🔥 Đề thi HOT:

1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1838 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

106.3 K lượt thi 50 câu hỏi
1591 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

11.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1257 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thuốc lợi tiểu quai: 

Xem đáp án

Câu 2:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng: 

Xem đáp án

Câu 3:

Thuốc thương mại có thành phần Furosemid: 

Xem đáp án

Câu 4:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng: 

Xem đáp án

Câu 5:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng: 

Xem đáp án

Câu 6:

Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid: 

Xem đáp án

Câu 7:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian: 

Xem đáp án

Câu 8:

Thuốc thương mại có thành phần Indapamid: 

Xem đáp án

Câu 9:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian: 

Xem đáp án

Câu 10:

Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa: 

Xem đáp án

Câu 11:

Biến chứng của viêm cầu thận cấp: 

Xem đáp án

Câu 12:

Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh: 

Xem đáp án

Câu 13:

Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa: 

Xem đáp án

Câu 14:

Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin: 

Xem đáp án

Câu 15:

Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu: 

Xem đáp án

Câu 16:

Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi: 

Xem đáp án

Câu 17:

Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu: 

Xem đáp án

Câu 18:

Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu: 

Xem đáp án

Câu 19:

Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu: 

Xem đáp án

Câu 20:

Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu: 

Xem đáp án

Câu 24:

Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng: 

Xem đáp án

Câu 26:

Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng: 

Xem đáp án

Câu 27:

Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng: 

Xem đáp án

Câu 28:

Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng: 

Xem đáp án

Câu 29:

Sỏi thận có thể ở: 

Xem đáp án

Câu 30:

Tính chất của sỏi thận: 

Xem đáp án

Câu 31:

90% sỏi thận có nguyên nhân: 

Xem đáp án

Câu 32:

Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận: 

Xem đáp án

Câu 33:

Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận:

Xem đáp án

Câu 34:

Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận: 

Xem đáp án

Câu 36:

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu: 

Xem đáp án

Câu 37:

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu: 

Xem đáp án

Câu 38:

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu: 

Xem đáp án

Câu 39:

Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang: 

Xem đáp án

Câu 40:

Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ: 

Xem đáp án

Câu 41:

Điều trị chống co giật bệnh uốn ván: 

Xem đáp án

Câu 42:

Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp: 

Xem đáp án

Câu 43:

Trang chủ Đại Học Luật - Môn khác Bệnh uốn ván thường diễn tiến: 

Xem đáp án

Câu 44:

Để phòng bệnh uốn ván: 

Xem đáp án

Câu 45:

Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp: 

Xem đáp án

Câu 46:

Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng: 

Xem đáp án

Câu 47:

Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp: 

Xem đáp án

Câu 48:

Viêm não Nhật Bản còn được gọi là: 

Xem đáp án

Câu 49:

Viêm não Nhật Bản được truyền bởi:

Xem đáp án

Câu 50:

Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp: 

Xem đáp án

4.6

3407 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%