200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 3
24 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tham gia vào các hoạt ộng sinh lý của cơ thể
B. Tham gia vào quá trình chuyển hoá các chất và chuyển hoá năng lượng (tạo năng)
C. Tham gia cấu tạo tê bào và mô (tạo hình)
D. Tham gia vào quá trình duy trì nòi giống
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Coenzym A, Alanin, Fe
B. Malonyl CoA, Alanin, Fe
C. Succinyl CoA, Glycin, Fe
D. Malonyl CoA, Glutamin, Fe
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Glycerid, cerid, sterid
B. Cerid, Cereebrosid, ganglyosid
C. Phospholipid, glycolipid, lipoprotein
D. Triglycerid, sphingophospholipid, acid mật
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Nhóm -NH2, nhóm -OH
B. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
C. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Oligosaccharides
B. Trisaccaric
C. Monosaccaric
D. Polysaccaric
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Vận chuyển acid amin ến Ribosom
B. Hình thành Ribosom, là nơi tống họp protein
C. Tích trừ thông tin di truyền
D. Mang thông tin từ ADN tới Ribosom
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Urobilin
B. Creatinin
C. Glucoz
D. Acid uric
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. ARNr là nơi tổng họp Protein
B. ARN vận chuyển có nhiệm vụ chuyển thông tin từ ADN tới Ribosom
C. ARN thông tin chiếm tỉ lệ cao nhất
D. ARN vận chuyến có cấu tạo gồm 2 bán ơn vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mô mỡ
B. Gan
C. Cơ
D. Mô liên kết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Pyruvat
B. Oxaloacetat
C. Cis aconitate
D. Oxaloxucinat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Liên kết ester phosphat
B. Liên kết pyrophosphaTê
C. Liên kết thioester
D. Liên kết enol phosphat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Protein
B. Máu
C. Glucoz
D. Ure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khi iện di Protein huyết thanh ta ược albumin và 1 loại globulin
B. Khi iện di Protein huyết thanh ta ược albumin và 2 loại globulin
C. Khi iện di Protein huyết thanh ta ược albumin và 3 loại globulin
D. Bình thường khoảng 60-80g/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Lượng protein giám trong trường hợp tràn dịch khớp
B. Thành phần giống huyết tương
C. Có chứa nhiều acid hyaluronic (2-3 g/1)
D. Thành phần chủ yếu là chất khoáng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Ngăn cản phản ứng nghịch
B.Tăng năng luợng hoạt hoá
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phần tử cơ chất
D. Giảm năng lượng hoạt hoá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Na+
B. Protein
C. K+
D. Protein, Na+, K+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Sắc tổ mật
B. Muối mật
C. Glycocholat
D. Vitamin D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. NH40H
C. Kết hợp với C02 tạo Carbamyl phosphat
D. Muối amonium
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
B. Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo
C. Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh
D. Không tan trong nước, cho phán ứng diazo chậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Có tác dụng phá huỷ niêm mạc dạ dày
B. Có pH acid
C. Dó tê bào viền của dạ dày bài tiết ra
D. Do tê bào biểu mô của tuyến dạ dày bài tiết ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tê bào nội mạch
B. TêNbào tiểu cầu
C. Tê bào hồng cầu
D. Têbào bạch cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Urobillinogen tăng trong phân và trong nước tiểu
B. Bilirubin toàn phần tăng
C. Sắc tố mật và muối mật trong nước tiếu dương tính
D. Bilirubin gián tiếp tăng cao. Bilirubin trực tiếp tăng nhẹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Hệ ệm Hemoglobin là hệ ệm quan trọng nhất của hồng cầu
B. Hệ ệm protein và phosphat không áng kể trong dịch nội bào:
C. Hệ ệm Bicarbonat chiếm 58% là hệ ệm quan trọng nhất trong huyết tương
D. Hệ ệm Phosphat có vai trò quan trọng trong dịch nội bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hen
B. Bệnh cơ
C. Tai biến mạch máu não
D. Tiếu ường nặng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
B. Tham gia vào cã hệ thống ệm
C. Điều hoà thân nhiệt
D. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hoá của cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. < 200 mg/L
>B. > 200 mg/24 giờ
C. < 200 mg/24 giờ
>D. > 200 mg/L
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tạo nên áp lực keo
B. Đóng vai trò quyết ịnh tạo nên áp lực thấm thấu của các dịch
C. Tham gia cấu tạo tê bào và mô
D. Tham gia các hệ ệm Bicarbonat và hệ ệm Phosphat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu dương tính
B. Bilirubin toàn phần tăng
C. Urobilinogen tăng trong phân và trong nước tiểu
D. Bilirubin gián tiếp tăng cao, Bilirubin trực tiếp tăng nhẹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. =7
B. < 10-7 mol/Lít
>C. > 10-7 mol/Lít
D. = 10-7 mol/Lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Không ược lọc qua ống thận
B. Được tái hấp thu bởi ống thận
C. Không kết hợp với protein máu
D. Không ược lọc qua cầu thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.