Câu hỏi:

07/03/2020 502 Lưu

Cho giao phối giữa gà trống chân cao, lông xám với gà mái có cùng kiểu hình, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 như sau:

-  Ở giới đực: 75% con chân cao, lông xám : 25% con chân cao, lông vàng.

-  Ở giới cái: 30% con chân cao, lông xám : 7,5% con chân thấp, lông xám : 42,5% con chân thấp, lông vàng : 20% con chân cao, lông vàng.

Biết rằng không xảy ra đột biến, kết luận nào sau đây đúng?

A. Mỗi cặp gen quy định một tính trạng, có hoán vị gen với tần số 20%.

B. Mỗi cặp gen quy định một tính trạng trong đó một cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

C. Có 4 kiểu gen quy định gà mái chân cao, lông vàng.

D. Ở F1, gà trống chân cao, lông xám có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 20%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C.

P: cao x cao

=> F1: cao : thấp = 3:1 (tính chung cả 2 giới)

=> Cao là trội.

=> A – cao, a – thấp

F1: Xám : vàng = 9:7

=> Tương tác bổ sung, P dị hợp 2 cặp gen

=> B-D-  Xám  ,  B-dd  + bbD-  + bbdd : vàng

Cả 2 tính trạng không phân bố đều ở cả 2 giới

=> Cùng liên kết NST giới tính

=> Loại đáp án A,B

B và D có vai trò tương đương. Giả sử A và B cùng liên kết X

P : DdXABXab   x   DdXABY

Gà mái chân thấp lông xám có kiểu gen D- XaBY = 7,5% 

=> XaBY = 10%

=> XaB = 20% < 25%

=> XAB = 30%

=> Tỷ lệ gà trống cao xám thuần chủng  DD X AB XAB  là:

0,25 x 0,5 x 0,3 = 3,75%

=> Tỷ lệ gà trống cao xám thuần chủng trên tổng gà trống cao xám là:

3,75% : 75% = 5%

=> Loại D

Gà mái cao vàng có 4 kiểu gen:

DDXAbY + DdXAbY + ddXABY + dd XabY

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Điều kiện môi trường

B. Thời kì sinh trưởng

C. Kiểu gen của cơ thể

D. Thời kì phát triển

Lời giải

Đáp án C.

Kiểu gen quy định mức phản ứng của cơ thể trước môi trường. Môi trường quy định giới hạn thường biến của kiểu hình.

Câu 2

A. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.

B. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ.

C. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế.

D. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống.

Lời giải

Đáp án D.

Bản đồ di truyền cho biết vị trí các gen.

=> Biết được tần số hoán vị gen của các cặp gen quy định các tính trạng xác định.

=> Dự đoán được kết quả đời con.

=> Tùy mục đích tạo giống mà chọn các cặp giao phối phù hợp.

=> Rút ngắn thời gian chọn giống.

Câu 3

A. Mã di truyền có tính phổ biến.

B. Mã di truyền là mã bộ ba.

C. Mã di truyền có tính thoái hoá.

D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Thay một axitamin này bằng axitamin khác.

B. Thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.

C. Không ảnh hưởng gì tới qúa trình giải mã.

D. Mất hoặc thêm một axitamin mới.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP