500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 2
29 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có nhóm tan trong nước
B. Có nhóm tan trong dầu
C. Có điện tích âm
D. Có nhóm tan trong nước và trong dầu trong cùng một phân tử
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Hòa tan là quá trình phân tán đến mức nguyên tử hoặc ion chất tan trong dung môi để tạo thành hỗn hợp một tướng lỏng duy nhất và đồng nhất gọi là dung dịch.
B. Hòa tan là quá trình phân tán đến mức phân tử hoặc ion chất tan trong dung môi để tạo thành hỗn hợp một tướng lỏng duy nhất và đồng nhất gọi là dung dịch.
C. Hòa tan là quá trình phân tán đến mức nguyên tử hoặc ion chất tan trong dung môi để tạo thành hỗn hợp một tướng lỏng duy nhất và đồng nhất gọi là hỗn dịch.
D. Hòa tan là quá trình phân tán đến mức phân tử hoặc ion chất tan trong dung môi để tạo thành hỗn hợp một tướng lỏng duy nhất và đồng nhất gọi là hỗn dịch.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Dung dịch là sản phẩm của quá trình hòa tan, là hỗn hợp đồng nhất về lý hóa của hai hay nhiều thành phần hay nói cách khác là hệ phân tán dị thể.
B. Hệ phân tán kiểu dung dịch chỉ có thể ở thể lỏng.
C. Nếu chất bị phân tán ở mức ion hoặc phân tử kích thước nhỏ ta có dung dịch thật.
D. Nếu chất bị phân tán là chất cao phân tử hoặc sự hòa tan tạo ra các micelle (tập hợp phân tử) dung dịch thu được là dung dịch thật.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Độ tan của một chất là lượng dung môi tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn một đơn vị chất đó ở điều kiện chuẩn (25oC, 1 atm).
B. Độ tan của một chất là lương dung môi tối đa cần thiết để hòa tan hoàn toàn một đơn vị chất đó ở điều kiện chuẩn (20oC, 1 atm).
C. Độ tan của một chất là lương dung môi tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn một đơn vị chất đó ở điều kiện chuẩn (20oC, 1 atm).
D. Độ tan của một chất là lương dung môi tối đa cần thiết để hòa tan hoàn toàn một đơn vị chất đó ở điều kiện chuẩn (25oC, 1 atm).
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Số mg dung môi cần thiết để hòa tan 1mg chất tan.
B. Số mg dung môi cần thiết để hòa tan 1g chất tan.
C. Số ml dung môi cần thiết để hòa tan 1mg chất tan.
D. Số ml dung môi cần thiết để hòa tan 1g chất tan.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Hệ số tan là lượng chất tan tối đa có thể hòa tan hoàn toàn trong một đơn vị dung môi trong điều kiện chuẩn (20oC, 1atm).
B. Hệ số tan càng lớn thì chất càng khó tan.
C. Hệ số tan thường được biểu thị bằng lượng chất tan (g) trong 1ml dung môi.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nồng độ phần trăm là lượng chất tan có trong 100 phần dung dịch.
B. Nồng độ phân tử (nồng độ mol) là số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
C. Nồng độ đương lượng có đơn vị là mEq/g.
D. 1mEq là lượng tính bằng gam tương ứng với trọng lượng phân tử hay trọng lượng ion chia cho hóa trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Lực hút giữa các phân tử dung môi với phân tử hoặc ion chất tan phải yếu hơn lực hút giữa các phân tử cùng loại, sự chênh lệch càng lớn quá trình tan càng dễ dàng xảy ra.
B. Lực hút giữa các phân tử dung môi với phân tử hoặc ion chất tan phải mạnh hơn lực hút giữa các phân tử cùng loại, sự chênh lệch càng lớn quá trình tan càng dễ dàng xảy ra.
C. Lực hút giữa các phân tử dung môi với phân tử hoặc ion chất tan phải yếu hơn lực hút giữa các phân tử cùng loại, sự chênh lệch càng nhỏ quá trình tan càng dễ dàng xảy ra.
D. Lực hút giữa các phân tử dung môi với phân tử hoặc ion chất tan phải mạnh hơn lực hút giữa các phân tử cùng loại, sự chênh lệch càng nhỏ quá trình tan càng dễ dàng xảy ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Sự tương tác giữa các phân tử hoặc ion chất tan với nhau.
B. Sự tương tác giữa các phân tử dung môi với nhau.
C. Sự tương tác giữa các phân tử hoặc ion chất tan với phân tử dung môi.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dung môi phân cực hòa tan các chất điện ly, các chất phân cực mạnh.
B. Dung môi phân cực có hằng số điện môi lớn.
C. Các chất có tính tan tương tự nhau thì khó tan vào nhau
D. Các nhóm –OH, -CHO, -CHOH, -CH2OH, -COOH, -NO2, -CO, -NH2, -SO3H làm gia tăng độ tan của các hợp chất hữu cơ trong nước, ngược lại các gốc hydrocarbon có số carbon càng nhiều càng làm giảm độ hòa tan trong dung môi phân cực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bản chất hóa học của chất tan và dung môi, nhiệt độ, pH, sự đa hình, sự khuấy trộn.
B. Bản chất hóa học của chất tan và dung môi, nhiệt độ, pH, sự đa hình, sự hiện diện của các chất khác.
C. Diện tích tiếp xúc giữa chất tan và dung môi, nhiệt độ và độ nhớt của môi trường phân tán, sự khuấy trộn.
D. Diện tích tiếp xúc giữa chất tan và dung môi, nhiệt độ và độ nhớt của môi trường phân tán, sự hiện diện của các chất khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Độ tan của các chất càng tăng khi nhiệt độ tăng.
B. NaCl có độ tan gần như không đổi khi nhiệt độ tăng.
C. Calcium glycerophosphat tan tốt trong nước sôi.
D. A và C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Các alkaloid dễ tan trong nước acid hóa.
B. Phenol dễ tan trong nước kiềm hóa.
C. Cấu trúc vô định hình dễ tan hơn dạng kết tinh.
D. Natri salicylat và natri benzoate làm giảm độ tan của cafein trong nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Độ tan trong nước tăng khi trọng lượng phân tử tăng
B. Độ tan trong nước tăng khi số nhóm hydroxyl tăng
C. Độ tan trong nước giảm khi dây carbon có nhiều phân nhánh
D. Có điểm sôi giảm khi nhóm hydroxyl tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Bản chất hóa học của chất tan và dung môi, nhiệt độ, pH, sự đa hình, sự khuấy trộn.
B. Bản chất hóa học của chất tan và dung môi, nhiệt độ, pH, sự đa hình, sự hiện diện của các chất khác.
C. Diện tích tiếp xúc giữa chất tan và dung môi, nhiệt độ và độ nhớt của môi trường phân tán, sự khuấy trộn, độ tan của chất tan.
D. Diện tích tiếp xúc giữa chất tan và dung môi, nhiệt độ và độ nhớt của môi trường phân tán, pH, độ tan của chất tan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(V = \frac{{dC}}{{dt}} = \frac{{KS}}{{{C_s} - {C_t}}}\)
B. \(V = \frac{{dC}}{{dt}} = \frac{{KS}}{{{C_t} - {C_s}}}\)
C. \(V = \frac{{dC}}{{dt}} = KS({C_s} - {C_t})\)
D. \(V = \frac{{dC}}{{dt}} = KS({C_t} - {C_s})\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Diện tích bề mặt của chất tan càng lớn thì tốc độ hòa tan càng giảm.
B. Nhiệt độ luôn làm tăng tốc độ hòa tan.
C. Dung môi có độ nhớt càng cao thì tốc độ hòa tan càng giảm.
D. Dược chất có độ tan càng lớn, nồng độ bão hòa (Cs) càng nhỏ thì tốc độ hòa tan càng nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Phương pháp tạo dẫn chất dễ tan
B. Phương pháp dùng chất trung gian thân nước
C. Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
D. Phương pháp hòa tan bằng chất diện hoạt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Là hoạt chất chính trong công thức
B. Kết hợp với Iod tạo phức KI3 dễ tan trong nước
C. Là chất trung gian thân nước
D. Là chất diện hoạt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phương pháp tạo dẫn chất dễ tan
B. Phương pháp dùng chất trung gian thân nước
C. Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
D. Phương pháp hòa tan bằng chất diện hoạt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Chất hiệp đồng tác dụng với cafein
B. Chất làm tăng độ tan của cafein theo cơ chế của chất diện hoạt
C. Chất làm tăng độ tan của cafein bằng cách điều chỉnh môi trường về pH kiềm
D. Chất làm tăng độ tan của cafein theo cơ chế trung gian hòa tan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tan rất tốt trong nước
B. Tạo nhiều liên kết hydro với nước
C. Thường có nhóm thân nước như -COOH, -OH, -NH2, -SO3H…phần còn lại là các hydrocarbon (thân dầu).
D. A và C đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Lượng chất trung gian hòa tan thường khá lớn nên đôi khi gây hậu quả bất lợi khi sử dụng điều trị.
B. Các chất trung gian thân nước trơ về mặt hóa học nên không ảnh hưởng đến tác dụng dược lý của chế phẩm.
C. Chất trung gian hòa tan được sử dụng với tỉ lệ rất nhỏ nên không ảnh hưởng đến tác dụng dược lý của chế phẩm.
D. B và C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Phương pháp tạo dẫn chất dễ tan
B. Phương pháp dùng chất trung gian thân nước
C. Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
D. Phương pháp hòa tan bằng chất diện hoạt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Phương pháp tạo dẫn chất dễ tan
B. Phương pháp dùng chất trung gian thân nước
C. Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
D. Phương pháp hòa tan bằng chất diện hoạt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Chất hiệp đồng tác dụng với tinh dầu hồi
B. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế chất diện hoạt làm trung gian hòa tan
C. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế tạo phức dễ tan
D. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế giảm sức căng bề mặt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt lọc, bán kính lỗ xốp, độ dày của màng lọc.
B. Tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt lọc, bán kính lỗ xốp, hiệu số áp suất giữa 2 mặt của màng lọc.
C. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt của dịch lọc, hiệu số áp suất giữa 2 mặt của màng lọc.
D. Tỉ lệ nghịch độ dày của màng lọc, hiệu số áp suất giữa 2 mặt của màng lọc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Lọc dưới áp suất cao dùng cho các màng lọc có lỗ xốp lớn.
B. Ưu điểm là lưu lượng lọc lớn, tỉ lệ với áp suất sử dụng tuy nhiên không thể tăng áp lực quá cao vì màng lọc sẽ không thể chịu đựng được.
C. Dùng máy hút tạo chân không ở mặt dưới của lọc để làm tăng hiệu số áp suất giữa hai màng lọc.
D. Dễ dàng thiết kế dụng cụ lọc, lưu lượng lọc cao, dễ sử dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tấm lọc Seizt EK 1-1,2μm
B. Phễu thủy tinh xốp G4
C. Nến sứ Chamberland L3 1-1,2μm
D. Màng lọc Sartorius 0,22μm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.