Câu hỏi:

19/08/2025 217 Lưu

Put the words in order to make sentences.

in/ family/ the/ sole/ considered/ often/ in/ Men/ the/ were/ breadwinner/ as/ a/ past.

____________________________________________________________________.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

In the past, men were often considered as the sole breadwinner in a family.

Dịch nghĩa: Trước đây, đàn ông thường được coi là trụ cột duy nhất trong gia đình.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

of/ heavier/ coronavirus/ burden/ is/ time/ domestic/ in/ the/ getting/ Women's.

____________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Women's domestic burden is getting heavier in the time of coronavirus.

Dịch nghĩa: Gánh nặng nội trợ của phụ nữ ngày càng nặng nề hơn trong thời gian dịch Covid.

Câu 3:

female/ attitude/ changed/ towards/ has/ in/ in/ years/ significantly/ politics/ recent/ Community/ leadership.

____________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Community attitude towards female leadership in politics has changed significantly in recent years.

Dịch nghĩa: Thái độ của cộng đồng đối với nhà lãnh đạo chính trị là nữ đã thay đổi đáng kể trong những năm gần đây.

Câu 4:

have/ believed/ than/ men/ It/ is/ higher/ that/ financial/ literacy/ women.

____________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

It is believed that men have higher financial literacy than women.

Dịch nghĩa: Người ta tin rằng nam giới có hiểu biết về tài chính hơn phụ nữ.

Câu 5:

school/ where/ everyone/ be/ is/ promoting/ environment/ individual-oriented/ an/ themselves/ can/ The.

____________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

The school is promoting an individual-oriented environment where everyone can be themselves.

Dịch nghĩa: Trường học đang gây dựng một môi trường hướng tới cá nhân, nơi mọi người đều có thể là chính mình.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

vision

Dịch nghĩa: Thủ tướng chia sẻ mục tiêu của ông là thu hẹp khoảng cách giới tính trong công việc.

Câu 2

A. seeing                     
B. disparity                 
C. for                           
D. salaries

Lời giải

C

Sửa: for → between

Dịch nghĩa: Chúng ta vẫn thấy có sự chênh lệch giữa lương của nam và nữ.

Câu 3

A. Some fathers would rather being externally employed than to stay at home and take care of their kids.
B. Some fathers would rather to be externally employed than to stay at home and take care of their kids.
C. Some fathers would rather being externally employed than staying at home and taking care of their kids.
D. Some fathers would rather be externally employed than stay at home and take care of their kids.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. satisfied                  
B. proud                      
C. comfortable             
D. fulfilled

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hatred                   
B. Equality                  
C. Justice                    
D. Prejudice

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP