850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 15
19 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. SO2, NH3, NO2, HCl.
B. CO2, SO2, NH3, HCl3.
C. SO2, CCl4, CS2, NO2.
D. NH3, NO2, HCl.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Các electron f
B. Các electron p
C. Các electron d
D. Các electron s
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB , ô 25
B. Chu kỳ 4, phân nhóm IVB , ô 22
C. Chu kỳ 3, phân nhóm IVA , ô 14
D. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB , ô 24
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. sp3d2
B. sp3d
C. sp2
D. sp3
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Phần góc của hàm sóng AO của electron có giá trị ℓ = 0 là một hằng số.
B. Khả năng xâm nhập tăng dần của các electron sắp theo thứ tự ns < np < nd < nf.>
C. AO được xác định bởi tổ hợp các số lượng tử n, ℓ và mℓ.
D. Tác dụng chắn của các electron giảm dần sắp theo thứ tự ns > np > nd > nf.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. 4 ® 3 ® 2 ® 1
B. 1 ® 2 ® 3 ® 4
C. 3 ® 2 ® 1 ® 4
D. 4 ® 1 ® 2 ® 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân của nó.
B. Nguyên tử gam của một chất trong tự nhiên thường có giá trị lẻ (không nguyên).
C. Một nguyên tố có thể có nhiều đồng vị.
D. Trong một hạt nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bậc liên kết bằng 2, nghịch từ
B. Bậc liên kết bằng 3, nghịch từ
C. Bậc liên kết bằng 3, thuận từ
D. Bậc liên kết bằng 2, thuận từ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. MO p có mặt phẳng phản đối xứng chứa trục liên kết.
B. Phân tử là tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và các electron, trạng thái electron được đặc trưng bằng hàm số sóng phân tử.
C. Trong phân tử, các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất cả hạt nhân nguyên tử.
D. Các orbital phân tử được tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử, số MO tạo thành có thể khác số AO tham gia tổ hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. RN < RBe < RMg < RNa>
B. RMg < RNa < RN < RBe>
C. RBe < RN < RNa < RMg>
D. RNa < RMg < RBe < RN>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro
C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals
D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Do có liên kết hydro nên nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ khối nhỏ, nên nước đá nổi trên nước lỏng.
B. CsF có liên kết ion thuần túy (55Cs).
C. Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giải thích bằng ba hiệu ứng: Hiệu ứng định hướng, hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng khuyếch tán.
D. Lực Van Der Walls trong các chất: F2, Cl2, Br2, I2 được quyết định bởi tương tác khuyếch tán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. sp2 và góc
B. sp3 và góc
C. sp và thẳng hàng
D. sp3d và thẳng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 3, 2, 1, 4
B. 4, 2, 3, 1
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chỉ các câu 2, 3 đúng
B. Chỉ các câu 1, 2 đúng
C. Tất cả cùng đúng
D. Chỉ các câu 3, 4 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 137
B. 119
C. 105
D. 147
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tất cả cùng sai
B. Chỉ 2, 4 sai
C. Chỉ 3, 4 sai
D. Chỉ 1, 2 sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F>
B. Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F>
C. F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra>
D. Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. (GaCl2+)(SbCl4-)
B. (SbCl2+)(GaCl52-)
C. (SbCl2+)(GaCl4-)
D. (GaCl2+)(SbCl52-)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 4
D. 2, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Năng lượng liên kết tăng dần
B. Bậc liên kết tăng dần
C. Độ bền ion tăng dần
D. Tính bền của các ion giảm dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Số lượng tử phụ ℓ xác định sự định hướng trong không gian của ocbitan nguyên tử.
B. Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ -ℓ đến + ℓ.
C. Số lượng tử chính n xác định kích thước của ocbitan nguyên tử.
D. Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến (n-1).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Các câu 1, 3, 4
B. Chỉ các câu 1, 3 đúng
C. Tất cả cùng đúng
D. Chỉ các câu 2, 4 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}\]
B. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{2}}}\]
C. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{1}}}{\left( {{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{1}}}\]
D. \[{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{\rm{\sigma }}_{{\rm{2s}}}^{\rm{ + }}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\sigma }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}} \right)^{\rm{2}}}{\left( {{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{x}}}}}{{\rm{\pi }}_{{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{y}}}}}} \right)^{\rm{4}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhóm chính và có cùng điện tích có bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
B. Trong chuỗi ion đẳng điện tử (có số electron bằng nhau), khi số oxi hóa của ion tăng thì bán kính ion giảm.
C. Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử.
D. Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính của nguyên tố có xu hướng giảm dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. n = 5; ℓ = 1; 7
B. n = 5; ℓ = 0; 18
C. n = 5; ℓ = 2; 10
D. n = 5; ℓ = 3; 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:
A. lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7
B. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6
C. lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6
D. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. A có số oxy hóa dương cực đại +1.
B. A có thể là kim loại hoặc phi kim loại.
C. A là nguyên tố ở chu kỳ 4.
D. A chỉ có một electron hóa trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Số orbital nguyên tử ở lớp ngoài cùng.
B. Số electron hóa trị.
C. Số orbital nguyên tử hóa trị.
D. Số electron hóa trị độc thân ở trạng thái kích thích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Số electron của lớp electron ngoài cùng giống nhau.
B. Cấu hình electron hóa trị giống nhau.
C. Số electron hóa trị giống nhau.
D. Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và cùng nằm trên một đường thẳng
B. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau.
C. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.
D. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.
B. Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.
C. H2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử.
D. H2Te có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 1, 2, 3 và 4
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 3 và 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 1, 2 đúng
B. 2, 4 đúng
C. 1, 3, 4 đúng
D. Chỉ 1 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½
C. n = 3, ℓ = 2, mℓ =-1, ms = +½
D. n = 4, ℓ = 1, mℓ =-1, ms = -½
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. NO < NO+ < NO–>
B. NO– < NO < NO+>
C. NO < NO– < NO+>
D. NO+ < NO < NO–>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA
B. 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA
C. 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB
D. 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
Chọn phương án đúng: Sắp các chất sau đây: CO2, SO2 và CH3OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần:
A. SO2 < CO2 < CH3OH>
B. CO2 < SO2 < CH3OH>
C. CO2 < CH3OH < SO2>
D. CH3OH < SO2 < CO2>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.