Câu hỏi:

10/06/2025 40

Read the online post. For questions, choose the correct option A, B, C or D that best suits each blank.

Hi Julie,

Jack fell off the ladder while he was fixing the roof this afternoon. He hurt his head, so I need (26stay/ staying/ to stay/ to staying) in the hospital with him tonight. Can you take care of the children? They love spending time with their auntie. I’ll be home tomorrow. There’s enough food for you all. I bought some chicken and a lettuce this morning. I put (27it/ them/ some/ many) in the fridge. There are some onions, potatoes, gingers and a (28bag/ can/ jar/ carton) of rice in the bottom cupboard next to the fridge. You can use them to make chicken curry if you like. There are two cans of tuna in the cupboard above the oven, in case you want to make tuna salad. I also bought a tub of vanilla ice cream. You can have (29little/ a lot/ much/ some) of the ice cream for dessert after dinner. Don’t let the children eat too much, or they may have a stomachache. Unfortunately, there is (30some/ much/ not/ no) milk left. Can you buy two bottles of milk on your way here? Call me if you have any problems or questions.

See you soon,

Susan

26stay/ staying/ to stay/ to staying

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

to stay

Cấu trúc: need + to V

He hurt his head, so I need (26) to stay in the hospital with him tonight.

(Anh ấy bị đau ở đầu, vì vậy tôi cần ở lại bệnh viện với anh ấy tối nay.)

Đáp án: to stay

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

27it/ them/ some/ many

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

them

Dùng đại từ “them” (chúng/ họ) thay cho “some chicken and a lettuce” ở câu trước.

I bought some chicken and a lettuce this morning. I put (27) them in the fridge.

(Tôi đã mua một ít thịt gà và rau diếp sáng nay. Tôi đặt chúng trong tủ lạnh.)

Đáp án: them

Câu 3:

28bag/ can/ jar/ carton

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

bag

bag (n): túi => a bag of rice (một túi gạo)

can (n): lon

jar (n): lọ

carton (n): hộp giấy

There are some onions, potatoes, gingers and a (28) bag of rice in the bottom cupboard next to the fridge.

(Có một số hành tây, khoai tây, gừng và một bao gạo trong tủ dưới cùng bên cạnh tủ lạnh.)

Đáp án: bag

Câu 4:

29little/ a lot/ much/ some

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

some

little + danh từ không đếm được: chút ít (không đủ)

a lot of + danh từ số nhiều/ không đếm được: nhiều

much + danh từ không đếm được: nhiều

some + danh từ số nhiều/ không đếm được: một số

You can have (29) some of the ice cream for dessert after dinner.

(Bạn có thể có một chút kem tráng miệng sau bữa ăn tối.)

Đáp án: some

Câu 5:

30some/ much/ not/ no

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

 no

some + danh từ số nhiều/ không đếm được: một số

much + danh từ không đếm được: nhiều

no + danh từ không đếm được: không

Unfortunately, there is (30) no milk left.

(Thật không may, không còn sữa.)

Đáp án: no

Bài đọc hoàn chỉnh:

Hi Julie,

Jack fell off the ladder while he was fixing the roof this afternoon. He hurt his head, so I need (26) to stay in the hospital with him tonight. Can you take care of the children? They love spending time with their auntie. I’ll be home tomorrow. There’s enough food for you all. I bought some chicken and a lettuce this morning. I put (27) them in the fridge. There are some onions, potatoes, gingers and a (28) bag of rice in the bottom cupboard next to the fridge. You can use them to make chicken curry if you like. There are two cans of tuna in the cupboard above the oven, in case you want to make tuna salad. I also bought a tub of vanilla ice cream. You can have (29) some of the ice cream for dessert after dinner. Don’t let the children eat too much, or they may have a stomachache. Unfortunately, there is (30) no milk left. Can you buy two bottles of milk on your way here? Call me if you have any problems or questions.

See you soon,

Susan

Tạm dịch:

Chào Julie,

Jack bị ngã khỏi thang khi chú ấy đang sửa mái nhà chiều nay. Chú ấy bị đau ở đầu, vì vậy cô cần ở lại bệnh viện với chú ấy tối nay. Cháu có thể chăm sóc những đứa trẻ được không? Chúng thích dành thời gian với dì của chúng. Cô sẽ về nhà vào ngày mai. Có đủ thức ăn cho tất cả các cháu. Cô đã mua một ít thịt gà và rau diếp sáng nay. Cô đặt chúng trong tủ lạnh. Có một số hành tây, khoai tây, gừng và một bao gạo trong tủ dưới cùng bên cạnh tủ lạnh. Cháu có thể sử dụng chúng để làm món cà ri gà nếu thích. Có hai hộp cá ngừ trong tủ phía trên lò nướng, trong trường hợp cháu muốn làm salad cá ngừ. Cô cũng đã mua một hộp kem vani. Cháu có thể ăn chút kem tráng miệng sau bữa ăn tối. Đừng để bọn trẻ ăn quá nhiều, nếu không chúng có thể bị đau bụng. Thật không may, không còn sữa. Cháu có thể mua hai chai sữa trên đường đến đây không? Gọi cho cô nếu cháu có bất kỳ vấn đề hoặc câu hỏi nào nhé.

Hẹn sớm gặp lại,

Susan

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

T

There were 18 girls joining the first Girl Scouts group.

(Có 18 cô gái tham gia nhóm Nữ Hướng đạo đầu tiên.)

Thông tin: Girl Scouts of the USA started with 18 members.

(Hội Nữ Hướng đạo Hoa Kỳ bắt đầu với 18 thành viên.)

Chọn T

Lời giải

T

Bamboo worms is a famous dish in Hà Giang.

(Sâu tre là món ăn nổi tiếng ở Hà Giang.)

Thông tin: I'd like to tell you about one of Hà Giang's famous dishes, sâu tre, which is Vietnamese for "bamboo worms."

(Tôi muốn kể cho các bạn nghe về một trong những món ăn nổi tiếng của Hà Giang, sâu tre, tiếng Việt có nghĩa là "sâu tre".)

Chọn T

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Student A: “How much butter do we need?” - Student B: “__________”

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Steve puts only a __________ of sugar on his coffee. He says too much sugar is not good for his health.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay