100+ câu trắc nghiệm Hóa lý có đáp án - Phần 2
27 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Là nồng độ tối thiểu của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt.
B. Là nồng độ chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt.
C. Là nồng độ chất điện ly bằng nồng độ keo sẽ gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt.
D. Là nồng độ tối đa của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Fe2+ -1e → Fe3+ : Ag+ + 1e → Ag
B. Fe2+ +1e - Fe3+ : Ag+ - 1e -> Ag
C. Fe+ - 1e - Fe2+ : Ag + 1e —> Ag+
D. Fe3+ +1e -- Fe2+: Ag - 1e -> Ag+
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. điện thể bề mặt (φ0), điện thế zeta (C) lớn, bề dầy lớp khuếch tán lớn, kích thước tiêu phân keo nhỏ.
B. điện thể bề mặt (φ 0), điện thế zeta (C) lớn, bề dầy lớp khuếch tán nhỏ, kích thước tiểu phân keo nhỏ,
C. điện thể bề mặt (φ 0), điện thể zeta (C) nhỏ, bề dày lớp khuếch tán lớn, kích thước tiểu phân keo nhỏ.
D. điện thể bề mặt (φ 0), điện thế zeta (C) nhỏ, bề dầy lớp khuếch tán nhỏ, kích thước tiểu phân keo nhỏ.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Polymer, lipid, hợp chất vô cơ
B. Polymer, glucid, lipid
C. Saccarose, hợp chất vô cơ, enzyme
D. Glucid, saccarose, enzyme
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Hiện tượng điện ly.
B. Hiện tượng điện thẩm
C. Hiện tượng điện di
D. Hiện tượng điện phân
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Sự giống nhau về lực tương tác giữa các phân tử trên bề mặt so với các phân tử trong pha
B. Lực tác dụng lên các phân tử ở bề mặt chất lỏng bằng với lực tương tác phân tử ở trong pha.
C. Sự giống nhau về cấu trúc hóa học giữa các phân tử trên bề mặt so với các phân tử trong pha
D. Sự khác nhau về lực tương tác giữa các phân tử trên bề mặt so với các phân tử trong pha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.
B. Độ dẫn điện của 1 lít dung dịch
C. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dịch.
D. Độ dẫn điện của 1 dm3 dung dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hấp thu các chất qua màng sinh học
B. Tập trung các chất trên bề mặt: rắn - khí, rắn - lỏng, lỏng - lỏng
C. Chuyển chất vào trong thể tích pha
D. Tách các chất ra khỏi bề mặt: rắn - khí, rắn - lỏng, lỏng - lỏng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Terpin hydrat
B. Các sulfamid
C. Kẽm oxyd
D. Magnesi oxyd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dùng dung môi hoặc thêm chất tan có tỷ trọng thích hợp trong pha nội và pha ngoại làm giảm chênh lệch tỷ trọng 2 pha
B. Dùng chất nhũ hóa có khả năng hấp phụ lên bề mặt giọt chất lỏng, làm cho giọt chất lỏng tích điện và tạo lớp solvat hóa quanh tiểu phân
C. Dùng dung môi hữu cơ làm giảm độ nhớt môi trường
D. Dùng chất hoạt động bề mặt làm giảm sức căng bề mặt ở, từ đó giảm năng lượng tự do G, giảm bán kính tiểu phân phân tán, từ đó giảm vận tốc tách v
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Lỏng/Rån.
B. Lỏng/Lỏng
C. Rắn/Lỏng
D. Khí/Lỏng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nồng độ tăng, độ dẫn điện đương lượng giảm.
B. Nồng độ tăng, độ dẫn điện đương lượng tăng.
C. Là độ dẫn gây ra bởi tất cả các ion có trong một thể tích dung dịch chứa đúng một đường lượng chất điện ly hòa tan.
D. Ki hieu λ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tạo cho bề mặt các hệ keo hấp phụ điện tích để có thể bề mặt (90) và thể zeta (C) lớn.
B. Tạo bề mặt hạt keo hấp phụ chất bảo vệ, khiến bề mặt thấm ướt tốt.
C. Dùng chất hoạt động bề mặt, dung dịch chất cao phân tử bảo vệ để hệ keo bền.
D. giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Fe -2e Fe2+: Mg2+ + 2e ->Mg
B. Mg - 2e — Mg2+: Fe2+ + 2e ->Fe
C. Mg + 2e — Mg2+, Fe2+ - 2e -> Fe
D. Fe + 2e Fe2+, Mg2+ - 2e ->Mg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chất điện ly mạnh dẫn điện tốt hơn chất điện ly yếu.
B. lon có bán kính nhỏ dẫn điện manh.
C. Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của các ion chất điện ly giảm.
D. Dung môi không phân cực dẫn điện tốt nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. các chất bị hấp phụ phản ứng trên bề mặt chất hấp phụ
B. các chất tập trung trên bề mặt chất hấp phụ
C. các chất hấp phụ chuyển qua màng sinh học
D. các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hydrat carbon (Gôm arabic, Adragand)
B. Saponin
C. Protein
D. Sterol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khí < Dung môi hữu cơ < H2O < Kim loại
B. Kim loại < H20 < Dung môi hữu cơ < Khí
C. H2O < Dung môi hữu cơ < Khí Kim loại
D. Dung môi hữu cơ < H20 Kim loại < Khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Phốt phát
B. Sulfat
C. Nitrat
D. Cloride
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Than hoạt làm tăng hấp thu thuốc khác
B. Dùng cách nhau 1,5 giờ
C. Dùng cách nhau 0,5 giờ
D. Dùng chung 1 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Dùng sudan lll nhuộm pha ngoại, cho nhũ tương lên lam, soi trên kính hiển vi
B. Dùng xanh methylen nhuộm pha ngoại, cho nhũ tương lên lam, soi trên kính hiển vi
C. Dùng sudan II nhuộm pha dầu, cho nhũ tương lên lam, soi trên kính hiển vi
D. Dùng xanh methylen nhuộm pha nội, cho nhũ tương lên lam, soi trên kính hiển vi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thay đổi nhiệt độ
B. Sự hiện diện của chất điện ly
C. Tác động cơ học
D. Thay đổi nồng độ các hạt phân tán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. khả năng giữ được cấu trúc tiểu phân pha phân tán như ban đầu
B. khả năng giữ được kích thước và cấu trúc tiểu phân pha phân tán như ban đầu
C. khả năng giữ được kích thước tiểu phân pha phân tán như ban đầu
D. khả năng giữ cho các tiểu phân được phân bố đồng đều trong toàn môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. HCI > Naci > NaOH > CH3COOH.
B. HCI > NaOH > NaCl > CH3COOH.
C. Naci > HCI > NaOH > CH3COOH.
D. NaOH > HCI > Nacı > CH3COOH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.