Câu hỏi:

18/04/2025 54 Lưu

Chọn trường hợp đúng và đầy đủ nhất. Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau: \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^{\rm{ + }}}{\rm{,M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{,F}}{{\rm{e}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{(dd),NH}}_{\rm{4}}^{\rm{ + }}{\rm{,CO}}_{\rm{3}}^{{\rm{2}} - }{\rm{,HCO}}_{\rm{3}}^ - {\rm{,}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O,HCl}}\]

A. Các chất lưỡng tính: \[{\rm{HCO}}_{\rm{3}}^ - {\rm{,}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\] Các chất trung tính: \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^{\rm{ + }}}{\rm{,M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{,F}}{{\rm{e}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{(dd)}}\]

B. Các chất lưỡng tính: \[{\rm{NH}}_{\rm{4}}^{\rm{ + }}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O, HCl}}\] Các chất trung tính: \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^{\rm{ + }}}{\rm{,M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{,F}}{{\rm{e}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{(dd)}}\]

C. Các chất lưỡng tính: \[{\rm{HCO}}_{\rm{3}}^ - {\rm{,}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\] Các chất trung tính: \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^{\rm{ + }}}{\rm{, M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}\]

D. Các chất lưỡng tính: \[{\rm{HCO}}_{\rm{3}}^ - {\rm{,}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O,HCl}}\] Các chất trung tính: \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^{\rm{ + }}}{\rm{, M}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. \[\left[ {Ag + } \right]{\rm{ }} > \;\left[ {{\rm{CrO}}_4^{2 - }} \right] > \left[ {Cu + } \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}\left[ {I - } \right]\]

B. \[\left[ {Ag + } \right]{\rm{ }} = \;\left[ {{\rm{CrO}}_4^{2 - }} \right] > \left[ {Cu + } \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}\left[ {I - } \right]\]

C. \[\left[ {Ag + } \right]{\rm{ }} > \;\left[ {{\rm{CrO}}_4^{2 - }} \right] = \left[ {Cu + } \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}\left[ {I - } \right]\]

D. \[\left[ {Ag + } \right]{\rm{ }} > \;\left[ {{\rm{CrO}}_4^{2 - }} \right] < \left[ {Cu + } \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}\left[ {I - } \right]\]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/PO43- ; NH4+/NH3

B. CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH4+/NH3

C. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42-; NH4+/NH3

D. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH52+/NH4+

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 1×10-11,34, không có kết tủa

B. 1×10-10,74 , không có kết tủa

C. 1×10-9,84 , có kết tủa

D. 1×10-80, không có kết tủa

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước.

B. Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước.

C. Cả 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.

D. Không tạo thành kết tủa.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. H3O+/H2O và H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3

B. H3O+/H2O và H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3 và NH3/NH2-

C. H3O+/H2O và H2O/OH-, H2Cl+/HCl và HCl/Cl-, NH4+/NH3 và NH3/NH2-

D. H3O+/H2O và H2O/OH-, H2Cl+/HCl, NH3/NH2-

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.

B. CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2 SO4; HClO4/ClO4-; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.

C. CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.

D. CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2SO4; HClO4/ClO4-; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP