Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Các tiếng ran không liên tục thường dễ phát hiện hơn khi bệnh nhân:

Xem đáp án

Câu 3:

Ran to hạt:

Xem đáp án

Câu 5:

Ran thường gặp trong bệnh lý phế nang là:

Xem đáp án

Câu 8:

Tiếng rì rào phế nang có thể mất đi khi:

Xem đáp án

Câu 9:

Trường hợp làm giảm tiếng rì rào phế nang:

Xem đáp án

Câu 10:

Tiếng thổi ống:

Xem đáp án

Câu 11:

Nguyên nhân gây khó thở cấp thường gặp ở trẻ em là:

Xem đáp án

Câu 12:

Các đặc điểm sau là của khó thở trong thì hít vào, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 13:

Nhịp thở bình thường là:

Xem đáp án

Câu 17:

Thở ngáp là đặc điểm của:

Xem đáp án

Câu 18:

Hai bệnh phổi mãn thường gặp trong khó thở là:

Xem đáp án

Câu 19:

Phát biểu nào đúng nhất trong những đáp án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 20:

Đặc điểm của bệnh phổi hạn chế, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 21:

Khó thở trong bệnh tim mạn, phổi không bị cứng, thường do:

Xem đáp án

Câu 22:

Bệnh nhân khó thở kịch phát về đêm, nguyên nhân do:

Xem đáp án

Câu 23:

Cảm giác khó thở có liên quan đến, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 24:

Khó thở trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:

Xem đáp án

Câu 25:

Phân biệt khó thở trong nhóm bệnh phổi tắc nghẽn và bệnh phổi hạn chế:

Xem đáp án

Câu 26:

Triệu chứng của suy giảm đường hô hấp trên là:

Xem đáp án

Câu 27:

Các nhóm kích thích tạo ra ho không tự ý là:

Xem đáp án

Câu 28:

Bệnh nào sau đây không thuộc nhiễm trùng phổi cấp tính:

Xem đáp án

Câu 30:

Khi nói về ho đàm, chọn phát biểu sai?

Xem đáp án

Câu 32:

Ngất sau ho gà thường gặp ở:

Xem đáp án

Câu 33:

Ho ra máu xuất phát từ:

Xem đáp án

Câu 36:

Ung thư phế quản cần lưu ý ở bệnh nhân nào có biểu hiện ho ra máu:

Xem đáp án

Câu 37:

Ho ra máu là biến chứng của:

Xem đáp án

Câu 38:

Một bệnh nhân bị sung huyết nặng và phù phổi, đàm bệnh nhân thường có màu:

Xem đáp án

Câu 40:

Trường hợp ho ra máu, máu có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 42:

Đau ngực kiểu màng phổi:

Xem đáp án

Câu 43:

Phân biệt đau ngực do nguyên nhân đau ngực do nguyên nhân tim mạch và hô hấp dựa vào:

Xem đáp án

Câu 44:

Sốt, ho đàm mủ kèm đau ngực kiểu màng phổi:

Xem đáp án

Câu 45:

Tím xuất hiện khi Hb khử:

Xem đáp án

Câu 46:

Tím do suy tim phải là loại:

Xem đáp án

Câu 47:

Chọn câu đúng nhất sau đây:

Xem đáp án

Câu 48:

Chọn câu đúng 1:

Xem đáp án

Câu 49:

Chọn câu đúng 2:

Xem đáp án

Câu 50:

Nồng độ MetHb bao nhiêu gây tím tái không triệu chứng:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%