Don't ask your father which key to press - he doesn't have a clue about computers.
Quảng cáo
Trả lời:

C
have a clue: biết = know
learn: học
guess: đoán
talk: nói chuyện
Dịch nghĩa: Đừng hỏi bố bạn nhấn phím nào - ông ấy không biết gì về máy tính.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
C
hide: trốn, ẩn >< show: xuất hiện, hiện ra
cover: che, đậy
beautify: làm đẹp
locate: xác định vị trí
Dịch nghĩa: Một con cá nhỏ cần ngụy trang để ẩn mình tránh kẻ thù tìm thấy.
Câu 2
Lời giải
C
pay attention to: chú ý tới = concentrate on: tập trung vào
be related to: liên quan tới
be interested in: quan tâm đến
express interest in: bày tỏ sự quan tâm đến
Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, hãy tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.