Câu hỏi:
09/06/2025 36Read the text carefully, then answer the questions.
Hi, I’m Linda. I’m in the sixth grade. Today is my first day at secondary school. In the morning I put on my new uniform and get my new bag. My best friend and I walk to school together. We are both very nervous and excited. When we get school, we are shown into our classroom with our new teacher. It is quite scary because I don’t know most of the children. Then we go to our first lesson. We have lots of different subjects and the lessons are really fun. My favourite subjects are art and English. I really like my new school, all my teachers are lovely, the lessons are really interesting and I enjoy my first day. I can’t wait to go back tomorrow!
What grade is Linda in?
=> __________________________
Quảng cáo
Trả lời:
Tạm dịch bài đọc:
Xin chào, tôi là Linda. Tôi đang học lớp sáu. Hôm nay là ngày đầu tiên tôi đến trường cấp hai. Vào buổi sáng, tôi mặc đồng phục mới và lấy cặp mới. Bạn thân nhất của tôi và tôi cùng nhau đi bộ đến trường. Cả hai chúng tôi đều rất lo lắng và vui mừng. Khi chúng tôi đến trường, chúng tôi được dẫn vào lớp học của chúng tôi với giáo viên mới của chúng tôi. Nó khá đáng sợ vì tôi không biết hầu hết các bạn. Sau đó, chúng tôi đến bài học đầu tiên của chúng tôi. Chúng tôi có rất nhiều môn học khác nhau và các bài học thực sự rất vui. Môn học yêu thích của tôi là mĩ thuật và tiếng Anh. Tôi thực sự thích ngôi trường mới của mình, tất cả các giáo viên của tôi đều đáng yêu, các bài học thực sự thú vị và tôi rất thích ngày đầu tiên của mình. Tôi nóng lòng muốn quay lại vào ngày mai!
What grade is Linda in?
(Linda học lớp mấy?)
Thông tin: Hi, I’m Linda. I’m in the sixth grade.
(Xin chào, tôi là Linda. Tôi đang học lớp sáu.)
Đáp án: She is in the sixth grade. (Bạn ấy học lớp 6.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Who does she go to school with?
=> __________________________Lời giải của GV VietJack
Who does she go to school with?
(Cô ấy đi học với ai?)
Thông tin: My best friend and I walk to school together.
(Bạn thân nhất của tôi và tôi cùng nhau đi bộ đến trường.)
Đáp án: She goes to school with her best friend.
(Cô ấy đi học với bạn thân của cô ấy.)
Câu 3:
How does they go to school?
=> __________________________Lời giải của GV VietJack
How does they go to school?
(Họ đến trường bằng phương tiện gì?)
Thông tin: My best friend and I walk to school together.
(Bạn thân nhất của tôi và tôi cùng nhau đi bộ đến trường.)
Đáp án: They walk to school.
(Họ đi bộ đến trường.)
Câu 4:
Why does Linda feel scary?
=> __________________________Lời giải của GV VietJack
Why does Linda feel scary?
(Vì sao Linda cảm thấy sợ?)
Thông tin: It is quite scary because I don’t know most of the children.
(Nó khá đáng sợ vì tôi không biết hầu hết các bạn.)
Đáp án: Because she doesn’t know most of the children.
(Bởi vì bạn ấy không biết hầu hết các bạn trong lớp.)
Câu 5:
What are her favourite subjects?
=> __________________________
Lời giải của GV VietJack
What are her favourite subjects?
(Những môn học yêu thích của bạn ấy là gì?)
Thông tin: My favourite subjects are art and English.
(Môn học yêu thích của tôi là mĩ thuật và tiếng Anh.)
Đáp án: Her favourite subjects are art and English.
(Những môn học yêu thích của bạn ấy là mĩ thuật và tiếng Anh.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Phương pháp:
- geography (n): môn địa lí
- novel (n): tiểu thuyết
- author (n): tác giả
- drama club (n): câu lạc bộ kịch
- math (n): môn toán
- and (conj): và
- subject (n): môn học
- indoor activities (n): những hoạt động trong nhà
- arts and crafts (n): thủ công mĩ nghệ
- sign up (v): đăng ký
Cách giải:
Highsmith's debut novel was a bestseller in 1949.
(Cuốn tiểu thuyết đầu tay của Highsmith là một cuốn sách bán chạy nhất vào năm 1949.)
Giải thích: Trước động từ “was” cần danh từ số ít đóng vai trò chủ ngữ. => novel (n): tiểu thuyết
Lời giải
Sau “some” cần danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
furniture (danh từ không đếm được): nội thất
picture (danh từ số ít): bức tranh
people (danh từ số nhiều): con người
tool (danh từ số ít): công cụ
There is some (1) furniture in the room.
(Có một số nội thất trong phòng.)
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 36)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận