Câu hỏi:

12/06/2025 78 Lưu

In many Asian countries, you have to __________ your shoes if you want to visit someone’s home.

A. take off                  
B. take on                   
C. taking off              
D. to take off

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Dạng động từ  

Giải thích:

Sau “have to” (phải) cần một động từ ở dạng nguyên thể.

“take off”: cởi ra

In many Asian countries, you have to take off your shoes if you want to visit someone’s home.

(Ở nhiều nước châu Á, bạn phải cởi giày nếu muốn đến thăm nhà ai đó.)

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. a                      
B. an                           
C. the                         
D. x

Lời giải

Kiến thức: Mạo từ  

Giải thích:

Mạo từ “the” đứng trước một đối tượng đã xác định cụ thể và duy nhất.

=> the capital: thủ đô

A visit to Scotland often begins in Edinburgh, the capital city of Scotland.

(Một chuyến viếng thăm Scotland thường bắt đầu ở Edinburgh, thủ đô của Scotland.)

Chọn C

Câu 2

A. 13                          
B. 14                          
C. 12                          
D. 15

Lời giải

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Ở tuổi nào trẻ em có thể có một công việc ở Anh?

A. 13

B. 14

C. 12

D. 15

Thông tin: In Britain, children can have a part-time job when they are thirteen.

(Ở Anh, trẻ em có thể có một công việc bán thời gian khi chúng mười ba tuổi.)

Chọn A

Câu 3

A. 10:45                     
B. 22:45                     
C. Maths                    
D. Biology

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. language            
B. message                 
C. massage                 
D. village

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. architect            
B. mechanic               
C. firefighter              
D. secretary

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. have                       
B. are going to have   
C. are having              
D. am having

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. cloudy                   
B. sunny                     
C. rainy                      
D. warm

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP