Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Điều nào sau đây sai khi nói về phương pháp khử khuẩn Pasteur:

Xem đáp án

Câu 1:

Câu nào sau đây đúng khi nói về dụng cụ thiết yếu:

Xem đáp án

Câu 2:

Nhược điểm của phương pháp tiệt khuẩn bằng ETO, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 3:

Câu nào sao đây đúng về sốc:

Xem đáp án

Câu 4:

Trong sốc, liên quan đến toan chuyển hóa (TCH), chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Câu 5:

Câu nào sao đây sai khi nói về catecholamine trong sốc:

Xem đáp án

Câu 6:

Câu nào sao đây đúng khi nói về sốc:

Xem đáp án

Câu 7:

Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống:

Xem đáp án

Câu 9:

Trong sốc là gì?

Xem đáp án

Câu 10:

Trong sốc giảm thể tích, đáp ứng nào sao đây không xảy ra:

Xem đáp án

Câu 12:

Khi nói về triệu chứng của sốc:

Xem đáp án

Câu 14:

Trong chẩn đoán sốc:

Xem đáp án

Câu 15:

Nói về các xét nghiệm cận lâm sàng trong sốc, câu nào đúng:

Xem đáp án

Câu 16:

Nói về các xét nghiệm cận lâm sàng trong sốc, câu nào sai:

Xem đáp án

Câu 17:

Các triệu chứng đầy đủ của sốc không có:

Xem đáp án

Câu 19:

Các yếu tố sau đây đều tăng trong sốc ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 20:

Trong sốc giảm thể tích nhẹ:

Xem đáp án

Câu 21:

Câu nào dưới đây sai:

Xem đáp án

Câu 22:

Khi điều trị sốc:

Xem đáp án

Câu 26:

Nguyên nhân của giảm tưới máu mô trong sốc chấn thương, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 27:

Theo nguyên nhân, phân loại nào sau đây của sốc là sai?

Xem đáp án

Câu 28:

Đáp ứng của sốc chấn thương lên cơ quan tim:

Xem đáp án

Câu 29:

Xét nghiệm cận lâm sàng nào xác định ngay tức thì hiện diện của sốc:

Xem đáp án

Câu 30:

Triệu chứng nào sau đây không là triệu chứng của sốc:

Xem đáp án

Câu 31:

Nhịp tim nhanh khi:

Xem đáp án

Câu 33:

Toan chuyển hóa gây ra:

Xem đáp án

Câu 34:

Có thể gặp trong sốc vận mạch, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 35:

Sốc thường gặp trong ngoại khoa là:

Xem đáp án

Câu 36:

Các giai đoạn lành vết thương:

Xem đáp án

Câu 37:

Chất nào sau đây ngăn cản quá trình đông máu vết thương:

Xem đáp án

Câu 38:

Sự co mạch ban đầu của quá trình tạo cục máu đông có vai trò:

Xem đáp án

Câu 39:

Chất làm tăng khả năng kết dính các tiểu cầu với nhau:

Xem đáp án

Câu 40:

Loại bạch cầu nào đóng vai trò chính trong quá trình viêm:

Xem đáp án

Câu 41:

Matrix được tổng hợp bởi:

Xem đáp án

Câu 43:

Các glycoprotein đóng vai trò chất dính kết nối tế bào:

Xem đáp án

Câu 44:

Collagen type IV hiện diện ở lớp nào của màng đáy:

Xem đáp án

Câu 45:

Đặc điểm đặc trưng phân biệt sẹo với da bình thường:

Xem đáp án

Câu 46:

Hormone nào làm cản trở quá trình viêm:

Xem đáp án

Câu 47:

Vai trò của Vitamin C trong việc lành vết thương:

Xem đáp án

Câu 48:

Yếu tố quan trọng nhất trong sự lành vết thương:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%