Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Vi khuẩn lao có đặc điểm: 

Xem đáp án

Câu 1:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin kéo dài: 

Xem đáp án

Câu 2:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin theo dạng dùng: 

Xem đáp án

Câu 3:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin theo dạng dùng: 

Xem đáp án

Câu 4:

Thuốc có thành phần INH có tên thương mại là: 

Xem đáp án

Câu 5:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng: 

Xem đáp án

Câu 6:

INH điều trị lao với liều lượng: 

Xem đáp án

Câu 7:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng: 

Xem đáp án

Câu 8:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin với hàm lượng: 

Xem đáp án

Câu 9:

Streptomycin điều trị lao với liều lượng: 

Xem đáp án

Câu 10:

Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng: 

Xem đáp án

Câu 11:

Rifampicin điều trị lao với liều lượng: 

Xem đáp án

Câu 12:

Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài: 

Xem đáp án

Câu 13:

Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng: 

Xem đáp án

Câu 14:

Tổng liều điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin: 

Xem đáp án

Câu 15:

PZA (Pyrazinamid) điều trị lao với liều lượng: 

Xem đáp án

Câu 16:

Ethambutol điều trị lao với liều lượng: 

Xem đáp án

Câu 17:

Chữ H trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc: 

Xem đáp án

Câu 18:

Chữ S trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc: 

Xem đáp án

Câu 19:

Chữ P trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc: 

Xem đáp án

Câu 20:

Chữ R trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc: 

Xem đáp án

Câu 21:

Chữ E trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc: 

Xem đáp án

Câu 22:

Triệu chứng chung của bệnh lỵ (hội chứng lỵ):

Xem đáp án

Câu 23:

Triệu chứng đau bụng trong hội chứng lỵ có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 24:

Phòng bệnh lao: 

Xem đáp án

Câu 25:

Triệu chứng đi cầu trong hội chứng lỵ có đặc điểm: 

Xem đáp án

Câu 26:

Tiêm phòng INH (Isoniazid, Rimifon): 

Xem đáp án

Câu 27:

Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 28:

Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm: 

Xem đáp án

Câu 29:

Phản ứng Mantoux: 

Xem đáp án

Câu 30:

Bệnh lỵ amib thường đưa đến biến chứng: 

Xem đáp án

Câu 31:

Điều trị chung cho bệnh lỵ: 

Xem đáp án

Câu 32:

Kháng sinh điều trị bệnh lỵ trực khuẩn: 

Xem đáp án

Câu 33:

Phản ứng Mantoux là dung dịch nào dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 34:

Berberin có thể dùng trong điều trị bệnh lỵ trực khuẩn với: 

Xem đáp án

Câu 35:

Đông y điều trị bệnh lỵ trực khuẩn bằng các loại sau đây: 

Xem đáp án

Câu 36:

Để điều trị bệnh lỵ do amib, ta sử dụng Ementin tiêm bắp như sau: 

Xem đáp án

Câu 37:

Phản ứng Mantoux có thể Test: 

Xem đáp án

Câu 38:

Cách dùng Ementin điều trị bệnh lỵ do amib: 

Xem đáp án

Câu 39:

Để điều trị bệnh lỵ do amib, ta nên phối hợp Ementin với thuốc: 

Xem đáp án

Câu 40:

Tiêu chảy mất nước (tiêu chảy nhiễm độc) biểu hiện bằng các hội chứng: 

Xem đáp án

Câu 41:

Màng giả trong bệnh bạch hầu có đặc điểm: 

Xem đáp án

Câu 42:

Bệnh nhân tiêu chảy mất nước (tiêu chảy nhiễm độc) có hội chứng tiêu hóa có đặc điểm: 

Xem đáp án

Câu 43:

Vi khuẩn bạch hầu có đặc điểm: 

Xem đáp án

Câu 44:

Bệnh nhân tiêu chảy mất nước có hội chứng mất nước có đặc điểm: 

Xem đáp án

Câu 45:

Bệnh nhân bị tiêu chảy nhẹ sẽ có thể có hội chứng thần kinh sau: 

Xem đáp án

Câu 46:

Vi khuẩn bạch hầu có mầm bệnh có ở: 

Xem đáp án

Câu 47:

Bệnh bạch hầu lây bệnh: 

Xem đáp án

Câu 48:

Để điều trị tiêu chảy chưa có mất nước:

Xem đáp án

Câu 49:

Để điều trị tiêu chảy chưa có mất nước, cho bệnh nhân uống nước, ăn cháo muối hoặc dung dịch Oresol như sau:

Xem đáp án

4.6

3107 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%