Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #39
18 người thi tuần này 4.6 10.3 K lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Stroma
B. Màng ngoài
C. Màng thylakoid
D. Màng trong
Lời giải
Chọn đáp án: C
Câu 2
A. Tách CO2 từ khí quyển
B. Khử CO2
C. Tổng hợp glucose
D. Tách năng lượng hữu dụng từ glucose
Lời giải
Chọn đáp án: D
Câu 3
A. Đường phân
B. Chu trình Krebs
C. Chuỗi truyền điện tử
D. Tổng hợp Axetyl – CoA từ pyruvate
Lời giải
Chọn đáp án: A
Câu 4
A. CO2/H2O
B. Glucose/CO2
C. O2/Glucose
D. H2O/ATP
Lời giải
Chọn đáp án: B
Câu 5
A. Oxygen, nước, năng lượng
B. Nước, đường, năng lượng
C. Khí carbonic, nước, năng lượng
D. Khí carbonic, nước, đường
Lời giải
Chọn đáp án: C
Câu 6
A. Tính chuyên hóa cao
B. Hoạt tính mạnh
C. Tính đặc hiệu cao
D. Tính đa dạng cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. APG (acid phosphoglyceric)
B. ALPG (andehyd phosphoglyceric)
C. RuBP (ribolose -1,5- diphosphate)
D. ATP, NADPH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Lớp cutin phủ trên biểu bì lá
B. Các khí khổng đóng mở có kiểm soát
C. Các kẻ hở phân bố ngẫu nhiên trên lá
D. Các bơm cần năng lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Một hợp chất 2C để tạo thành hợp chất 3C
B. Một hợp chất 7C để tạo thành hai hợp chất 4C
C. Một hợp chất 5C để tạo thành một hợp chất 6C không bền, sau đó bị cắt thành hai hớp chất 3C
D. Một hợp chất 5C để tạo thành một hợp chất 6C bền, có thể trực tiếp biến đổi thành glucose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tạo chất khử NADH, hoạt hóa đường glucose, cắt đôi đường 6C và tổng hợp ATP
B. Hoạt hóa đường glucose, cắt đôi đường 6C, tạo chất khử NADH và tổng hợp ATP
C. Cắt đôi đường 6C, hoạt hóa đường glucose, tạo chất khử NADH và tổng hợp ATP
D. Tổng hợp ATP, cắt đôi đường 6C, hoạt hóa đường glucose và tạo chất khử NADH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Acid citric, acid α – ketoglutatic, acid oxaloacetic
B. Acid citric, acid oxaloacetic, acid pyruvic
C. Acid citric, acid α – ketoglutatic, acid pyruvic
D. Acid α – ketoglutatic, acid oxaloacetic, acid pyruvic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng
B. Thu được mỡ từ glucose.
C. Cho phép cacbohyđrate thâm nhập vào chu trình krebs
D. Có khả năng phân chia đường glucôzơ thành tiểu phần nhỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng nhiệt đới.
B. Chủ yếu sống ở vùng ôn đới.
C. Sống ở vùng nhiệt đới.
D. Sống ở vùng sa mạc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tích luỹ năng lượng.
B. Tạo chất hữu cơ.
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
D. Điều hoà nhiệt độ của không khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Sống ở vùng nhiệt đới.
D. Sống ở vùng sa mạc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới.
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Sống ở vùng nhiệt đới.
D. Sống ở vùng sa mạc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Lúa, khoai, sắn, đậu
B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
D. Rau dền, kê, các loại rau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Rau dền, kê, các loại rau
B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Lúa, khoai, sắn, đậu.
B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
D. Rau dền, kê, các loại rau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Cường độ quang hợp cao hơn.
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
C. Năng suất cao hơn
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. APG (axit phốtphoglixêric)
B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat)
C. ALPG (anđêhit photphoglixêric)
D. AM (axitmalic).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nhóm thực vật CAM
B. Nhóm thực vật C4 và CAM.
C. Nhóm thực vật C4
D. Nhóm thực vật C3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 -điphôtphat)
B. ALPG (anđêhit photphoglixêric)
C. AM (axitmalic)
D. APG (axit phốtphoglixêric).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sự tổng hợp cacbohiđrat.
B. Sự tổng hợp lipit.
C. Sự tổng hợp ADN.
D. Sự tổng hợp prôtêin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tổng hợp ADN.
B. Tổng hợplipit.
C. Tổng hợp cacbôhđrate
D. Tổng hợp prôtêin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Nước được tạo thành.
B. Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu.
C. Chuyền êlectron
D. Nước được phân ly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Tham gia vào thành phần các chất tổng hợp được
C. Điều hòa các hoạt động sống của cơ thể
D. Tác dụng với chất tham gia phản ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sinh học/protein.
B. Sinh học/lipid.
C. Hóa học/protein.
D. Hóa học/lipid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.