🔥 Đề thi HOT:

1809 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

52.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1638 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

115.6 K lượt thi 50 câu hỏi
1585 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

40.3 K lượt thi 30 câu hỏi
1535 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

32.7 K lượt thi 41 câu hỏi
1195 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

46.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1182 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

20.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1135 người thi tuần này

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 1

44.5 K lượt thi 40 câu hỏi
1131 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

74.5 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

 Không nên dùng chung với aminosid và cisplatin:

Xem đáp án

Câu 2:

 Nhóm statin tác dụng theo cơ chế:

Xem đáp án

Câu 3:

 Muối mật có vai trò trong sự tiêu hóa chất béo do:

Xem đáp án

Câu 4:

 Nên uống statin vào lúc:

Xem đáp án

Câu 5:

 Nhóm statin tác dụng theo cơ chế:

Xem đáp án

Câu 6:

 Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của statin:

Xem đáp án

Câu 7:

 Thuốc làm giảm lipid máu nhóm resin:

Xem đáp án

Câu 8:

 Khi sử dụng statin cần lưu ý:

Xem đáp án

Câu 9:

 Không sử dụng statin chung với:

Xem đáp án

Câu 10:

 Thuốc có tác dụng giảm hấp thu cholesterol tại niêm mạc ruột:

Xem đáp án

Câu 11:

 Phần lõi của lipoprotein là:

Xem đáp án

Câu 12:

 Lipoprotein được chia ra làm:

Xem đáp án

Câu 13:

 Các biến chứng do tăng lipid máu gây ra:

Xem đáp án

Câu 17:

 HDL được hình thành từ:

Xem đáp án

Câu 18:

Sự chuyển hóa lipid trong cơ thể diễn ra theo chu trình:

Xem đáp án

Câu 20:

 Ở mô mỡ và cơ, triglycerid sẽ được thủy phân thành:

Xem đáp án

Câu 21:

 Ở mô mỡ và cơ, triglycerid được thủy phân nhờ enzym:

Xem đáp án

Câu 23:

 Nguyên nhân gây tăng lipid huyết thứ phát:

Xem đáp án

Câu 24:

 Thuốc đầu tiên trong nhóm statin được phát hiện là:

Xem đáp án

Câu 25:

 Chế độ trị liệu bằng statin làm giảm:

Xem đáp án

Câu 26:

 Thuốc nhóm statin có thể được chỉ định sử dụng 1 lần/ngày:

Xem đáp án

Câu 30:

 Các resin là những chất:

Xem đáp án

Câu 31:

 Để hạn chế nguy cơ kích ứng hầu – thực quản và tắc nghẽn thực quản, các resin nên được:

Xem đáp án

Câu 32:

 Nguyên nhân gây tăng lipid huyết tiễn phát:

Xem đáp án

Câu 33:

 Phối hợp thuốc trong điều trị tăng lipid máu sẽ:

Xem đáp án

Câu 34:

 Các thuốc thuộc nhóm dẫn xuất acid fibric:

Xem đáp án

Câu 35:

 Mặc dù hiệu quả điều trị cao, Niacin thường được dùng để làm thuốc phụ trợ cho nhóm statin hoặc resin do:

Xem đáp án

Câu 36:

 Tác dụng phụ thường gặp của niacin, CHỌN CÂU SAI:

Xem đáp án

Câu 37:

 Sắp xếp thứ tự các cholesterol sau theo trọng lượng phân tử nhỏ dần:

Xem đáp án

Câu 38:

 Thuốc hạ lipid máu ít gây hội chứng cơ niệu nhất:

Xem đáp án

Câu 39:

 Thuốc được ưu tiên chỉ định điều trị triglycerid cao:

Xem đáp án

Câu 40:

 Statin không được dùng chung với, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 41:

 Giá trị lý tưởng của cholesterol huyết:

Xem đáp án

Câu 42:

 Giá trị triglycerid gây nguy cơ cao khi:

Xem đáp án

Câu 43:

 Enzym lecithin – cholesterol acyltransferase (LCAT), CHỌN CÂU SAI:

Xem đáp án

Câu 44:

 Biểu hiện của tăng lipid máu tiến phát, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 45:

 Ngoài tác động ức chế HMG-CoA reductase, các statin còn có tác động:

Xem đáp án

Câu 46:

 Khi phối hợp với nhóm fibrat, sinh khả dụng của Fluvastain:

Xem đáp án

Câu 47:

 Colestyramin làm tăng thải trừ các thuốc:

Xem đáp án

Câu 48:

 Cơ chế tác động của acid fibric:

Xem đáp án

Câu 49:

 Phối hợp statin với các resin để tăng hiệu quả điều trị, CHỌN CÂU SAI:

Xem đáp án

Câu 50:

 Cần thận trọng khi sử dụng resin cho bệnh nhân …A…. vì có thể gây ….B… :

Xem đáp án

Câu 51:

 Thuốc ít gây tương tác hơn so với các thuốc còn lại:

Xem đáp án

Câu 52:

 Thuốc sử dụng cho mục đích tăng đồng hóa protein:

Xem đáp án

Câu 53:

 Hormon là:

Xem đáp án

Câu 54:

 Đặc điểm của hormon:

Xem đáp án

Câu 55:

 Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nam:

Xem đáp án

Câu 56:

 Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nữ:

Xem đáp án

Câu 57:

 Tại tuyến sinh dục nam, FSH có chức năng:

Xem đáp án

Câu 58:

 Tại tuyến sinh dục nam, LH có chức năng:

Xem đáp án

Câu 59:

 Tại tuyến sinh dục nữ, FSH có chức năng:

Xem đáp án

Câu 60:

 Tại tuyến sinh dục nữ, LH có chức năng:

Xem đáp án

Câu 61:

 Cơ quan chính tạo androgen là:

Xem đáp án

Câu 62:

 Cơ quan phụ tạo androgen là, CHỌN CÂU SAI:

Xem đáp án

Câu 63:

 Ở giai đoạn phôi thai, nồng độ androgen cao cần thiết để:

Xem đáp án

Câu 64:

 Các androgen tổng hợp so với androgen thiên nhiên:                                                             

Xem đáp án

Câu 65:

 Testosteron gây nên các dấu hiệu đặc trưng của phái nam, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 66:

 CHỌN CÂU SAI, Testosteron gây:

Xem đáp án

Câu 67:

 Testosteron có thể gây tác dụng:

Xem đáp án

Câu 68:

 Testosteron có thể gây tác dụng:

Xem đáp án

Câu 69:

 Chất kháng androgen:

Xem đáp án

Câu 70:

 Các estrogen thiên nhiên bao gồm, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 71:

 Các chất estrogen có tác dụng:

Xem đáp án

Câu 72:

 Các chất progesteron có tác dụng:

Xem đáp án

Câu 73:

 Cơ quan chính bài tiết estrogen:

Xem đáp án

Câu 74:

 Estrogen không steroid:

Xem đáp án

Câu 75:

 Estrogen thiên nhiên so với estrogen tổng hợp:

Xem đáp án

Câu 76:

 Mifepriston đối kháng với:

Xem đáp án

Câu 77:

 Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 78:

 Tác dụng của estrogen:

Xem đáp án

Câu 79:

 Tác dụng phụ của estrogen:

Xem đáp án

Câu 80:

 Dùng điều trị vô sinh:

Xem đáp án

Câu 81:

 Thuốc dùng điều trị ung thư vú:

Xem đáp án

Câu 82:

 Estrogen được sản xuất ở, CHỌN CÂU SAI:

Xem đáp án

Câu 83:

 Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày:

Xem đáp án

Câu 84:

 Estradiol là estrogen chính của:

Xem đáp án

Câu 85:

 Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 86:

 Progesteron có tác dụng:

Xem đáp án

Câu 87:

 Thuốc không có nhân steroid:

Xem đáp án

Câu 88:

 Thuốc kháng androgen:

Xem đáp án

Câu 89:

 Chế phẩm được chọn làm thuốc ngừa thai:

Xem đáp án

Câu 90:

 Tác dụng của androgen, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 91:

 Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 92:

 Thuốc được sử dụng làm thuốc tránh thai:

Xem đáp án

Câu 93:

 Tác dụng của progesteron, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 94:

 CHỌN CÂU SAI:

Xem đáp án

Câu 95:

 Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp:

Xem đáp án

Câu 96:

 Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp:

Xem đáp án

Câu 97:

 Cách uống thuốc ngừa thai (loại vỉ 28 hoặc 30 viên) KHÔNG đúng:

Xem đáp án

Câu 98:

 Cặp chủ vận – đối kháng KHÔNG đúng:

Xem đáp án

Câu 100:

 Thuốc điều trị sẩy thai do thiếu progesteron:

Xem đáp án

Câu 101:

 KHÔNG NÊN ngừa thai hằng tháng với thuốc ngừa thai:

Xem đáp án

4.6

73 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%