850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 11
23 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1,4 × 10-5
B. 2,4 × 10-3
C. 1,2 × 10-4
D. 1,4 × 10-6
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. 1, 3
B. 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch Na2CO3
D. H2O
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. 1,8
B. > 1,8
C. < 1,8
>D. > 12,2
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. [An+]m × [Bm-]n < TAmBn
>B. [An+]m × [Bm-]n = TAmBn
C. [An+]m × [Bm-]n > TAmBn
D. [An+] × [Bm-] > TAmBn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chỉ có trường hợp (1)
B. Các trường hợp (1), (2)
C. Chỉ có trường hợp (2)
D. Cả 3 trường hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân.
B. Dung dịch nồng độ C2.
C. Dung dịch nồng độ C3.
D. Dung dịch nồng độ C1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dung dịch nồng độ C1.
B. Dung dịch nồng độ C2.
C. Dung dịch nồng độ C3.
D. Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dung dịch càng loãng.
B. Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn.
C. Acid và base tạo thành nó càng yếu.
D. Nhiệt độ càng cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. acid yếu và base mạnh
B. acid mạnh và base yếu
C. acid yếu và base yếu
D. acid mạnh và base mạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Acid tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ.
B. Dung dịch càng đặc.
C. Hằng số thủy phân càng lớn.
D. Base tạo thành nó càng yếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 1, 2 và 3
B. 1 và 2
C. 3 và 4
D. 1, 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 1, 3, 6
B. 1, 3, 5
C. 1, 6
D. 1, 3, 5, 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1, 4, 5
B. 2, 3, 5
C. 1, 4
D. 1, 2, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Làm tăng: Na2CO3; Ca(CH3COO)2; BaCl2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl
B. Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl
C. Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
D. Làm tăng: Na2CO3 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. NH4+(dd) + S2-(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)
B. NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd) + 2Na+
C. NH4+(dd) + S2-(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)
D. NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + Na+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. La2(CO3)3 + 6H+ ® 2La3+ + 3CO2 + 3H2O
B. \[{\rm{CO}}_3^{2 - }\]+ 2H+ ® CO2 + H2O
C. La3+ + 3Cl- ® LaCl3
D. 2La3+ + \[3{\rm{CO}}_3^{2 - }\]+ 6H+ +6Cl- ® 2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl-
B. H2O + 3K+ +4CN- +[Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCN + \[2{\rm{NH}}_4^ + \]
C. 2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCN
D. H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CN- + \[2{\rm{NH}}_4^ + \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 1
B. 3
C. 1 và 3
D. 1, 3 và 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Zn(NO3)2
B. NaHCO3
C. KCl
D. NaCH3COO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chất oxy hóa là Cl2 , chất bị oxy hóa là I-
B. Chất khử là Cl2, chất oxy hóa là I-
C. Chất bị oxy hóa là Cl2, chất bị khử là I-
D. Cl2 bị khử, I- là chất oxy hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Chất tự oxi hóa, tự khử
D. Chất tạo môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Chất tự oxi hóa, tự khử
B. Chất khử
C. Chất oxi hóa
D. Chất oxi hóa và tạo môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Sức điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2).
B. Thế điện cực của điện cực (2) giảm khi nồng độ của dung dịch HCl giảm.
C. Điện cực (1) làm điện cực dương.
D. Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực (2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Quá trình khử xảy ra trên cực (1).
B. Cực (1) là cưc dương.
C. Điện cực (2) bị tan ra.
D. Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Không đổi
B. Giảm xuống
C. Tăng lên
D. Không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Quá trình oxy hóa xảy ra trên cực (2).
B. Cực (2) là anod.
C. Điện cực (1) có kết tủa bạc.
D. Sức điện động của pin ở 25°C là E = 0,118V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+
>B. Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+
>C. Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
>D. Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Ti4+ ; Ce3+
B. Fe3+ ; Ti3+
C. Ce4+ ; Fe2+
D. Ce4+ ; Ti3+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. +0,430V
B. -0,859V
C. +0,859V
D. Không tính được vì không biết nồng độ của I-
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. -0,279V
B. -0,558V
C. +0,558V
D. Không tính được vì không biết nồng độ của OH-
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Chỉ giảm cho 3 trường hợp đầu.
B. Không đổi cho cả 4 trường hợp.
C. Giảm cho cả 4 trường hợp.
D. Tăng cho cả 4 trường hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. giảm 59 mV
B. tăng 29,5 mV
C. tăng 59 mV
D. giảm 29,5 mV
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 1, 2, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1, 2
D. 3, 4, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Tính oxi hóa của H+ tăng do j tăng.
B. Tính oxi hóa của H+ tăng do j giảm.
C. Tính khử của H2 tăng do j giảm.
D. Tính khử của H2 tăng do j tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Eo = -1,00 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
B. Eo = 1,00 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. Eo = 0,23 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Eo = -0,23 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 2, 3
B. 2
C. 1, 2, 3
D. không có phản ứng nào xảy ra được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.