Quảng cáo
Trả lời:
Trước danh từ “skills” cần một danh từ hoặc tính từ để tạo thành cụm danh từ
present (v): trình bày
presentation (n): bài thuyết trình => presentation skills: kỹ năng thuyết trình
One of presentation skills we learn at school is using body language.
(Một trong những kĩ năng thuyết trình chúng tôi học ở trường là sử dụng ngôn ngữ cơ thể.)
Đáp án: presentation
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
There is only a pencil and a ruler in Anna’s school bag.
(Chỉ có một cây bút chì và một thước kẻ trong cặp sách của Anna.)
Thông tin: There is a book, a pencil, a ruler and some crayons in my school bag.
(Trong cặp sách của tôi có một cuốn sách, một cây bút chì, một cây thước kẻ và một số bút màu.)
Chọn F
Lời giải
Cấu trúc thì hiện tại đơn dạng khẳng định: We + V (nguyên thể) + O + trạng từ thời gian
Đáp án: We catch the bus every morning.
(Chúng tôi bắt xe buýt mỗi sáng.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.