
D. +365,5kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Phản ứng 4
B. Phản ứng 1
C. Phản ứng 2
D. Phản ứng 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phản ứng vào sẽ không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng.
B. Nếu ta cho vào hệ phản ứng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay đổi.
C. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.
D. Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giảm số phân tử khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. thu nhiệt
B. đẳng nhiệt
C. đoạn nhiệt
D. tỏa nhiệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tất cả cùng đúng
B. Chỉ 3, 4, 5 đúng
C. Chỉ 1, 2, 4, 5 đúng
D. Chỉ 1, 2 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chất tạo môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất tự oxi hóa, tự khử
D. Chất khử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 3547 K
B. 4100 K
C. 2555 K
D. 3651 K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Suất điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (1)
B. Điện cực (1) làm điện cực catod
C. Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (2) sang điện cực (1)
D. Suất điện động của pin ở 25°C là 0,1V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 1, 2, 3 đúng
B. Chỉ 3, 1 đúng
C. Chỉ 2 đúng
D. Chỉ 3 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[{{\rm{S}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}_{\rm{2}}}{\rm{Cr}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}}{\rm{ < }}{{\rm{S}}_{{\rm{CuI}}}}\]
</>
B. \[{{\rm{S}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}_{\rm{2}}}{\rm{Cr}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}}{\rm{ > }}{{\rm{S}}_{{\rm{CuI}}}}\]
C. \[{{\rm{S}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}_{\rm{2}}}{\rm{Cr}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}}{\rm{ = }}{{\rm{S}}_{{\rm{CuI}}}}\]
D. \[{{\rm{S}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}_{\rm{2}}}{\rm{Cr}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}} \ll {\rm{ }}{{\rm{S}}_{{\rm{CuI}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[\begin{array}{l}( - )Pt|{H_2}(k)|{H^ + }(dd)||C{l^ - }(dd)|C{l_2}(k)|Pt( + )\\( - )Pt\mid F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)||Z{n^{2 + }}(dd)\mid Zn( + )\end{array}\]
B. \[\begin{array}{l}( - )Pt|C{l_2}(k)|C{l^ - }(dd)||{H^ + }(dd)|{H_2}(k)|Pt( + )\\( - )Pt\mid F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)||Z{n^{2 + }}(dd)\mid Zn( + )\end{array}\]
C. \[\begin{array}{l}( - )Pt|{H_2}(k)|{H^ + }(dd)||C{l^ - }(dd)|C{l_2}(k)|Pt( + )\\( - )Zn|Z{n^{2 + }}(dd)||F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)||Pt( + )\end{array}\]
D. \[\begin{array}{l}( - )Pt|C{l_2}(k)|C{l^ - }(dd)||{H^ + }(dd)|{H_2}(k)|Pt( + )\\( - )Zn||Z{n^{2 + }}(dd)||F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)||Pt( + )\end{array}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \[{\rm{\varphi = }}{{\rm{\varphi }}^{\rm{0}}}{\rm{ + 0}}{\rm{.059lg}}\frac{{\left[ {{\rm{NO}}_{\rm{3}}^ - } \right]{\rm{ \times }}{{\left[ {{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}} \right]}^{\rm{2}}}}}{{\left[ {{\rm{NO}}_{\rm{2}}^ - } \right]{\rm{ \times }}\left[ {{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}} \right]}}\]
B. \[{\rm{\varphi = }}{{\rm{\varphi }}^{\rm{0}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{0}}{\rm{.059}}}}{{\rm{2}}}{\rm{ln}}\left[ {\frac{{{\rm{NO}}_{\rm{3}}^ - }}{{{\rm{NO}}_{\rm{2}}^ - }}} \right]\]
C. \[{\rm{\varphi = }}{{\rm{\varphi }}^{\rm{0}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{0}}{\rm{.059}}}}{{\rm{2}}}{\rm{lg}}\frac{{\left[ {{\rm{NO}}_{\rm{3}}^ - } \right]{\rm{ \times }}{{\left[ {{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}} \right]}^{\rm{2}}}}}{{\left[ {{\rm{NO}}_{\rm{2}}^ - } \right]}}\]
D. \[{\rm{\varphi = }}{{\rm{\varphi }}^{\rm{0}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{0}}{\rm{.059}}}}{{\rm{2}}}{\rm{lg}}\frac{{\left[ {{\rm{NO}}_{\rm{2}}^ - } \right]}}{{\left[ {{\rm{NO}}_{\rm{3}}^ - } \right]{\rm{ \times }}{{\left[ {{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}} \right]}^{\rm{2}}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 2,47 mol/l
B. 1,34 mol/l
C. 0,295 mol/l
D. 0,456 mol/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phản ứng 3
B. Phản ứng 1
C. Phản ứng 4
D. Phản ứng 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 4
D. 1, 2, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 0,15 V
B. -0,15 V
C. -0,135 V
D. 0,135 V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. (-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+) (-) Pt|Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)
B. (-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+) (-) Pt½Fe2+(dd),Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2 | Pt (+)
C. (-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+) (-) Pt½Fe2+(dd), Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2| Pt (+)
D. (-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+) (-) Pt |Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. – 37,8 kJ
B. – 28,7 kJ
C. – 57,4 kJ
D. – 43,6 kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Không thể tính được
B. 1,9
C. 1,6
D. 2,1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. – 202,4 kJ/mol
B. – 193,5 kJ/mol
C. + 202,4 kJ/mol
D. + 193,5 kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 10
B. 5
C. 1
D. Không đủ dữ liệu để tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. - 817,7 kJ/mol
B. + 580,7 kJ/mol
C. + 817,7 kJ/mol
D. - 580,7 kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. t > 835oC
B. t > 742oC
C. t > 618oC
D. t > 562oC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. – 14,5 kJ
B. – 8,4 kJ
C. – 31,8 kJ
D. – 23,7 kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 157 g/mol
B. 174 g/mol
C. 183 g/mol
D. 168 g/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. – 912 kJ
B. – 752,5 kJ
C. – 317 kJ
D. – 524,8 kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Thế điện cực của điện cực (2) tăng khi nồng độ của dung dịch HCl giảm
B. Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực (1)
C. Sức điện động tăng khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2)
D. Điện cực (2) là catod
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 3, 4, 7
B. 2, 4, 6
C. 1, 2, 6
D. 5, 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 6,5 . 104 g/mol
B. 7,3 . 104 g/mol
C. 8,1 . 104 g/mol
D. 5,8 . 104 g/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. [F-] > [Pb2+] > [IO3-] = [Ag+]
B. [F-] > [Pb2+] < [IO3-] = [Ag+]>
C. [Ag+] = [IO3-] > [F-] > [Pb2+]
D. [Ag+] = [IO3-] = [F-] = [Pb2+]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 4,5 ×109
B. 2,5 ×109
C. 1,41 ×1010
D. 3,1 ×1012
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Eo = -1,00 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
B. Eo = 1,00 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. Eo = 0,23 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Eo = -0,23 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. DHo > 0; DSo > 0 ; DGo < 0>
B. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo > 0>
C. DHo < 0; DSo < 0 ; DGo < 0>
D. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo < 0>>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Có thể xem áp suất hơi của Fe và FeO bằng 1 atm.
B. Áp suất hơi của Fe và FeO là hằng số ở nhiệt độ xác định.
C. Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 7,2 ×10-2
B. 7,9 ×10-2
C. 7,2 ×10-4
D. 7,9 ×10-4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. – 460,0 kJ/mol
B. – 429,0 kJ/mol
C. – 135,0 kJ/mol
D. – 214,5 kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.