Câu hỏi:

11/06/2025 34

III. LISTENING

Listen and fill in each blank with ONE suitable word.

Philadelphia School of the Future

  • Pupils here don't need to carry (26) __________ to all of their classes.
  • Today, from 9:15 to 10:00, pupils here have a (27) _________ lesson.
  • In this lesson, pupils are not using (28) _______ to learn about measurement.
  • The teacher walks around the room, helps students and asks them (29) _______.
  • Teachers use computerised (30) _________ instead of traditional ones.
Pupils here don't need to carry (26) __________ to all of their classes.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Sau động từ “carry” cần danh từ.

textboook (n): sách giáo khoa

Pupils here don't need to carry (26) textbooks to all of their classes.

(Học sinh ở đây không cần mang sách giáo khoa đến tất cả các lớp học.)

Đáp án: textbooks

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

  • Today, from 9:15 to 10:00, pupils here have a (27) _________ lesson.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sau mạo từ “a” và trước danh từ “lessons” cần tính từ hoặc danh từ để tạo thành cụm danh từ.

maths (n): môn toán

Today, from 9:15 to 10:00, pupils here have a (27) maths lesson.

(Hôm nay từ 9:15 đến 10:00 học sinh ở đây có giờ học toán.)

Đáp án: maths

Câu 3:

  • In this lesson, pupils are not using (28) _______ to learn about measurement.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sau động từ “use” cần danh từ.

rulers (n): thước kẻ

In this lesson, pupils are not using (28) rulers to learn about measurement.

(Trong giờ học này, học sinh không sử dụng thước để học về đo đạc.)

Đáp án: rulers

Câu 4:

  • The teacher walks around the room, helps students and asks them (29) _______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Cấu trúc: ask someone something (hỏi ai cái gì)

question (n): câu hỏi

The teacher walks around the room, helps students and asks them (29) question.

(Giáo viên đi quanh lớp học, giúp học sinh và hỏi các em những câu hỏi.)

Đáp án: questions

Câu 5:

  • Teachers use computerised (30) _________ instead of traditional ones.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sau động từ “use” và tính từ “computerised” cần danh từ.

whiteboards (n): bảng trắng

Teachers use computerised (30) whiteboards instead of traditional ones.

(Giáo viên sử dụng bảng trắng điện tử thay vì bảng bảng truyền thống.)

Đáp án: whiteboards

Bài nghe:

The Philadelphia School of the Future is not like other schools. Pupils here don't need to carry heavy textbooks to all of their classes, they don't actually use them. Well, from 9:15 to 10:00, we're here in a maths class. Today, pupils are spending 45 minutes learning about measurement, but they aren't using rulers. The pupils work quietly on their laptops. The teacher isn't talking much. She's walking around the room, helping students and asking them a few questions. There are teachers here, like in other schools, but they don't call them teachers. They are educators. They use computerised whiteboards instead of traditional whiteboards. This is very different to a normal maths lesson.

Tạm dịch:

Trường Tương lai Philadelphia không giống như các trường khác. Học sinh ở đây không cần phải mang sách giáo khoa nặng đến tất cả các lớp học của họ, họ không thực sự sử dụng chúng. Chà, từ 9:15 đến 10:00, chúng ta ở đây trong một lớp toán. Hôm nay, học sinh dành 45 phút để học về phép đo, nhưng chúng không sử dụng thước kẻ. Học sinh lặng lẽ làm việc trên máy tính xách tay của họ. Giáo viên không nói nhiều. Cô ấy đi quanh phòng, giúp đỡ học sinh và hỏi các trò một số câu hỏi. Ở đây cũng có giáo viên, giống như ở các trường khác, nhưng các em không gọi họ là giáo viên. Họ là những nhà giáo dục. Họ sử dụng bảng trắng được vi tính hóa thay vì bảng trắng truyền thống. Điều này rất khác với một bài học toán bình thường.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

There is only a pencil and a ruler in Anna’s school bag.

(Chỉ có một cây bút chì và một thước kẻ trong cặp sách của Anna.)

Thông tin: There is a book, a pencil, a ruler and some crayons in my school bag.

(Trong cặp sách của tôi có một cuốn sách, một cây bút chì, một cây thước kẻ và một số bút màu.)

Chọn F

Lời giải

My First PE Class: Playing Football

A. I’m Danny, a pupil at Garfield Grammar School. At school, we have two PE lessons every week. At the moment, I’m in my first PE class at my new school. I’m standing with all of my classmates in the centre of the school yard.

B. Our teacher is telling us how to play football. It’s my first time playing football with my classmates. There are two teams in this game. You have to kick the ball to the goal of the other team. If you are the goalkeeper, you need to try your best to catch the ball from the other team.

C. Now we start the game. One of my classmates is having the ball now and is running very fast to the goal. The players on the other team are trying to catch her. However, we need to stop now as the bell is ringing. Everyone in my class loves this game.

Tạm dịch:

Lớp thể dục đầu tiên của tôi: Chơi bóng đá

A. Tôi là Danny, học sinh trường Garfield Grammar. Ở trường, chúng tôi có hai tiết Thể dục mỗi tuần. Hiện tại, tôi đang học lớp Thể dục đầu tiên ở trường mới. Tôi đang đứng với tất cả các bạn cùng lớp ở giữa sân trường.

B. Giáo viên của chúng tôi đang nói với chúng tôi cách chơi bóng đá. Đây là lần đầu tiên tôi chơi bóng đá với các bạn cùng lớp. Có hai đội trong trò chơi này. Bạn phải đá bóng vào khung thành của đội khác. Nếu bạn là thủ môn, bạn cần cố gắng hết sức để bắt bóng từ đội kia.

C. Bây giờ chúng ta bắt đầu trò chơi. Một trong những bạn cùng lớp của tôi đang có bóng và đang chạy rất nhanh về phía khung thành. Các cầu thủ của đội khác đang cố bắt cô ấy. Tuy nhiên, chúng ta cần dừng lại ngay bây giờ khi chuông đang reo. Mọi người trong lớp tôi đều thích trò chơi này.

31.

Phần nào nói các bạn cùng lớp của Danny nghĩ gì về trò chơi đá bóng?

Thông tin: Everyone in my class loves this game.

(Mọi người trong lớp tôi đều thích trò chơi này.)

Chọn C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

There are twenty six ________ in this class. They all learn very well.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay