Câu hỏi:
12/06/2025 10These people are __________. They don’t go to school and they cannot read or write. (LITERATE)
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau động từ tobe “are” cần một tính từ.
litterate (adj): biết chữ => illiterate (adj): không biết chữ
These people are illiterate. They don’t go to school and they cannot read or write.
(Những người này mù chữ. Họ không đi học và họ không thể đọc hoặc viết.)
Đáp án: illiterate
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Mạo từ “the” đứng trước một đối tượng đã xác định cụ thể và duy nhất.
=> the capital: thủ đô
A visit to Scotland often begins in Edinburgh, the capital city of Scotland.
(Một chuyến viếng thăm Scotland thường bắt đầu ở Edinburgh, thủ đô của Scotland.)
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Họ sẽ đến Glasgow lúc __________ p.m.
A. 10:45
B. 22:45
C. Toán
D. Sinh học
Thông tin: We're due to arrive in Glasgow at 10:45 p.m.
(Chúng tôi sẽ đến Glasgow lúc 10:45 tối.)
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es