100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Luật kinh tế quốc tế có đáp án - Phần 2
18 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 24 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nguyên tắc tối huệ quốc; Đãi ngộ quốc gia và các cam kết mở cửa thị trường; Bình đẳng cùng có lợi; Công nhận lẫn nhau; Độc quyền và đặc quyền cung cấp dịch vụ.
B. Nguyên tắc tối huệ quốc; Đãi ngộ quốc gia và các cam kết mở cửa thị trường; Minh bạch hóa hệ thống chính sách; Có đi có lại; Độc quyền và đặc quyền cung cấp dịch vụ.
C. Nguyên tắc tối huệ quốc; Đãi ngộ quốc gia và các cam kết mở cửa thị trường; Minh bạch hóa hệ thống chính sách; Công nhận lẫn nhau; Độc quyền và đặc quyền cung cấp dịch vụ.
D. Nguyên tắc tối huệ quốc; Đãi ngộ quốc gia và các cam kết mở cửa thị trường; Minh bạch hóa hệ thống chính sách; Công nhận lẫn nhau; Ưu tiên các nước đang phát triển và chậm phát triển.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 1B với tên gọi “Hiệp định chung về thương mại dịch vụ” (GATS) là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại dịch vụ quốc tế của WTO.
B. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 1C với tên gọi “Hiệp định về quy tắc và thủ tục giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại dịch vụ quốc tế của WTO.
C. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 3 với tên gọi “Hiệp định về cơ chế rà soát chính sách thương mại” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại dịch vụ quốc tế của WTO.
D. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 4 với tên gọi “Các hiệp định thương mại nhiều bên” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại dịch vụ quốc tế của WTO.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 3 với tên gọi “Hiệp định về cơ chế rà soát chính sách thương mại” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
B. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 4 với tên gọi “Các hiệp định thương mại nhiều bên” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
C. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 1A với tên gọi “Các hiệp định Đa biên về Thương mại hang hóa” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
D. “Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 1C với tên gọi “Hiệp định về quy tắc và thủ tục giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Bao gồm bất kỳ sản phẩm nào được các thành viên WTO cam kết dựa trên phụ lục của Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS)
B. Bao gồm bất kỳ sản phẩm nào được liệt kê vào, được mô tả và mã hóa trong Danh mục PCPC của Liên hợp quốc
C. Bao gồm mọi cam kết của các thành viên WTO về việc mở cửa thị trường, không phụ thuộc vào Danh mục PCPC của Liên hợp quốc
D. Bao gồm bất kỳ quy định về mở cửa thị trường nào của các quốc gia nhưng không được trái với nguyên tắc của Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS)
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Tiêu dùng nước ngoài; Hiện diện thương mại; Hiện diện thể nhân.
B. Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Xuất nhập khẩu; Hiện diện thương mại; Hiện diện thể nhân.
C. Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Tiêu dùng nước ngoài; Đầu tư ra nước ngoài; Hiện diện thể nhân.
D. Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Tiêu dùng nước ngoài; Hiện diện thương mại; Thành lập công ty.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, bảng phân loại các ngành dịch vụ của WTO có cấu trúc như thế nào?
A. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch vụ khác chưa được phân vào đâu.
B. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ liên quan đến công nghệ cao; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao
C. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ liên quan đến hàng không và vũ trụ; Các dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao
D. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả dịch vụ được cung cấp; ii) Cột hạn chế về tiếp cận thị trường; iii) Cột hạn chế về đối xử quốc gia, và iv) Cột cam kết bổ sung
B. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả ngành và phân ngành; ii) Cột cam kết mở cửa thị trường; iii) Cột hạn chế về đối xử quốc gia, và iv) Cột cam kết bổ sung
C. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả ngành và phân ngành; ii) Cột hạn chế về tiếp cận thị trường; iii) Cột hạn chế về đối xử quốc gia, và iv) Cột cam kết bổ sung
D. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả ngành và phân ngành; ii) Cột hạn chế về tiếp cận thị trường; iii) Cột hạn chế về đối xử tối huệ quốc, và iv) Cột cam kết bổ sung
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Là bảng phân loại các sản phẩm hàng và và dịch vụ được Ủy ban Thống kê của Liên Hợp quốc ban hành năm 2015, nhằm thống nhất tiêu chuẩn quốc tế về tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa trong thương mại quốc tế.
B. Là bảng phân loại các sản phẩm hàng và và dịch vụ được Ủy ban Thống kê của Liên Hợp quốc ban hành năm 2015, nhằm thống nhất tiêu chuẩn quốc tế về mô tả và hài hòa hóa việc phân loại hàng hóa, dịch vụ trong thương mại quốc tế.
C. Là bảng phân loại các sản phẩm hàng và và dịch vụ được Ủy ban Thống kê của Liên Hợp quốc ban hành năm 2015, nhằm thống nhất tiêu chuẩn quốc tế về mô tả và hài hòa hóa việc phân loại quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại quốc tế.
D. Là bảng phân loại các sản phẩm hàng và và dịch vụ được Ủy ban Thống kê của Liên Hợp quốc ban hành năm 2015, nhằm thống nhất tiêu chuẩn quốc tế về giải quyết tranh chấp hợp đồng thương mại quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ nhưng cả hai không phải dịch chuyển vị trí của mình, thông thường là sử dụng công nghệ cao. Ví dụ: dịch vụ truyền hình quốc tế, dịch vụ thư điện tử…
B. Bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ nhưng cả hai không phải dịch chuyển vị trí của mình, thông thường là sử dụng dịch vụ của bên thứ ba. Ví dụ: dịch vụ du lịch, dịch vụ thư điện tử…
C. Bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ bằng cách di chuyển đến quốc gia có người sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ. Ví dụ: dịch vụ dạy Tiếng Anh, dịch vụ du lịch…
D. Bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ và cả hai có thể dịch chuyển vị trí của mình sang lãnh thổ của nhau, thông thường là sử dụng công nghệ cao. Ví dụ: dịch vụ du lịch, dịch vụ vận tải…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, phương thức “Sử dụng dịch vụ ở nước ngoài” được hiểu như thế nào?
A. Bên sử dụng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có bên cung cấp dịch vụ để sử dụng dịch vụ. Ví dụ: dịch vụ y tế quốc tế, dịch vụ du lịch lữ hành…
B. Bên cung cấp dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có bên sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ. Ví dụ: dịch vụ hàng không, dịch vụ pháp lý…
C. Bên sử dụng dịch vụ và bên cung cấp dịch vụ có thể di chuyển sang nhau để cung cấp và sử dụng dịch vụ. Ví dụ: dịch vụ nhà hàng và khách sạn, dịch vụ thông tấn…
D. Bên sử dụng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có bên cung cấp dịch vụ để sử dụng dịch vụ với điều kiện phải thành lập pháp nhân. Ví dụ: dịch vụ môi giới tiền tệ, dịch vụ bảo lãnh và ủy thác…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ với điều kiện phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như Trung tâm Anh ngữ Apollo tại Việt Nam cung cấp dịch vụ dạy Tiếng Anh….
B. Bên cung ứng dịch vụ và bên sử dụng có thể di chuyển sang lãnh thổ của nhau để cung cấp và sử dụng dịch vụ. Ví dụ như dịch vụ du lịch, dịch vụ kinh doanh bất động sản…
C. Bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ mà cả hai không phải dịch chuyển vị trí của mình nhưng phải đăng ký kinh doanh với chính quyền nước bên sử dụng dịch vụ. Ví dụ như dịch vụ giám định hàng hóa….
D. Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có người sử dụng dịch vụ nhưng không phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như Giáo sư Trường ĐH Harvard dạy thỉnh giảng tại Việt Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ nhưng không phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam được thuê sang Mỹ tập huấn cho bác sĩ tại Mỹ.
B. Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ nhưng phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam sang Mỹ mở Bệnh viện.
C. Bên cung ứng dịch vụ cung cấp cho bên sử dụng dịch vụ nhưng cả hai không phải dịch chuyển vị trí của mình. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam cung cấp dịch vụ tư vấn sức khỏe cho bệnh nhân tại Mỹ.
D. Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ nhưng phải thành lập pháp nhân hợp danh. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam và bác sĩ của Mỹ góp vốn thành lập Công ty hợp danh tại Việt Nam cung cấp dịch vụ xét nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh; Công ty hợp danh; Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
B. Hợp đồng hợp tác kinh doanh; Doanh nghiệp liên doanh; Công ty cổ phần.
C. Hợp tác xã; Công ty cổ phần; Doanh nghiệp liên doanh; Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
D. Hợp đồng hợp tác kinh doanh; Doanh nghiệp liên doanh; Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nhà quản lý, điều hành doanh nghiệp được nhập cảnh và lưu trú tại Việt Nam nhiều năm và có thể được gia hạn; Nhân sự khác lưu trú theo hợp đồng lao động hoặc 3 năm tùy theo thời hạn nào ngắn hơn; Người chào bán dịch vụ lưu trú, người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng lưu trú không quá 90 ngày.
B. Nhà quản lý, điều hành doanh nghiệp được nhập cảnh và lưu trú tại Việt Nam 3 năm và có thể được gia hạn; Nhân sự khác lưu trú theo hợp đồng lao động hoặc 3 năm tùy theo thời hạn nào ngắn hơn; Người chào bán dịch vụ lưu trú, người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng lưu trú không quá 90 ngày.
C. Nhà quản lý, điều hành cấp cao của doanh nghiệp được nhập cảnh và lưu trú không xác định thời hạn; Nhân sự khác lưu trú theo hợp đồng lao động hoặc 3 năm tùy theo thời hạn nào ngắn hơn; Người chào bán dịch vụ lưu trú, người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng lưu trú không quá 90 ngày.
D. Nhà quản lý, điều hành doanh nghiệp được nhập cảnh và lưu trú tại Việt Nam 3 năm và có thể được gia hạn; Nhân sự khác lưu trú theo hợp đồng lao động hoặc không xác định thời hạn nếu nhập quốc tịch Việt Nam; Người chào bán dịch vụ lưu trú, người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng lưu trú không quá 90 ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào, bên tham gia ký kết trước sẽ được ưu đãi hơn bên tham gia ký kết sau trong WTO.
B. Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi về thuế quan không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào.
C. Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào, trừ các ngoại lệ theo quy định của WTO.
D. Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi trong thương mại quyền sở hữu trí tuệ và đầu tư không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác những ưu đãi không kém hơn so với ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước mình.
B. Một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác những ưu đãi ngang bằng với ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước mình.
C. Một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác những ngang bằng hoặc hơn so với ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước mình.
D. Một nước sẽ dành ưu đãi thuế suất cho nhà cung cấp của nước khác những không kém hơn ưu đãi thuế suất mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước mình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp nông nghiệp); và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ.
B. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp nông nghiệp); và Biểu cam kết về thương mại quyền sở hữu trí tuệ.
C. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp nông nghiệp); và Biểu cam kết về thương mại liên quan đến đầu tư.
D. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về mở cửa thị trường (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp xuất khẩu); và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện đầu tư; 4) hiện diện thể nhân.
B. Có 5 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện thể nhân; 5) phương thức khác theo thỏa thuận.
C. Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện thể nhân.
D. Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện pháp nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cam kết ràng buộc toàn bộ biểu thuế nhập khẩu hiện hành (10.600 dòng thuế) với mức cam kết bình quân vào thời điểm gia nhập là 17,4% và mức thuế suất bình quân cuối cùng là 13,4%, lộ trình thực hiện từ 5 – 7 năm; cam kết trung bình 21% đối với sản phẩm nông nghiệp và 12,6% đối với sản phẩm công nghiệp (cuối lộ trình thực thi).
B. Cam kết cắt giảm dần biểu thuế nhập khẩu hiện hành (10.600 dòng thuế) với mức cam kết bình quân vào thời điểm gia nhập là 17,4% và mức thuế suất bình quân cuối cùng là 13,4%, lộ trình thực hiện từ 5 – 7 năm; cam kết trung bình 21% đối với sản phẩm nông nghiệp và 12,6% đối với sản phẩm công nghiệp (cuối lộ trình thực thi).
C. Cam kết ràng buộc toàn bộ biểu thuế nhập khẩu hiện hành (10.600 dòng thuế) với mức cam kết bình quân vào thời điểm gia nhập là 17, 4% và mức thuế suất bình quân cuối cùng là 13,4%, lộ trình thực hiện từ 5 – 7 năm; không cam kết mức thuế trần đối với các sản phẩm nông nghiệp (cuối lộ trình thực thi).
D. Cam kết ràng buộc toàn bộ biểu thuế nhập khẩu hiện hành (10.600 dòng thuế) với mức cam kết bình quân vào thời điểm gia nhập là 17,4% và mức thuế suất bình quân cuối cùng là 13,4%, lộ trình thực hiện tùy quyết định của Việt Nam do là nước đang phát triển; cam kết trung bình 21% đối với sản phẩm nông nghiệp và 12,6% đối với sản phẩm công nghiệp (cuối lộ trình thực thi).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Gồm 11 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin và phát hành báo chí; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục; (vi) Dịch vụ an ninh; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải.
B. Gồm 11 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục; (vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải.
C. Gồm 10 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ bưu chính viễn thông; (vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao.
D. Gồm 12 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục; (vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải; (xii) Dịch vụ Logistics.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Dịch vụ hội nghị truyền hình (CPC 75292)
B. Dịch vụ pháp lý (CPC 861)
C. Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121)
D. Dịch vụ xử lý nước thải (CPC 9401)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Là tập hợp các tiêu chí cần thiết nhằm đảm bảo xác định được nguồn gốc giấy tờ của hàng hóa, hay còn gọi là mã HS.
B. Là tập hợp các tiêu chí cần thiết nhằm đảm bảo xác định được hàng hóa được thương mại là của nhà sản xuất nào.
C. Là tập hợp các thông tin cần thiết nhằm đảm bảo xác định được nguồn gốc quốc tịch của hàng hóa hay còn gọi là mã số, mã vạch.
D. Là tập hợp các tiêu chí cần thiết nhằm đảm bảo xác định được nguồn gốc quốc tịch của hàng hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Hàng hóa tương tự là hàng hoá giống hệt nhau hoặc giống nhau về chức năng, công dụng, chỉ số chất lượng, tính năng kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác
B. Hàng hóa tương tự là hàng hoá giống hệt nhau hoặc có thể sử dụng để thay thế công dụng của nhau trong đời sống.
C. Hàng hóa tương tự là hàng hoá giống hệt nhau hoặc giống nhau về chức năng, công dụng, chỉ số chất lượng, tính năng kỹ thuật có xuất xứ cùng quốc tịch.
D. Hàng hóa tương tự là hàng hoá của nước xuất khẩu giống hệt hàng hóa của nước nhập khẩu về hình thức và công năng sử dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chống bán phá giá
B. Hạn ngạch
C. Các tiêu chuẩn vệ sinh, kiểm dịch động-thực vật
D. Khai báo hải quan điện tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.