Câu hỏi:
10/06/2025 68Listen to a talk about Vietnamese eating habits.
a. Read the following statements and decide whether they are acceptable to a Vietnamese person. Tick the appropriate box.
Quảng cáo
Trả lời:
U
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Eat quickly
(Ăn nhanh)
Thông tin: It is advisable to eat slowly
(Mọi người được khuyên nên ăn chậm rãi từ tốn)
Đáp án U.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
A
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Talk during the meal
(Nói chuyện trong bữa ăn)
Thông tin: it’s okay to talk during the meal.
(vẫn được phép nói chuyện trong bữa ăn.)
Đáp án A.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
U
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Start eating after the oldest person does
(Bắt đầu bữa ăn trước người lớn tuổi nhất)
Thông tin: Do not start the meal before the oldest person does.
(Không được bắt đầu ăn trước khi người lớn tuổi nhất bắt đầu.)
Đáp án U.
Câu 4:
Eat only one dish during a meal
Lời giải của GV VietJack
U
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Eat only one dish during a meal
(Chỉ ăn một món yêu thích của mình trong bữa ăn)
Thông tin: It’s also rude to eat only your favourite dish during your meal.
(Việc chỉ ăn một món yêu thích trong toàn bữa ăn cũng rất bất lịch sự.)
Đáp án U.
Câu 5:
Pass things with one hand
Lời giải của GV VietJack
U
Kiến thức: Nghe hiểus
Giải thích:
Pass things with one hand
(Chuyển các đồ vật bằng một tay)
Thông tin: When it’s necessary to pass something to someone, you should pass it with both hands.
(Khi cần thiết phải chuyền thứ gì cho ai, bạn nên dùng cả hai tay.)
Đáp án U.
Câu 6:
Listen again and decide whether each of the following statements is TRUE or FALSE.
In Vietnam, family members eat separately during dinner time.Lời giải của GV VietJack
F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
In Vietnam, family members eat separately during dinner time.
(Ở Việt Nam, các thành viên trong gia đình ăn riêng vào bữa tối.)
Thông tin: In Vietnam, family members gather at lunch and dinner time.
(Ở Việt Nam, các thành viên trong gia đình cùng nhau quây quần vào thời gian ăn trưa và ăn tối.)
Đáp án F.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
People use forks and spoons during meals.
(Mọi người dùng nĩa và thìa trong bữa ăn.)
Thông tin: Each person has their own bowls, spoons, and chopsticks.
(Mỗi người có một bát cơm, thìa và đũa riêng.)
Đáp án F.
Câu 8:
You should not eat directly from the shared dishes.
Lời giải của GV VietJack
T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
You should not eat directly from the shared dishes.
(Bạn không nên ăn trực tiếp đồ ăn gắp từ các đĩa thức ăn chung.)
Thông tin: It is impolite to eat directly from the shared dishes. You have to take a small amount to your rice bowl first.
(Việc ăn trực tiếp từ đĩa thức ăn chung cũng rất bất lịch sự. Bạn cần phải gắp một lượng nhỏ vào bát cơm của mình trước.)
Đáp án T.
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
You should lay your chopsticks across the shared plates.
(Bạn nên đặt đũa ngang các đĩa thức ăn.)
Thông tin: When not using the chopsticks, lay them across your bowl.
(Khi không dùng đũa, đặt đôi đũa ngay ngắn lên bát cơm của mình.)
Đáp án F.
Câu 10:
Lời giải của GV VietJack
T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
You should eat small amounts of all dishes on the table.
(Bạn nên ăn một lượng nhỏ của tất cả các món ăn trên bàn.)
Thông tin: It’s also rude to eat only your favourite dish during your meal. Make sure you try all the dishes on the table.
(Việc chỉ ăn một món yêu thích trong toàn bữa ăn cũng rất bất lịch sự. Hãy đảm bảo bạn thử hết tất cả các món ở trên bàn.)
Đáp án T.
Audio script:
In Vietnam, family members gather at lunch and dinner time. The food is shared on dishes. Each person has their own bowls, spoons, and chopsticks. It is advisable to eat slowly and it’s okay to talk during the meal. Do not start the meal before the oldest person does. It is impolite to eat directly from the shared dishes. You have to take a small amount to your rice bowl first. You must not stick your chopsticks into your food in your bowl. When not using the chopsticks, lay them across your bowl. It’s also rude to eat only your favourite dish during your meal. Make sure you try all the dishes on the table. When it’s necessary to pass something to someone, you should pass it with both hands. Meals are important moment of the day for a Vietnamese family. It’s a time for talking and sharing.
Dịch bài nghe:
Ở Việt Nam, các thành viên trong gia đình cùng nhau quây quần vào thời gian ăn trưa và ăn tối. Các món ăn được bày biện trên các đĩa và mọi người cùng nhau ăn. Mỗi người có một bát cơm, thìa và đũa riêng. Mọi người được khuyên nên ăn chậm rãi từ tốn và vẫn được nói chuyện trong bữa ăn. Không được bắt đầu ăn trước khi người lớn tuổi nhất bắt đầu. Việc ăn trực tiếp từ đĩa thức ăn chung cũng rất bất lịch sự. Bạn cần phải gắp một lượng nhỏ vào bát cơm của mình trước. Bạn không được phép cắm đũa của mình vào bả cơm. Khi không dùng đũa, đặt đôi đũa ngay ngắn lên bát cơm của mình. Việc chỉ ăn một món yêu thích trong toàn bữa ăn cũng rất bất lịch sự. Hãy đảm bảo bạn thử hết tất cả các món ở trên bàn. Khi cần thiết phải chuyền thứ gì cho ai, bạn nên dùng cả hai tay. Bữa ăn là thời điểm quan trọng trong ngày đối với gia đình Việt Nam. Đây là lúc để chuyện trò và chia sẻ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
boil
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(35) Boil the eggs for 10 minutes.
(Luộc trứng trong vòng 10 phút.)
Đáp án boil.
Lời giải
B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Nội dung chính của đoạn văn là gì?
A. Bộ Y Tế Thụy Sĩ
B. “Ngân ang Thời gian” cho các tình nguyện viên
C. Sự hỗ trợ của những người già
Đáp án B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận