Câu hỏi:

02/06/2025 205 Lưu

Choose the correct answer to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

We are still seeing a disparity for men's and women's salaries.

A. seeing                     
B. disparity                 
C. for                           
D. salaries

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

C

Sửa: for → between

Dịch nghĩa: Chúng ta vẫn thấy có sự chênh lệch giữa lương của nam và nữ.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The government have provided tailored training sessions to rural women to learn hands-on technical skills.

A. have                        
B. to           

C. women                    

D. hands-on

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

Sửa: have → has

Dịch nghĩa: Chính phủ đã tổ chức các buổi đào tạo phù hợp cho phụ nữ nông thôn để học các kỹ năng kỹ thuật thực tiễn.

Câu 3:

Real-life unequality is far more extreme than what people see on newspapers and TV.

A. unequality              
B. far                           
C. what                        
D. see

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

Sửa: unequality → inequality

Dịch nghĩa: Sự bất bình đẳng ngoài đời thực còn khắc nghiệt hơn nhiều so với những gì mọi người thấy trên báo và TV.

Câu 4:

Gender norms restrict female employment over both developed and developing countries.

A. norms                     
B. over                        
C. developed               
D. developing

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Sửa: over → in

Dịch nghĩa: Các chuẩn mực về giới đã hạn chế việc làm của phụ nữ ở các nước phát triển và đang phát triển.

Câu 5:

Employers should offered the same number of days of parental leave to both genders.

A. Employers                                      
B. offered                    
C. number                                           
D. parental leave

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Sửa: offered → offer

Dịch nghĩa: Người sử dụng lao động nên đưa ra số ngày nghỉ thai sản cân bằng cho cả nam và nữ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

In the past, men were often considered as the sole breadwinner in a family.

Dịch nghĩa: Trước đây, đàn ông thường được coi là trụ cột duy nhất trong gia đình.

Lời giải

vision

Dịch nghĩa: Thủ tướng chia sẻ mục tiêu của ông là thu hẹp khoảng cách giới tính trong công việc.

Câu 3

A. Some fathers would rather being externally employed than to stay at home and take care of their kids.
B. Some fathers would rather to be externally employed than to stay at home and take care of their kids.
C. Some fathers would rather being externally employed than staying at home and taking care of their kids.
D. Some fathers would rather be externally employed than stay at home and take care of their kids.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. satisfied                  
B. proud                      
C. comfortable             
D. fulfilled

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hatred                   
B. Equality                  
C. Justice                    
D. Prejudice

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP