Câu hỏi:

10/06/2025 62

Listen to a man talking about volunteer work. Fill in each blank with ONE suitable word you hear from the recording.


Being a (1) ________ is one of the best things you can do with your life. It’s a great way to help other people. It’s also very (2) ________ to know that you are not wasting your time and are helping people who (3) ________ help. Many of us could and should be out there doing (4) ________ activities of some kind. So many volunteer (5) ________ need extra hands. It really is easy. Just pick up the phone and offer your services. I think too many of us settle into a (6) ________ lifestyle. We just want to come home and watch TV. Life is much more (7) ________ when you’re a volunteer. I’ve found it really opens your eyes to how some people live.

Being a (1) ________ is one of the best things you can do with your life.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

volunteer

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Being a (1) ______ is one of the best things you can do with your life.

Thông tin: Being a volunteer is one of the best things you can do with your life.

(Trở thành tình nguyện viên là một trong những điều tốt nhất bạn có thể làm với cuộc đời mình.)

Đáp án volunteer.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It’s also very (2) ________ to know that you are not wasting your time and are helping people who (3) ________ help.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

satisfying

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: It’s also very (2) ________ to know that you are not wasting your time

Thông tin: It’s also very satisfying to know that you are not wasting your time

(Cũng rất hài lòng khi biết rằng bạn không lãng phí thời gian của mình)

Đáp án satisfying.

Câu 3:

It’s also very (2) ________ to know that you are not wasting your time and are helping people who (3) ________ help.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

 need

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: and are helping people who (3) ______ help.

Thông tin: and are helping people who need help.

(và đang giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ)

Đáp án need.

Câu 4:

Many of us could and should be out there doing (4) ________ activities of some kind.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

voluntary

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Many of us could and should be out there doing (4) ______ activities

Thông tin: Many of us could and should be out there doing voluntary activities

(Nhiều người trong chúng ta có thể và nên ra ngoài và làm các hoạt động tình nguyện)

Đáp án voluntary.

Câu 5:

So many volunteer (5) ________ need extra hands.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

organisations

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: So many volunteer (5) ______ need extra hands.

Thông tin: So many volunteer organizations need extra hands.

(Nhiều tổ chức tình nguyện cần thêm những cánh tay để giúp đỡ)

Đáp án organisations.

Câu 6:

I think too many of us settle into a (6) ________ lifestyle.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

lazy

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: I think too many of us settle into a (6) ______ lifestyle.

Thông tin: I think too many of us settle into a lazy lifestyle.

(Tôi nghĩ quá nhiều người trong chúng ta sống lối sống lười biếng.)

Đáp án lazy.

Câu 7:

Life is much more (7) ________ when you’re a volunteer.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

interesting

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Life is much more (7) ______ when you’re a volunteer.

Thông tin: Life is much more interesting when you’re a volunteer.

(Cuộc sống thú vị hơn nhiều khi bạn là một tình nguyện viên.)

Đáp án interesting.

Bài nghe:

Being a volunteer is one of the best things you can do with your life. It’s a great way to help other people. It’s also very satisfying to know that you are not wasting your time and are helping people who need help. Many of us could and should be out there doing voluntary activities of some kind. So many volunteer organisations need extra hands. It really is easy. Just pick up the phone and offer your services. I think too many of us settle into a lazy lifestyle. We just want to come home and watch TV. Life is much more interesting when you’re a volunteer. I’ve found it really opens your eyes to how some people live.

Dịch bài nghe:

Trở thành một tình nguyện viên là một trong số những điều tuyệt vời nhất bạn có thể làm trong đời. Đó là một cách tuyệt vời để giúp người khác. Cũng là một cách dễ chịu khi biết rằng bạn đang không lãng phí thời gian, và còn đang giúp đỡ những người gặp khó khăn. Nhiều người trong chúng ta có thế và nên đi ra ngoài kia tham gia những hoạt động thiện nguyện. Có rất nhiều tổ chức từ thiện cần thêm những trợ giúp. Cách thức cũng rất đơn giản. Chỉ cần nhấc điện thoại lên và đề nghị giúp đỡ. Tôi nghĩ quá nhiều người trong chúng ta đang dần chấp nhận một lối sống lười biếng. Chúng ta chỉ muốn về nhà xem ti-vi. Cuộc sống sẽ thú vị hơn rất nhiều nếu như bạn là một tình nguyện viên. Tôi đã được mở mang tầm mắt rất nhiều về cách nhiều người khác đang sống…

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

What did Harry decide to do when he came to Viet Nam?

Lời giải

C

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Harry đã quyết định gì khi anh ấy đến Việt Nam?

A. Anh ấy quyết định ở lại Việt Nam trong 2 tháng

B. Anh ấy quyết định thử thách vài người bạn người địa phương

C. Anh ấy quyết định khám phá một vài món ăn kì lạ ở Việt Nam

Thông tin: I decided to challenge myself to try some unusual dishes.

(tôi quyết định sẽ thử thách bản thân để thử ăn các món ăn kì lạ.)

Đáp án C.

Lời giải

D

Kiến thức: Phát âm “a”

Giải thích:

A. same  /seɪm/

B. make /meɪk/

C. play /pleɪ/

D. walk /wɔːk/

Đáp án D.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay