Câu hỏi:

09/06/2025 43

V. You will hear a conversation between a teacher and two students planning their trip. Complete their list with NO MORE THAN TWO WORDS for each blank.

List of things to bring

• Sneakers

• Some ___(21) ____

• Flashlights to see the _____(22)_____

• _____(23)_____ to drink

• A _____(24)_____

• _____(25)_______ to carry everything

Some ___(21) ____

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Bài nghe:

Teacher: Listen to you two. We’re going hiking at the Green Hills Mountain next week. We need to plan the trip.

Boy: OK, what should people bring?

Teacher: We need sneakers to protect your feet.

Boy: We also need something to eat so everyone should buy some snack.

Teacher: Great idea. Should we bring a flashlight so we can see the cave?

Girl: Yes yes and we should bring bottled water so we can have something to drink.

Boy: How do we know where to go?

Teacher: I bring the map for that. What should we bring to carry everything?

Girl: Oh everyone should bring a backpack.

Teacher: Thank you, alright. Let's make a list for everyone.

Tạm dịch:

Giáo viên: Hai em nghe đây. Chúng ta sẽ đi bộ đường dài tại Green Hills Mountain vào tuần tới. Chúng ta cần lên kế hoạch cho chuyến đi.

Bạn nam: Vâng ạ, 2 người thì mang gì ạ?

Giáo viên: Chúng ta cần giày thể thao để bảo vệ đôi chân của các em.

Bạn nam: Chúng ta cũng cần một thứ gì đó để ăn nên mọi người hãy mua một ít đồ ăn nhẹ.

Giáo viên: Ý kiến hay đó. Chúng ta có nên mang theo đèn pin để chúng ta có thể nhìn thấy trong hang động không nhỉ?

Bạn nữ: Vâng, và chúng ta nên mang theo nước đóng chai để chúng ta có gì đó để uống.

Bạn nam: Bằng cách nào chúng ta biết nên đi đâu?

Giáo viên: Cô mang theo bản đồ. Chúng ta nên mang theo những gì để mang theo mọi thứ?

Bạn nữ: Ồ mọi người nên mang theo ba lô.

snacks

Kỹ năng: Nghe hiểu:

Giải thích:

Danh sách những thứ cần phải mang đi:

Giày thể thao

Một ít _____

Thông tin: We also need something to eat so everyone should buy some snack.

Tạm dịch: Chúng ta cũng cần một thứ gì đó để ăn nên mọi người hãy mua một ít đồ ăn nhẹ.

Đáp án: snack

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Flashlights to see the _____(22)_____

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kỹ năng: Nghe hiểu:

Giải thích:

Đèn pin để xem _____

Thông tin: Should we bring a flashlight so we can see the cave? Yes yes and we should bring bottled water so we can have something to drink.

Tạm dịch: Chúng ta có nên mang theo đèn pin để chúng ta có thể nhìn thấy trong hang động không nhỉ? Vâng, và chúng ta nên mang theo nước đóng chai để chúng ta có gì đó để uống.

Đáp án: caves

Câu 3:

_____(23)_____ to drink

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kỹ năng: Nghe hiểu:

Giải thích:

_____ để uống.

Thông tin: Should we bring a flashlight so we can see the cave? Yes yes and we should bring bottled water so we can have something to drink.

Tạm dịch: Chúng ta có nên mang theo đèn pin để chúng ta có thể nhìn thấy trong hang động không nhỉ? Vâng, và chúng ta nên mang theo nước đóng chai để chúng ta có gì đó để uống.

Đáp án: bottled water

Câu 4:

A _____(24)_____

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kỹ năng: Nghe hiểu

Thông tin: How do we know where to go? I bring the map for that.

Tạm dịch: Bằng cách nào chúng ta biết nên đi đâu? Cô sẽ mang theo bản đồ.

Đáp án: map

Câu 5:

_____(25)_______ to carry everything

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kỹ năng: Nghe hiểu

Giải thích: _____ để mang mọi thứ.

Thông tin: What should we bring to carry everything?/ Oh everyone should bring a backpack.

Tạm dịch: Bằng cách nào chúng ta biết nên đi đâu?/ Cô mang theo bản đồ.

Đáp án: backpack

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Last Thursday, my class learned about (31) _________ we can do with things we normally throw away, like plastic bottles.

Lời giải

Kiến thức: Từ để hỏi

Giải thích:

A. how: hỏi về như thế nào                            

B. what: hỏi về sự vật sự việc

C. why: hỏi về lí do                                       

D. where: hỏi về nơi chốn

Last Thursday, my class learned about what we can do with things we normally throw away, like plastic bottles.

Tạm dịch: Thứ năm tuần trước, lớp chúng tôi học về những gì có thể làm với những thứ chúng ta thường vứt đi, như chai nhựa.

Đáp án: B

Lời giải

Tạm dịch bài đọc:

Tuần trước tôi đã xem phim Elizabeth – một bộ phim chính kịch lịch sử về nữ hoàng Elizabeth I nước Anh. Tôi không thường xem các phim chính kịch nhưng bộ phim này rất tuyệt. Nữ hoàng Elizabeth I được sinh ra ở Greenwich vào ngày 7 tháng 11 năm 1533. Mẹ bà qua đời khi bà mới hai tuổi. Bà đã từng là một đứa trẻ thông minh và bà rất giỏi về ngôn ngữ và âm nhạc. Khi bà 25 tuổi, bà trở thành Nữ hoàng Anh. Bà là một lãnh đạo tuyệt vời. Bà đã xây dựng một đội quân hải quân. Vào năm 1588, Hải quân Anh chiến đấu chống lại Hạm đội Tây Ban Nha xâm lược và họ đã chiến thắng trận chiến. Mọi người gọi đây là Kỷ nguyên Vàng vì nước Anh lúc đấy là một đất nước giàu và hùng mạnh. Bà trị vì trong vòng 44 năm. Bà không lấy chồng và không có con. Bà mất ở Richmond Anh vào 24 tháng 3 năm 1603.

historical drama

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Elizabeth là một _____ về Nữ hoàng Elizabeth I.

Thông tin: Last week, we watched Elizabeth – a historical drama about Queen Elizabeth I of England.

Tạm dịch: Tuần trước tôi đã xem phim Elizabeth – một bộ phim chính kịch lịch sử về nữ hoàng Elizabeth I nước Anh.

Đáp án: historical drama

Câu 3

III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

There’s __________ new girl in our class. __________ girl’s brother is in Dan’s class.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

When you visit a new country, you __________ try to learn the language.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay