II. Phần tự luận. (7 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (2 điểm)
\(\frac{4}{5}\,\, + \,\,.........\,\, = \,\,\frac{{61}}{{45}}\)
\(...........\,\, - \,\,\frac{2}{7}\,\, = \,\,\frac{{31}}{{63}}\)
\(\frac{9}{{17}}\,\,:\,\,.........\,\, = \,\,2\)
\(\frac{8}{9}\,\, \times \,\,...........\,\, = \,\,\frac{1}{2}\)
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (2 điểm)
\(\frac{4}{5}\,\, + \,\,.........\,\, = \,\,\frac{{61}}{{45}}\) |
\(...........\,\, - \,\,\frac{2}{7}\,\, = \,\,\frac{{31}}{{63}}\) |
\(\frac{9}{{17}}\,\,:\,\,.........\,\, = \,\,2\) |
\(\frac{8}{9}\,\, \times \,\,...........\,\, = \,\,\frac{1}{2}\) |
Quảng cáo
Trả lời:
\(\frac{4}{5}\,\, + \,\frac{{25}}{{45}} = \,\,\frac{{61}}{{45}}\) Giải thích: \(\frac{4}{5}\,\, + \,\,.........\,\, = \,\,\frac{{61}}{{45}}\) \(\,.........\,\, = \,\,\frac{{61}}{{45}} - \frac{4}{5}\) \(\,.........\,\, = \,\,\frac{{61}}{{45}} - \frac{{4 \times 9}}{{5 \times 9}}\) \(\,.........\,\, = \,\,\frac{{61}}{{45}} - \frac{{36}}{{45}}\) \(\,.........\,\, = \,\,\frac{{25}}{{45}}\) |
\(\frac{{49}}{{63}}\, - \,\,\frac{2}{7}\,\, = \,\,\frac{{31}}{{63}}\) Giải thích: \(...........\,\, - \,\,\frac{2}{7}\,\, = \,\,\frac{{31}}{{63}}\) \(...........\,\,\,\, = \,\,\frac{{31}}{{63}} + \frac{2}{7}\) \(...........\,\,\,\, = \,\,\frac{{31}}{{63}} + \frac{{2 \times 9}}{{7 \times 9}}\) \(...........\,\,\,\, = \,\,\frac{{31}}{{63}} + \frac{{18}}{{63}}\) \(...........\,\,\,\, = \,\,\frac{{49}}{{63}}\) |
\(\frac{9}{{17}}\,\,:\,\,\frac{9}{{34}}\, = \,\,2\) Giải thích: \(.........\, = \frac{9}{{17}}\,:\,2\) \(.........\, = \frac{9}{{17}}\, \times \frac{1}{2}\) \(.........\, = \frac{9}{{34}}\,\) |
\(\frac{8}{9}\,\, \times \,\,\frac{9}{{16}}\,\, = \,\,\frac{1}{2}\) Giải thích: \(\frac{8}{9}\,\, \times \,\,...........\,\, = \,\,\frac{1}{2}\) \(\,\,...........\,\, = \,\,\frac{1}{2}:\frac{8}{9}\) \(\,\,...........\,\, = \,\,\frac{1}{2} \times \frac{9}{8}\) \(\,\,...........\,\, = \,\,\frac{9}{{16}}\) |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trong số 876 239:
Giá trị của chữ số 6 là: 6 000
Giá trịc của chữ số 3 là: 30
Vậy giá trị của chữ số 6 giá trị của chữ số 3 số lần là:
6 000 : 30 = 200 (lần)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\(\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{2}{3} = \frac{5}{6} + \frac{{2 \times 2}}{{3 \times 2}} = \frac{5}{6} + \frac{4}{6} = \frac{9}{6}\)
\(\frac{5}{9}\,\, \times \,\,7 = \frac{5}{9} \times \frac{7}{1} = \frac{{5 \times 7}}{{9 \times 1}} = \frac{{35}}{9}\)
\(\frac{7}{9}\,\, - \,\,\frac{1}{2} = \frac{{7 \times 2}}{{9 \times 2}} - \frac{{1 \times 9}}{{2 \times 9}} = \frac{{14}}{{18}} - \frac{9}{{18}} = \frac{{14 - 9}}{{18}} = \frac{5}{{18}}\)
\(\frac{2}{3}\,\,:\,\,3 = \frac{2}{3}:\frac{3}{1} = \frac{2}{3} \times \frac{1}{3} = \frac{2}{9}\)
Xét các kết quả:
\(\frac{9}{6};\frac{{35}}{9}\) có tử số lớn hơn mẫu số nên lớn hơn 1.
\(\frac{5}{{18}};\frac{2}{9}\) có tử số nhỏ hơn mẫu số nên nhỏ hơn 1. Quy đồng mẫu số hai phân số. Mẫu số chung là 18.
\(\frac{2}{9} = \frac{{2 \times 2}}{{9 \times 2}} = \frac{4}{{18}}\). So sánh: \(\frac{4}{{18}} < \frac{5}{{18}}\).
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: \(\frac{2}{3}:3\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.