Câu hỏi:

06/06/2025 20

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Mảnh vườn nhà bạn Lan hình chữ nhật có kích thước \(32{\rm{ m}}\)\(15{\rm{ m}}\). Mẹ bạn Lan đã bỏ ra mỗi cạnh \(1{\rm{ m}}\) để làm lối đi, phần còn lại để trồng rau cải bắp và cà chua. Biết diện tích trồng cà chua bằng \(\frac{1}{4}\) diện tích trồng cải bắp và mẹ Lan thu hoạch được \(5{\rm{ kg/}}{{\rm{m}}^2}\).

s (ảnh 1)

 a) Diện tích cả khu vườn nhà Lan là \(480{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

 b) Diện tích phần đất làm lối đi là \(46{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\).

 c) Diện tích trồng cải bắp là \(350{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\).

 d) Mẹ Lan thu hoạch được nhiều hơn \(45\) yến cà chua trên mảnh vườn đó.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: a) S             b) Đ            c) S             d) S

Diện tích khu vườn nhà Lan là: \(32.15 = 480\) (m2).

Do đó, ý a) sai.

Mẹ bạn Lan đã bỏ ra mỗi cạnh \(1{\rm{ m}}\) để làm lối đi, phần còn lại để trồng rau cải bắp và cà chua nên chiều dài phần đất trồng rau là \(32 - 2.0,5 = 31{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\),

chiều rộng của phần trồng rau mới là \(15 - 2.0,5 = 14{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right).\)

Suy ra diện tích đất trồng rau là: \(31.14 = 434\) (m2).

Do đó, diện tích phần đất làm lối đi là: \(480 - 434 = 46\) (m2).

Vậy ý b) là đúng.

Diện tích trồng rau cải bắp là: \(434:\left( {1 + 4} \right).4 = 347,2\) (m2).

Vậy ý c) là sai.

Diện tích trồng cà chua là: \(434 - 347,2 = 86,8\) (m2).

Khối lượng cà chua thu hoạch được là: \(86,8.5 = 434\) (kg) \( = 43,4\) yến.

Suy ra mẹ Lan thu hoạch được ít hơn \(45\) yến cà chua trên mảnh vườn đó.

Vậy ý d) sai.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: \(1\)

Ta có: \({\left( {x - 3} \right)^3} + \frac{{41}}{5} = \frac{1}{5}\)

\({\left( {x - 3} \right)^3} = \frac{1}{5} - \frac{{41}}{5}\)

\({\left( {x - 3} \right)^3} = - 8\)

\({\left( {x - 3} \right)^3} = {\left( { - 2} \right)^3}\)

\(x - 3 = - 2\)

\(x = - 2 + 3\)

\(x = 1\).

Vậy \(x = 1\).

Câu 2

Số thập phân \(0,15\) biểu diễn số hữu tỉ nào dưới đây?

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: \(0,15 = \frac{{15}}{{100}} = \frac{3}{{20}}\).

Câu 4

Ta có \({x^{14}}\) là kết quả của phép toán

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Tính \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^4}\) bằng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay