2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 10)
24 người thi tuần này 4.6 8.3 K lượt thi 100 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Furosemid, triamteren
B. Mannitol
C. Mannitol, acetazolamid, glucose 5 %
D. Mannitol, acetazolamid, ringer lactat
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Độc với dây thần kinh số VII có thể gây liệt mặt
B. Độc với dây thần kinh số V có thể gây viêm dây
C. Độc với dây thần kinh số VIII có thể gây điếc không hồi phục
D. Độc với dây thần kinh số III có thể gây sụp mi
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở ống góp
B. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở ống lượn gần
C. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở ống lượn xa
D. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở nhánh lên của quai Henle
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Làm tăng đáng kể áp lực thẩm thấu trong huyết tương hay trong dịch lọc cầu thận và trong dịch ống thận
B. Không làm tăng thải trừ Na+ nên không được dùng trong các chứng phù
C. Chỉ ức chế tại hấp thu nước
D. Thời gian bán thải dài
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Gây sỏi thận
B. Làm tăng huyết áp và toan máu
C. Làm giảm K+/máu, tăng acid uric và nặng thêm bệnh đái tháo đường
D. Làm giảm đường máu, toan máu và tăng acid uric trong máu
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Làm tăng thải trừ Na+ kèm theo thải trừ nước
B. Không có ảnh hưởng đến sự tại hấp thu các ion Na+, K+, Cl-
C. Ức chế sự tổng hợp của enzym carbonic anhydrase (CA)
D. Làm tăng tổng hợp vasopressin và noradrenalin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Triamteren, amilorid, acetazolamid
B. Furosemid, ethacrinic, acid bumetanid
C. Acetazolamid, furosemid, mannitol
D. Mannitol, ringer lactat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Lợi tiểu mạnh nhất
B. Mất Kali nhiều nhất
C. Giảm nồng độ acid uric trong máu
D. Giảm đào thải Calci qua đường niệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Không gây mất Kali
B. Lợi tiểu mạnh nhất
C. Tăng thải acid uric
D. Giảm đào thải Calci
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Giảm kali huyết
B. Tăng calci niệu
C. Tăng acid uric huyết
D. Giảm Natri huyết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Furosemid
B. Acetazolamid
C. Indapamide
D. Hydrochlorothiazid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Amiloride
B. Triamterene
C. Spironolactone
D. Acetazolamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Indapamid
B. Acetazolamid
C. Spironolactone
D. Furosemide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Triamterene
B. Amiloride
C. Spironolacton
D. Hydrochlorothiazide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Furosemid
B. Acetazolamide
C. Mannitol
D. Hydrochlorothiazide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Furosemid
B. Acetazolamide
C. Mannitol
D. Hydrochlorothiazide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Furosemid
B. Acetazolamide
C. Mannitol
D. Hydrochlorothiazide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Spironolacton
B. Mannitol
C. Triamteren
D. Acetazolamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ức chế tại hấp thu Na+ ở ống lượn xa
B. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở cả ống lượn xa và ống góp
C. Ức chế tại hấp thu Na+ ở đoạn phình to của nhánh lên của quai Henle
D. Ức chế tại hấp thu Na+ ở ống lượn gần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nang bowman
B. Ống lượn gần
C. Ống lượn xa
D. Tổ chức cạnh cầu thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nang bowman
B. Nephron
C. Quai henle
D. Tổ chức cạnh cầu thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống thu thập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống thu thập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống thu thập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Trị phù não
B. Trị tăng nhãn áp
C. Phúng và điều trị phù niệu do suy thận cấp
D. Tăng đào thải acid uric
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Furosemid
B. Clorothiazide
C. Indapamid
D. Hydrochlorothiazide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Furosemid
B. Clorothiazide
C. Indapamid
D. Triamteren
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tăng huyết áp
B. Suy tim
C. Phù
D. Loạn nhịp tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống thu thập và đoạn sau ống lượn xa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Rối loạn sinh dục nam
B. Tăng kali huyết
C. Rối loạn kinh nguyệt
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Hạ natri huyết
B. Hạ kali huyết
C. Tăng kali huyết
D. Tăng đường huyết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Giảm kali sẽ có biểu hiện mệt mỏi, yếu cơ, khó ngủ
B. Khi sử dụng thuốc lợi tiểu phải thường xuyên theo dõi lượng Na+, K+ trong máu
C. Cần bổ sung Mg và kali cho bệnh nhân sử dụng lợi tiểu thiazid
D. Tăng kali không ảnh hưởng đến sức khỏe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Thiểu năng tuyến giáp
B. Nghiện rượu
C. Thuốc ngừa thai
D. Đột biến gen hoặc hư hỏng apolipoprotein hay LDL – receptor
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. LDL
B. HDL
C. Triglycerid
D. Cholesterol toàn phần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Lợi tiểu Thiazid
B. Chẹn beta
C. Thuốc ngừa thai
D. Nitrate hữu cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. HMG – CoA synthetase
B. HMG – CoA reductase
C. HMG synthetase
D. HMG reductase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Giảm số lượng
B. Tăng số lượng
C. Bất hoạt
D. Hoạt hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. LDL
B. Chylomycron
C. Triglycerid
D. HDL
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 6h-15h
B. 12h-18h
C. 0h-3h
D. 1h-6h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Atorvastatin
B. Simvastatin
C. Rosuvastati
D. Lovastatin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Nhóm I, III
B. Nhóm IIa, Iib
C. Nhóm III, IV
D. Nhóm IV, V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Đau cơ
B. Rối loạn tiêu hóa
C. Tăng men ga
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Là những nhựa trao đổi ion có cấu trúc polymer
B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
C. Cholestyramin và colestipol là chất thuộc nhóm này
D. Có thể gây tăng Triglycerid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Ức chế tái hấp thu các acid mật vào chu trình gan ruột, kích thích tế bào gan tăng sinh tổng hợp acid mật từ cholesterol
B. Ức chế hấp thu lipid từ ruột non do tạo phức với lipid
C. Giảm phân hủy Triglycerid
D. Giảm sinh tổng hợp cholesterol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Uống các thuốc khác trước 1 giờ
B. Uống Niacin sau 4 giờ
C. Câu a, b đúng
D. Câu a, b sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Hấp thu tương đối tốt qua đường tiêu hóa
B. Chất chuyển hóa mất tác dụng
C. Thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu
D. Trên 90% thuốc gắn vào protein huyết tương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Lớn tuổi
B. Sau phẫu thuật
C. Dùng statin với fibrate
D. Tăng cân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Suy thận
B. Phụ nữ có thai
C. Bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim
D. Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
B. Thuốc không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa
C. Có thể uống ở dạng bột khô không pha với nước
D. Sử dụng ngay liều đích không phải tăng dần liều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Thuốc nên được sử dụng với liều lượng tăng dần
B. Uống nhiều nước
C. Ăn nhiều chất xơ hoặc sử dụng nhuận tràng làm mềm phân
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Hoạt hóa PPAR α, kích thích tổng hợp các men oxi hóa acid béo
B. Hoạt hóa PPAR α, ức chế tổng hợp các men oxi hóa acid béo
C. Hoạt hóa PPAR β, ức chế tổng hợp các men oxi hóa acid béo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiêu cơ vân
C. Suy thận
D. Suy gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Suy thận mạn
B. Bệnh đái tháo đường
C. Tăng huyết áp
D. Câu A, B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Vitamin PP
B. Vitamin B1
C. Vitamin B2
D. Vitamin B9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Hấp thu dễ dàng qua đường uống
B. Thời gian bán thải dài
C. Làm giảm tổng hợp Triglycerid
D. Làm tăng HDL
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Loét dạ dày
B. Bệnh gan mạn
C. Phụ nữ có thai
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Scurvy
B. Pellagra
C. Beriberi
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Viêm da
B. Tiêu chảy
C. Suy giảm trí nhớ
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Thành phần cấu tạo của màng tế bào
B. Vận chuyển Triglycerid và cholesterol
C. Xúc tác các phản ứng sinh tổng hợp
D. Gắn kết với thuốc trong pha chuyển hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Apoprotein
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Câu B, C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. IDL
B. LDL
C. HDL
D. Chylomycron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Tham gia cấu tạo màng tế bào
B. Hình thành các hormon steroid
C. Tổng hợp acid mật
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Giảm hiệu lực rifampicin
B. Giảm hiệu lực thuốc ngừa thai
C. Tăng phản ứng phụ rifampicin
D. Tăng hiệu lực của thuốc ngừa thai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Tổng hợp hormon sinh dục nam
B. Làm tinh trùng trưởng thành
C. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam
D. Câu B, C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Thành lập trứng
B. Sản xuất estrogen
C. Sản xuất progesterone
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Testosteron
B. Fluoxymesteron
C. Metyltestosteron
D. Metandrene
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Chuyển biệt hơn androgen thiên nhiên
B. Thời gian tác dụng dài hơn
C. Gồm có 2 nhóm
D. Ít tác dụng phụ hơn androgen thiên nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Có hoạt tính androgen mạnh
B. Có hoạt tính tiến biến protein mạnh
C. Thuộc nhóm androgen thiên nhiên
D. Thuộc nhóm Fluoxymesteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Tăng cường đặc tính sinh dục nam
B. Tăng tổng hợp protein
C. Giảm tổng hợp protein
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Dùng đường uống hấp thu nhanh nhưng ít tác dụng
B. Testosteron tiêm chất dạng dung dịch nước được hấp thu nhanh
C. Testosteron bị mất hoạt tính ở gan
D. Sản phẩm chuyển hóa qua gan của testosterone là etiocholanolon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Durabolin
B. Fluoxymesteron
C. DHT
D. Metyltestosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Trị bệnh gout ở nam
B. Trị loãng xương ở nam giới
C. Trị nhiễm trùng sau phẫu thuật
D. Trị suy tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. Tác động nam hóa ở phụ nữ
B. Giữ nước và muối gây phù
C. Vàng da ứ mật với loại alkyl hóa ở 17a
D. Đái tháo đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Gẫy xương
B. Ung thư tiền liệt tuyến
C. Suy sinh dục nam
D. Sau phẫu thuật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Hói đầu
B. Ung thư tiền liệt tuyến
C. Dậy thì sớm ở bé trai
D. Suy sinh dục nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Giai đoạn tăng sinh và giai đoạn bài tiết.
B. Giai đoạn tăng sinh còn gọi là giai đoạn nang tố
C. Giai đoạn bài tiết còn gọi là giai đoạn hoàng thể tố
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Nồng độ estrogen và progesteron giảm thấp đột ngột
B. Nồng độ estrogen và progesteron tăng thấp đột ngột
C. Nồng độ estrogen tăng và progesteron giảm thấp đột ngột
D. Nồng độ estrogen giảm và progesteron tăng cao đột ngột
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Duy nhất 1 nang trứng phát triển
B. Khoảng 2-3 nang
C. Khoảng 6-12 nang
D. Khoảng 16-24 nang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Estrogen
B. LH
C. FSH
D. Progesteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Buồng trứng
B. Nhau thai
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Tuyến thượng thận
B. Tuyến yên
C. Tuyến ức
D. Buồng trứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Estrogen thiên nhiên loại steroid
B. Estrogen thiên nhiên loại không steroid
C. Estrogen tổng hợp loại steroid
D. Estrogen tổng hợp loại không steroid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Tránh thai
B. Ung thư tuyến tiền liệt
C. Loãng xương
D. Rối loạn sau mãn kinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Ung thư vú
B. Huyết khối
C. Ung thư nội mạc tử cung
D. Ung thư tuyến tiền liệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Ung thư vú
B. Huyết khối tĩnh mạch
C. Ung thư tuyến tiền liệt
D. Rối loạn sau mãn kinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Do hoàng thể tiết ra trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt
B. Là tiền chất của estrogen
C. Khi nồng độ của progesteron cao sẽ ức chế tiết LH ở tiền yên
D. Các progestin tổng hợp không thể dùng đường uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Tăng sinh thân nhiệt
B. Tăng sinh niêm mạc dạ con
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Androgen tổng hợp
B. Estrogen tổng hợp
C. Kháng estrogen
D. Kháng progestin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Ngừa thai sau giao hợp
B. Tăng sinh niêm mạc dạ con
C. Trị ung thư vú
D. Trị ung thư cổ tử cung
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. Tạo môi trường acid tử cung diệt tinh trùng
B. Tạo lớp chất nhầy ngăn sự di chuyển của tinh trùng
C. Ức chế phong thích FSH nên nang trứng không phát triển được
D. Ức chế phong thích LH nên nang trứng không phát triển được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 95
A. Chỉ có estrogen
B. Chỉ có progestin
C. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin không thay đổi
D. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin thay đổi 1 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. Tùy từng loại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. Nếu không thấy có kinh hoặc có kinh ít thì chọn loại có estrogen mạnh hơn
B. Nếu ra huyết nhiều khi có kinh thì nên thay bằng loại có nhiều progestin hơn.
C. Nên uống thuốc mỗi ngày vào một giờ nhất định để đừng quên
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. Bệnh tim mạch
B. Rối loạn chức năng gan rõ rệt
C. Chảy máu âm đạo không chẩn đoán được
D. Viêm vùng chậu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 99
A. Giảm liều estrogen đến mức tối thiểu đủ để gây tác động chống rụng trứng
B. Thay đổi loại progestin ít tác dụng phụ
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 100
A. Progestin thế hệ thứ 3
B. Desogestrel làm giảm LDL
C. Có hoạt tính tránh thai yếu
D. Tác động androgen rất ít so với levonorgestrel
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.